intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. Trường THCS Thanh Xuân Nam MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2022 – 2023 Nội dung Mức độ Đơn vị kiến nhận kiến thức thức/Kĩ thức % TT năng Tổng điểm Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời gian gian Vận dụng gian gian (phút) (phút) cao (phút (phút) 1. Đạo đức, pháp Bài 5: luật và Ứng xử 55% 1 văn hóa 4 8 1 1 3 10 0 trên mạng 5.5 trong môi trường số Chủ đề Bài 1 5 1 1 1 3 2 5 20% 2 5: Giải 14: Thuật 2 quyết toán tìm vấn đề kiếm tuần với sự tự
  2. Bài 25% giúp đỡ 15: Thuật 2.5 của máy toán tìm 1 2 1 2 1 3 1 5 tính kiếm nhị phân 100% Tổng 6 15 3 4 5 16 3 10 10 Tỉ lệ % từng mức độ 40% 30% 20% 10% 100% nhận thức Tỉ lệ 70% 30% chung
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến thức/kĩ năng Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận dụng TT thức/Kĩ năng cần thức biết hiểu Dụng cao kiểm tra, đánh giá Nhận biết: Phương thức giao tiếp qua 3 2 1 mạng Thông hiểu: Điều tránh khi Đạo đức, pháp giao tiếp qua Bài 5: Ứng luật và văn mạng 1 xử trên mạng hóa trong môi Vận dụng: trường số Vận dụng thực tế giúp bạn khi bạn có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến 2 Chủ đề Bài 14: Thuật *Nhận biết: 2 1 1 1 5 : Giải quyết toán tìm kiếm Giải thích vấn đề với sự tuần tự được thuật giúp đỡ của toán tìm kiếm máy tính tuần tự *Thông hiểu: Biểu diễn và mô phỏng
  4. được hoạt động của thuật toán * Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. * Vận dụng cao: Thực hiện được bài toán tìm kiếm dựa trên danh sách trong thực tế Bài 15: Thuật *Nhận biết: 2 2 1 toán tìm kiếm Giải thích được nhị phân thuật toán tìm kiếm nhị phân *Thông hiểu: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân * Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán
  5. tìm kiếm nhị phân trên bộ dữ liệu có kích thước nhỏ Tổng 7 1 Tỉ lệ % từng 100% 40% 10% mức độ nhận biết
  6. TRƯỜNG THCS Thanh Xuân Nam ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TIN HỌC - LỚP 7 (Thời gian: 45 phút) Điểm Nhận xét I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái kết quả mà em cho là đúng: Câu 1: Theo em, đâu không phải là phương thức giao tiếp qua mạng? A. Gửi và nhận thư điện tử. B. Nói chuyện trực tuyến qua ứng dụng Zalo. C. Gọi điện thoại. D. Gửi và nhận tin nhắn trên mạng xã hội. Câu 2: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 3: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Bật chế độ riêng tư khi tham gia mạng xã hội. C. Kết bạn với những người không quen biết. D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. Câu 4. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. B. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. C. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách. D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. Câu 5: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì? A. Thông báo không tìm thấy B. Thông báo tìm thấy C. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách D. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 7: Theo em trước khi thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân, danh sách khách hàng cần thỏa mãn điều kiện gì? A. Không cần điều kiện gì B. Danh sách khách hàng cần phải được sắp xếp theo quy tắc C. Danh sách không cần phải sắp xếp theo quy tắc D. Danh sách phải trên 10 người mới tìm kiếm Câu 8: Ví dụ một bài toán tìm kiếm trong thực tế: Giáo viên muốn tìm tên bạn Chung trong danh sách lớp trong hình ảnh dưới đây, vị trí ở giữa trong danh sách này là vị trí nào: A. Vị trí số 4 B. Vị trí số 6 C. Vị trí số 5
  7. D. Vị trí số 3 Câu 9: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác   cùng lớp. Em nên làm gì? A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người cùng đọc. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Nói với bạn không nên chia sẻ thông tin riêng tư của người khác và tuyệt đối không   đăng tải lên mạng xã hội. Câu 10: Điều nào sau đây là không nên làm khi giao tiếp qua mạng xã hội? A. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mình. C. Dành quá nhiều thời gian truy cập mạng để chơi game, nghe nhạc… D. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô khi bị bắt nạt trên mạng. Câu 11: Khi bị ai đó thường xuyên nói xấu, đe dọa trên mạng em nên làm gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Kéo bè phái đe dọa lại người bắt nạt mình. C. Cố gắng quên và tiếp tục chịu đựng. D. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ và tìm hướng xử lí. Câu 12: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (2 đ) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 2: (3 đ) Nên và không nên? Hãy chia giấy kiểm tra làm 2 cột nên và không nên rồi điền nội dung phù hợp 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự. 4. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng (ví dụ thư điện tử) của mình. 5. Nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành mạnh. 6. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nặt trên mạng. 7. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 8. Dành quá nhiều thời gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của bản thân. 9. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí 10. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác 11. Đưa nhiều thông tin cá nhân lên của mình lên mạng như hộ chiếu, chứng minh thư. 12. Chia sẻ thông tin lên mạng khi chưa được kiểm chứng. 13. Học tập trực tuyến. 14. Gửi ảnh của mình cho người lạ.
