intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2022 – 2023 I/ Trắc nghiệm: (5đ) Nắm vững nội dung bài 6, bài 7, bài 8, bài 9, bài 10. II/ Tự luận: (4đ) Nắm được nội dung bài học 1/ Làm quen với phần mềm bảng tính 2/ Tính toán tự động trên bảng tính 3/ Công cụ hỗ trợ trình bày 4/ Trình bày bảng tính 5/ Hoàn thiện bảng tính. III/ Thực hành (1đ)
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT nhận Nội Tổng thức Chương/ dung/đơ % điểm Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Giao diện 1 phần 3 10% Làm mềm quen bảng tính với 2. Nhập, chỉnh 1.3 phần sữa trang 3 1 13% mềm tính bảng 3. Định tính dạng dữ 2.0 liệu 2 1 1 20% trang tính 2 Tính 1.Kiểu 2 1 1 1 3.0 toán tự dữ liệu 30% động trên trang
  3. tính 2.Công thức trên trong bảng tính bảng tính 3.Sao chép ô tính chứa công thức 3 Công 5.Hàm cụ hỗ trong 2.7 2 1 1 trợ trình bảng tính 27% bày 4 Định dạng dữ Trình liệu số bày Tính bảng chất của tính các hàm trên bảng tính 5 Hoàn Các thao thiện tác hoàn bảng thiện bảng tính tính. Tổng 12 3 2 1 1
  4. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Làm quen 1.Giao diện Nhận biết với phần phần mềm – Biết và nhận mềm bảng bảng tính ra giao diện phần mềm tính bảng tính – Biết được chức năng cơ bản của 3TN phần mềm bảng tính Vận dụng Thực hiện đúng các thao tác với phần mềm bảng tính 2.Nhập, chỉnh Nhận biết 1TN 1TN sữa và định – Nhận biết dạng dữ liệu vùng nhập trong trang dữ liệu. tính – Biết cách chỉnh sữa Thông hiểu – Mở được phần mềm
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bảng tính 1.Các kiểu dữ Nhận biết liệu trên bảng – Nhận biết tính được một số kiểu dữ liệu – Nắm được một số ký hiệu dùng trong phần mềm bảng tính -Nêu được Tính toán tự cách sao chép 2 động trên ô tính chứa 2TN 1TN 1TL bảng tính công thức Vận dụng Sử dụng được một số công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tinh đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức 3 Công cụ hỗ Hàm trong Nhận biết 2TN 1TL trợ trình bày bảng tính -Biết cách
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thực hiện được một số phép toán thông dụng -Sử dụng được một số hàm đơn giản như Max, min, sum, average, cunnt Vận dụng – Vận dụng các hàm để tính toán 4 Trình bày 1Định dạng dữ Nhận biết 2TN 1TL bảng tính liệu số Biết và thực 2.trình bày hiện dduocj bảng tính một số chức nang định dạng dữ liệu số -Trình bày được bảng tính Vận dụng Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu vào dự án
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức trường học xanh 1.Cá thao tác Nhận biết hoàn thiện -Thực hiện bảng tính được các thao tác hoàn thiện bảng tính Vận dụng -Thực hành Hoàn thiện 5 hoàn thiện dự 3TN bảng tính án Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản lý dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio. Câu 2. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. D. Là giao của nhiều hàng và một cột Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. B. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. C. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 4: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là? A. =(25 – 10 ):3*7 B. =(5^2+10)*5 C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 × 5 Câu 5: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. B. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. C. Phần mềm tự động tính toán D. Phần mềm thông báo lỗi. Câu 6. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán. C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán Câu 7. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = B. = C. =() D. =() Câu 8. Hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng. B. Tính trung bình. C. Đếm số các giá trị là số. D. Tính giá trị lớn nhất.
