intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 ĐỀ TH704 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: …. /…./2021 Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Để mở chương trình bảng tính Excel, em thực hiện: A. nháy đúp chuột vào biểu tượng . B. nháy chuột vào biểu tượng . C. đưa chuột vào biểu tượng . D. nháy phải chuột vào biểu tượng . Câu 2: Ô D10 có công thức =SUM(A5:A10). Giả sử cần sao chép công thức đến ô D6, khi đó công thức ở ô D6 sẽ là: A. =SUM(A5:A10). B. =SUM(A2:A7). C. =SUM(A1:A6). D. =SUM(A3:A8). Câu 3: Cột mới được chèn vào xuất hiện ở vị trí nào so với cột được chọn? A. bên trên. B. bên phải. C. bên dưới. D. bên trái. Câu 4: Thao tác nháy chuột vào nút tên cột A, nhấn giữ chuột và kéo thả đến cột C để A. chọn cột A, C, D. B. chọn cột A1, B1, C1. C. chọn cột A, B, D. D. chọn các cột A, B, C. Câu 5: Hàng mới được chèn vào xuất hiện ở vị trí nào so với hàng được chọn? A. bên dưới. B. bên trái. C. bên phải. D. bên trên. Câu 6: Sheet 1, Sheet 2, … là: A. tên của các cột trong bảng tính B. tên của tệp tin bảng tính. C. tên mặc định của các trang tính. D. tên của các hàng trong bảng tính. Câu 7: Để xóa cột, em thực hiện như thế nào? A. Chọn cột  Home  trong nhóm Cells chọn Delete Sheet Rows. B. Chọn cột  Home  trong nhóm Cells chọn Delete Cell. C. Chọn cột  Home  trong nhóm Cells chọn Delete Sheet Columns. D. Chọn cột  Home  trong nhóm Cells chọn Delete Sheet. Câu 8: Trong Excel, cho biểu thức = (A1+B1-C1)/3 + (B1 – C1)2 với A1, B1, C1 có các giá trị 5, 8, 10. Kết quả của biểu thức là: A. 4. B. 5. C. 1. D. 6. Câu 9: Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của dải lệnh Home? A. Merge & Center. B. Delete. C. Format. D. Insert. Câu 10: Để lưu trang tính đã có sẵn, ta chọn lệnh: A. File\Save. B. File\Exit. C. File\New. D. File\Open. Câu 11: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây? A. (C1+C2)/B3. B. =(C1 + C2)\B3. C. =C1+C2\B3. D. = (C1+C2)/B3. Câu 12: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em A. trình bày thông tin dưới dạng bảng, so sánh, sắp xếp, tính toán. B. luyện tập gõ phím. C. xem dữ liệu. D. soạn thảo văn bản. Câu 13: Hãy cho biết dữ liệu “Lớp 7” là: A. dữ liệu ngày tháng. B. dữ liệu số. C. dữ liệu kí tự. D. dữ liệu chữ viết. Câu 14: Thanh công thức của Excel dùng để: A. hiển thị công thức. B. xử lý dữ liệu. C. nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. D. nhập địa chỉ ô đang được chọn. Câu 15: Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là A. thanh trạng thái, thanh công thức, Fomulas. B. trang tính, thanh công thức, Fomulas, Data. C. trang tính, thanh công thức, Page Layout, Data. D. File, trang tính, Home, thanh công thức. Câu 16: Trong Excel, hàm =SUM(A1:A3) trong đó A1 = 5, A2 = 40, A3 = 50 sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 55. B. 95. C. 90. D. 45. 1/TH704
  2. Câu 17: Trong hình dưới đây, khối đang được chọn có địa chỉ là gì? A. D6:A1. B. D1:A6. C. A1:D6. D. A6:D1. Câu 18: Khi nháy nút lệnh Paste để dán nội dung ô hoặc khối, ở ô chứa nội dung cũ vẫn còn đường viền xung quanh. Muốn mất đường viền này em nhấn phím nào sau đây? A. Delete. B. Esc. C. Ctrl. D. Alt. Câu 19: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. hàng B cột 5. B. hàng 5 cột B. C. ô đó có chứa dữ liệu B5. D. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A. Câu 20: Trên trang tính, tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1 thì công thức tại ô D1 là: A. = B1+C1. B. = C1+D1. C. = A1+B1. D. = A1+C1. Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây? A. (5+3)x2. B. = (5+3)*2. C. = (5+3)x2. D. (5+3)*2. Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng? A. =Sum(A1;A4). B. =Sum(A1;A2;A3;A4). C. =Sum(A1-A4). D. =SUM(A1,A2,A3,A4). Câu 23: Trong hình dưới đây, nếu thực hiện sao chép công thức ở ô D19 sang ô D20 thì kết quả nhận được trong ô D20 là gì? A. A20+B20. B. =A20*B20. C. 15. D. 63. Câu 24: Trong Excel, giả sử có một ô tính được nhập nội dung: =SUM(5,7)+MAX(9,10)+MIN(6,8). Vậy kết quả ô tính là bao nhiêu? A. 12. B. 28. C. 6. D. 10. Câu 25: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Có thể nhập nội dung cho một ô bằng cách gõ nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi chọn ô đó. B. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức. C. Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô. D. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó. Câu 26: Trong Excel, hàm =Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30. B. 4. C. 16. D. 10. Câu 27: Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ? A. B. Save C. D. Paste Câu 28: Giả sử trong ô D3 chứa công thức = B3 + C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì công thức ở ô D4 sẽ là: A. = B4 + C4. B. = B3 + D3. C. = B3 + C3. D. = B4 + D4. Câu 29: Trang tính gồm có: A. bảng chọn và thanh công thức. B. các cột và các hàng. C. các ô và các hàng. D. thanh tiêu đề và thanh công thức. Câu 30: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng, trước tiên ta phải: A. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng. B. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng. D. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng. 2/TH704
  3. Câu 31: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức (hoặc hàm) vào ô tính: 1. Nhấn Enter. 2. Nhập công thức hoặc (hàm). 3. Gõ dấu =. 4. Chọn ô tính. A. 2  4  1  3. B. 1  3  2  4. C. 3  4  2  1. D. 4  3  2  1. Câu 32: Để di chuyển nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ? A. B. Save C. Paste D. Câu 33: Ở ô E2 gõ = (9+3)/2+(7-5)^2*2+1, kết quả là: A. 14. B. 12. C. 15. D. 13. Câu 34: Khi sử dụng hàm để tính toán, các đối số của hàm có thể là gì? A. Có thể là dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối), các công thức và các hàm có kiểu dữ liệu hoặc cho kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu của biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. B. Chỉ có thể là các dữ liệu, địa chỉ ô (hoặc khối) và các công thức có kiểu dữ liệu hoặc cho kết quả phù hợp với kiểu dữ liệu của biến tương ứng được quy định theo cú pháp của hàm. C. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số và địa chỉ ô (hoặc khối) có dữ liệu kiểu số. D. Chỉ có thể là các dữ liệu kiểu số. Câu 35: Ô tính C3 có công thức = A3 + B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. = A3 + B3. B. = A5 + B5. C. = B3 + A3. D. = C6 + D3. Câu 36: Nếu một ô tính có các kí hiệu, điều đó có nghĩa là: A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. B. Nhập sai dữ liệu. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. D. Công thức nhập sai và bảng tính báo lỗi. Câu 37: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải: A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. Câu 38: Giả sử trong ô D3 chứa công thức = B3 + C3. Ta thực hiện di chuyển nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì công thức ở ô D4 sẽ là: A. = B3 + C3. B. = B3 + D3. C. = B4 + D4. D. = B4 + C4. Câu 39: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel, ta chọn cách nào đây? A. File/Exit. B. File/Save. C. File/Print. D. File/Open. Câu 40: Tại ô A1 em nhập hàm =Max(5,3+5,9) thì kết quả nhận được là: A. 9. B. 5. C. không hiển thị kết quả mà thông báo lỗi. D. 5,9. ----- HẾT ----- 3/TH704
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ TH704 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian: 45 phút Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D D D C C B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C B B C B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D D B D D C A B B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A C A B C C A A A Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Trần Thị Hương Giang Phạm Như Trang 4/TH704
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2