  8. 15. Ghép ảnh của bạn rồi đăng lên mạng xã hội. 16. Nói tục khi bình luận bài đăng của bạn trên mạng xã hội. 17. Đăng tải, lan truyền thông tin trái với văn hoá của Việt Nam. 18. Không kết bạn trên mạng với người lạ. 19. Không chê bai người khác trên mạng. 20. Bật chế độ riêng tư khi tham gia mạng xã hội. Câu 3:( 2đ) Em hãy nêu những việc học sinh cần thực hiện để tránh gặp thông tin xấu và cần làm khi gặp thông tin xấu trên mạng Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TIN HỌC 7 : 2022 – 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C D C D B C D C D C PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Nếu một trong những 0.75 điểm người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: Em sẽ báo với bố mẹ bạn và cùng với bố mẹ 0.75 điểm bạn giúp đỡ bạn giảm dần Câu 1: thời gian tiếp xúc với 2 điểm mạng internet. Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn. Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. Câu 2: 1.0 điểm 3 điểm Nên 1.0 điểm
  11. Em hãy nêu những việc 1.0 điểm học sinh cần thực hiện để tránh gặp thông tin xấu và cần làm khi gặp thông tin xấu trên mạng? Câu 3: 1 điểm
  12. PHÒNG GD & ĐT ………… BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS …………... MÔN : TIN HỌC - KHỐI LỚP 7 ĐỀ 2 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên HS:…………………………… Chữ ký của GV coi: ………………… Lớp: ………… Số phách: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- - --- Điểm Nhận xét Chữ kí của GV chấm: ………… Số phách: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái kết quả mà em cho là đúng: Câu 1: Để chọn đồng thời ô A1 và ô B3 ta thực hiện thao tác: A. Nháy A1 và nháy B3 B. Nháy A1 và giữ phím Shift nháy B3 C. Nháy A1 và giữ phím Ctrl nháy B3 D. Nháy A1 và giữ phím Alt nháy B3 Câu 2: Kết quả hàm SUM(1,3, “Hà Nội”, “Zero”, 5) là gì? A. 9. B. #NAME?. C. 1. D. 5. Câu 3: Theo em, đâu không phải là phương thức giao tiếp qua mạng? A. Gửi và nhận thư điện tử. B. Nói chuyện trực tuyến qua ứng dụng Zalo. C. Gọi điện thoại. D. Gửi và nhận tin nhắn trên mạng xã hội. Câu 4: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. = 5^2 + 6 *101 B. =6*(3+2) C. = 2(3+4) D. =1^2 + 2^2 Câu 5: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 6: Giả sử ô A1 = 4 ô B1 = 5. Kết quả tại ô C1 là gì khi tại ô C1 ta nhập A1*B1? A. 20 B. 9 C. A1*B1 D. 1 Câu 7: Hàm tính trung bình cộng có tên hàm là gì? A. SUM B. MIN C. AVERAGE D. MAX Câu 8: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu C. Kết bạn với những người không quen biết. D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. Câu 9: Giả sử B3= D3+A1 khi sao chép ô B3 sang ô D4 thì ô D4 có công thức là: A. =F3+C1 B. =F4+C2 C. =D3+A1 D. =E4+C2 Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, … B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, … C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, … D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 11: Kết quả hàm COUNT(1,3,5,7) là gì? A. 7. B. 16. C. 1. D. 4. Câu 2: Đâu không phải là phần mềm bảng tính? A. Microsoft Excel B. Google Sheets C. Microsoft Word D. Libre Calc
  13. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (1.5 đ) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 2: ( 2.0 đ) Vì sao khi nhập 10/15/2022 thì phần mềm tự động căn phải, nhưng nếu nhập 15/10/2022 thì phần mềm tự động căn trái? Câu 3: (1.0 đ) Giả sử tại ô G5 có công thức là = H5 + 2*K5. Nếu sao chéo công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? Câu 4: (2.5 đ) Cho bảng dữ liệu sau: a. Viết hàm tính ĐTB bạn Đinh Gia Bảo b. Viết hàm xác định điểm trung bình cao nhất ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
  14. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TIN HỌC 7 - NH: 2022 – 2023 ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C C C C B B B D C PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện 0.75 điểm trò chơi trực tuyến. Em sẽ: Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp Câu 1: xúc với mạng internet. 1.5 điểm Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập 0.75 điểm cùng bạn. Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. Vì mặc định Excel định dạng ngày tháng theo dạng: 1.0 điểm mm/dd/yyyy nên khi nhập 10/15/2022 thì Excel hiểu là Câu 2: kiểu ngày thì tự động căn phải. 2 điểm Còn khi nhập 15/10/2022 thì phần mềm hiểu là văn bản 1.0 điểm nên tự động căn trái. Tại ô G5 có công thức G5 = H5 + 2*K5. Nếu sao chéo Câu 3: công thức này đến ô G12 thì công thức G12 = H12 + 1.0 điểm 1 điểm 2*K12 a. F2 = AVERAGE(C2:E2) 1.0 điểm Câu 4: (Học sinh có thể viết cách khác) 2.5 điểm b. = MAX(F2:F6) 1.5 điểm (Học sinh có thể viết cách khác)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2