intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – TIN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương/ Nội dung/ Vận dụng TT % điểm chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) cao (12) (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL 2 10% Thiết bị vào – ra (1.0đ) (1.0đ) 2 10% 1 Chủ đề 1 Phần mềm máy tính. (1.0đ) (1.0đ) Quản lý dự liệu trong máy 1 5% tính (0.5đ) (0.5đ) Mạng xã hội và một số kênh 2 10% 2 Chủ đề 2 trao đổi thông tin thông dụng (1.0đ) (1.0đ) trên Internet 1 1 25% 3 Chủ đề 3 Ứng xử trên mạng (0.5đ) (2.0đ) (2.5đ) Làm quen với phần mềm bảng 1 5% tính (0.5đ) (0.5đ) 4 Chủ đề 4 Tính toán tự động trên bảng 1 1 1 35% tính (0.5đ) (2.0đ) (1.0đ) (3.5đ) Tổng 3.5đ 1.5đ 2.0 đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 35% 15% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng đề biết hiểu dụng cao Chủ Nhận biết đề 1 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác (A) nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí Bài 1. Thiết bị vào và truyền thông tin. 2 (TN) 1 (TL) ra – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Bài 2. Phần mềm – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. 2 (TN) 3 (TN) máy tính Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, Bài 3. Quản lí dữ Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) liệu trong máy – Nêu được ví dụ minh hoạ. tính – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. Thông hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, Vận dụng – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao
  3. – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại Chủ Bài 4. Một số kênh thông tin trao đổi trên kênh đó. đề 2 trao đổi thông tin 2 (TN) 1 (TL) – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích (C) trên Internet sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. Nhận biết – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. Chủ – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông Bài 5. Ứng xử trên đề 3 tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. 2 (TN) 1 (TL) không gian mạng (D) Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ Bài 6. Làm quen Nhận biết đề 4 với phần mềm bảng 2 (TN) – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (E) tính Bài 7. Tính toán Nhận biết 2 (TN) 3 (TN) 1 (TL) tự động trên bảng – Biết cách sử dụng công thức và dùng được địa chỉ trong công thức
  4. Thông hiểu – Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng tính công thức. Vận dụng – Thực hiện được một số phép toán thông dụng Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. Bài 8. Công cụ hỗ Thông hiểu 2 (TN) 4 (TN) 1 (TN) trợ tính toán – Hiểu chức năng của một số hàm đơn giản như Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. TỔNG SỐ CÂU 16 TN 12 TN 4 TL 2 TL TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% TỈ LỆ CHUNG 70% 30%
  5. Họ và tên: ……………………………..……… KIỂM TRA HKI, NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7A... Môn: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) CHỮ KÝ GIÁO CHỮ KÝ GV ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN VIÊN CHẤM COI KIỂM TRA Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (5đ) Câu 1: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? a/ Thiết bị vào. c/ Thiết bị vừa vào vừa ra. b/ Thiết bị ra. d/ Không phải thiết bị vào ra. Câu 2: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là: a/ Nói lời xúc phạm người đó. b/ Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. c/ Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng . d/ Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 3: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? a/ Giao lưu với bạn bè. c/ Bình luận xấu về người khác. b/ Học hỏi kiến thức . d/ Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 4: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? a/ Không có loại tệp này. b/ Tệp chương trình máy tính. c/ Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. d/ Tệp dữ liệu video. Câu 5: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? a/ Ô b/ Trang tính. c/ Hộp địa chỉ. d/ Bảng tính. Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phần mềm sau: a/ Linux. b/ IOS . c/ Windows 8. d/ Zalo. Câu 7: Loại tệp có thể sử dụng được với Windows Media Player là: a/ .mp3 b/ .txt c/ .doc d/ .jpg Câu 8: Trong phần mềm bảng tính, công thức nào dưới đây sai? a/ = 5^2 + 6*101 b/ = 6*(3+2) c/ = 2(3+4) d/ = 1^2 + 2^2 Câu 9: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? a/ Máy ảnh. b/ Màn hình. c/ Loa. d/ Micro. Câu 10: Đâu là phần mềm có thể bảo vệ máy tính tránh được virus? a/ Windows Defender. c/ Microsoft Windows. b/ Mozilla FireFox. d/ Microsoft Word. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2đ) Em hãy nêu tác hại và cách phòng tránh bệnh nghiện Internet? Câu 2: (1đ) Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?
  6. Câu 3: (2đ) Công thức cần nhập tại ô tính C5 và C6 là gì? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  7. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2022–2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm), mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B C B A D A C C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1: (2 điểm)  Tác hại:  Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh 0,5 điểm  Khó tập trung vào công việc, học tập 0,5 điểm  Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng và dễ bị dẫn dắt 0,5 điểm đến các trang thông tin xấu  Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến 0,5 điểm  Cách phòng tránh:  Lợi dụng để đăng thông tin giả, thông tin đe dọa, bắt nạt Câu 2: (1 điểm) G12 = H12 + 2*K12 1,0 điểm Câu 3: (2 điểm)  Công thức cần nhập vào ô: C5 = 2*C3*C4 1,0 điểm C6 = C3*C3*C4 1,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2