  10. Câu 9: Cho biết C5 là 10, C6 là 8. Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là: A. 10. B. 8 C. 7 D. 9. Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng? A. AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2) C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE(A1,B1,-2) Câu 11 Trình bày bảng tính để: A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn. B. Giúp bảng tính dễ đọc. C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ. D. Giúp người dùng dễ so sánh, dể đọc, nhận xét. Câu 12. Lựa chọn Outline trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì? A. Không kẻ khung B. Kẻ khung bên ngoài C. Kẻ đường viền ô D. Chọn kiểu đường kẻ Câu 13. Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì? A. Tạo trang tính mới B. Chèn thêm trang tính C. Di chuyển trang tính D. Sao chép trang tính Câu 14. Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng A. =SUM(C3-C7) C. =SUM (C3:C7) B. =SUM(C3:C7) D. = SUM(C3:C7) Câu 15. Cho biết B3 là 7, B4 là 12, B5 là 8. Công thức =AVERAGE(B3:B5) cho kết quả là: A. 10. B.8 .C.9. D7. B. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Câu 1. Phần mềm bảng tính là gì? (1đ) Câu 2. Nêu cách sao chép ô tính chứa công thức? (1đ) Câu 3. Cho bảng tính sau (2đ) A B C D E F G 1 Bảng điểm lớp em ĐIỂM TRUNG 2 STT HỌ VÀ TÊN TIN HỌC TOÁN VẬT LÝ BÌNH 3 1 Nguyễn Thị Hà 8 8 6 ? 4 2 Phùng Thu Thắm 7 6 5 ? 5 3 Trần Văn Cường 7 6 7 ? 6 4 Lê Thị Anh Thư 8 9 9 ? a. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình các môn học tại cột ĐIỂM TRUNG BÌNH của bạn Hà
  11. b. Sử dụng hàm để tìm tổng điểm các môn học của bạn Thắm c. Sử dụng hàm để tìm bạn nào có số điểm cao nhất môn Tin học C. THỰC HÀNH (1 điểm) Thực hiện nhập bảng tính vào máy tính để tính điểm của bảng điểm lớp em ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. D. Phần mềm tự động tính toán Câu 2. Hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng. B. Tính trung bình. C. Đếm số các giá trị là số. D. Tính giá trị lớn nhất. Câu 3. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio. D. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 5. Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là? A. =(25 – 10 ):3*7 B. =(5^2+10)*5 C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 × 5 Câu 6. Cho biết B3 là 7, B4 là 12, B5 là 8. Công thức =AVERAGE(B3:B5) cho kết quả là: A. 10. B.8 .C.9. D7 Câu 7. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán. C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán Câu 8. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = B. =
  12. C. =() D. =() Câu 9. Cho biết C5 là 10, C6 là 8. Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là: A. 10. B.8. C.9. D7. Câu 10. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. D. Là giao của nhiều hàng và một cột Câu 11. Lựa chọn Outline trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì? A. Không kẻ khung B. Kẻ khung bên ngoài C. Kẻ đường viền ô D. Chọn kiểu đường kẻ Câu 12. Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì? A. Tạo trang tính mới B. Chèn thêm trang tính C. Di chuyển trang tính D. Sao chép trang tính Câu 13. Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng A. =SUM(C3-C7) C. =SUM (C3:C7) B. =SUM(C3:C7) D. = SUM(C3:C7) .Câu 14. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng? A. AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2) C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE(A1,B1,-2) Câu 15. Trình bày bảng tính để: A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn. B. Giúp người dùng dể so sánh, dễ đọc, dể nhận xét C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ. D. Giúp người dùng dể đọc B. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Câu 1. Phần mềm bảng tính là gì? (1đ) Câu 2. Nêu cách sao chép ô tính chứa công thức? (1đ) Câu 3. Cho bảng tính sau (2đ) A B C D E F G 1 Bảng điểm lớp em ĐIỂM TRUNG 2 STT HỌ VÀ TÊN TIN HỌC TOÁN VẬT LÝ BÌNH 3 1 Nguyễn Thị Hà 8 8 6 ? 4 2 Phùng Thu Thắm 7 6 5 ?
  13. 5 3 Trần Văn Cường 7 6 7 ? 6 4 Lê Thị Anh Thư 8 9 9 ? a. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình các môn học tại cột ĐIỂM TRUNG BÌNH của bạn Cường b. Sử dụng hàm để tìm tổng điểm các môn học của bạn Thư c. Sử dụng hàm để tìm bạn nào có số điểm cao nhất môn Toán III. THỰC HÀNH (1 điểm) Thực hiện nhập bảng tính vào máy tính để tính điểm của bảng điểm lớp em
  14. IV. Đáp án I. LÝ THUYẾT: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á C A C B D B C C D D D B C B C n II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Phần mềm bảng tính là phần mềm ứng dụng giúp em trình bày thông tin dưới dạng bảng một cách cô đọng và dể so sánh, thực hiện các tính toán và vẽ các biểu đồ minh họa (1đ) Câu 2. Cách sao chép ô tính chứa công thức là khi sao chép một ô có công thức chúa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức (1đ) Câu 3 a. =AVERAGE(D3,E3,F3)=7 b. =SUM(D4,E4,F4)=18 c. =MAX(D3:D6)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2