intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Bài TN TN Thấp cao Chương trình Biết được đâu là Hiểu được công dụng Thực hiện được việc bảng tính là chương trình của chương trình mở và lưu bảng tính gì? bảng tính bảng tính trên máy tính. Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 0,3 0,3 0,6 1,2 Tỉ lệ % 3% 3% 6% 12% Biết được các Hiểu các thao tác Các thành thành phần chính nhập, sửa dữ liệu, di phần chính và trên trang tính. chuyển trên trang dữ liệu trên Nhận biết được tính. Nắm được các trang tính. chức năng của kiểu dữ liệu trên trang thanh công thức. tính. Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,6 0,9 1,5 Tỉ lệ % 6% 9% 15% Thực hiện Biết cách nhập Hiểu được lợi ích của Phân biệt được đâu tính toán trên công thức vào ô việc sử dụng địa chỉ ô là công thức đã được trang tính. tính. để tính toán nhập đúng. Số câu: 2 1 2 5 Số điểm: 0,6 0,3 0,6 1,5 Tỉ lệ % 6% 3% 6% 15% Biết được khái Hiểu được công dụng sử dụng các Thực hiện được các niệm hàm, lợi ích của một số hàm có hàm để tính phép toán bằng các của việc sử dụng sẵn trong chương toán. hàm đã học hàm. trình bảng tính Số câu: 2 3 3 8 Số điểm: 0,6 0,9 0,9 2,4 Tỉ lệ % 6% 9% 9% 24% Thực hiện được các Hiểu các thao tác điều Vận dụng được thao tác điều chỉnh độ chỉnh độ rộng của cột mối quan hệ rộng của cột và độ và độ cao của hàng. giữa ô chứa Thao tác với cao của hàng. Chèn Chèn thêm hoặc xóa công thức và ô bảng tính. thêm hoặc xóa cột và cột và hàng, điều có địa chỉ hàng, điều chỉnh độ chỉnh độ rộng của cột trong công rộng của cột và độ và độ cao của hàng thức cao của hàng Số câu 3 3 2 8 Số điểm 0,9 1,5 1,0 3,4
  2. Tỉ lệ % 9% 15% 10% 34% Tổng số câu 7 câu 11 câu 10 câu 2 câu 30 câu Tổng điểm 2,1 điểm 3,3 điểm 3,6 điểm 1,0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 21 % 33% 36% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TIN HỌC – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0.3 điểm. Mỗi câu gạch chân được 0.5 điểm) Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel? Câu 2: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. Xử lý những văn bản lớn. B. Chứa nhiều thông tin. C. Thực hiện các tính toán. D. Lưu trữ hình ảnh. Câu 3: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh: A. FileOpen B. FileNew C. FileSave D.FileClose Câu 4: Khi bảng tính đã đựợc lưu (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện: A. FileOpen B. Fileexit C. FileSave D. FileSave as Câu 5: Thanh công thức cho biết: A. Tên cột B. Tên hàng C. Nội dung của ô đang chọn D. Tên bảng tính Câu 6: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là: A. Tên khối. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên hàng. Câu 7: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. kiểu số và kiểu kí tự. Câu 8: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào ô tính khác C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 9: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Câu 10: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Câu 11: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
  4. A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 12: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức A.Thực hiện nhanh và chính xác B. Kết quả sẽ tự động cập nhật khi giá trị trong ô tính thay đổi C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 13: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức toán học nào sau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = (9+7)/2 Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 Câu 15 Hàm là gì? A.. Công thức được định nghĩa từ trước B..Công thức tính toán C..Hàm tính tổng, trung bình cộng D..Hàm xá định gia trị lớn nhất, nhỏ nhất Câu 16: Lợi ích của việc sử dụng hàm A. Trình bày đẹp B. Tính toán dễ dàng C. Tính toán nhanh chóng D. Tính toán dễ dàng và nhanh chóng. Câu 17: Để tính tổng ta sử dụng hàm: A. AVERAGE B. MIN C. SUM D. MAX Câu 18: Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm: A. AVERAGE B. MIN C. SUM D. MAX Câu 19: Để xác định giá trị nhỏ nhất ta sử dụng hàm: A. AVERAGE B. MIN C. SUM D. MAX Câu 20: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 21: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A.96 B.89 C.95 D.Không thực hiện được Câu 23: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi: A. Cột chứa đủ dữ liệu. B. Cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
  5. C. Cột chứa dữ liệu số. D. Cột chứa dữ liệu kí tự. Câu 24: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi A. Hàng chứa đủ dữ liệu. B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. Hàng chứa dữ liệu số. D. Hàng chứa dữ liệu kí tự. Câu 25: Khi chèn thêm 1 cột, cột trống sẽ nằm ở vị trí: A. Bên trái cột được chọn B. Bên phải cột được chọn C. Bên trên cột được chọn D. Bên dưới cột được chọn Câu 26: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột. Câu 27: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A.nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B.nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 28: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A.nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B.nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=7;B1=8; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô C2, thì công thức tại ô C2 là: A.A2+B2 B. B2+C2 C.A2+C2 D.C2+D2 Câu 30: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác _________ Hết _________
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TIN HỌC – Lớp 7 TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0.3 điểm. Mỗi câu gạch chân được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B D C D D C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D C A D C A B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A B B A B D C A B _________ Hết _________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2