Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Mức Tổng độ % điểm TT Nội nhận (1) dung/đ thức (12) Chươn ơn vị g/chủ (4-11) kiến đề (2) thức Vận Nhận Thông Vận dụng (3) biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN Thiết bị 2 1 vào – ra (0.5đ) (0.5đ) Phần mềm 2 3 Chủ đề máy (0.5đ) (0.75đ) 1 tính. 1 Quản lý dữ liệu 2 2 trong máy (0.5đ) (0.5đ) tính Mạng xã hội và một số kênh trao đổi 2 Chủ đề 1 2 thông 2 (0.5đ) (0.5) tin thông dụng trên Internet 3 Chủ đề Ứng xử 2 1 3 trên (0.5đ) (0.5đ)
- 2 mạng Làm quen với 2 phần mềm (0.5đ) bảng tính Tính Chủ đề 4 toán tự 4 2 3 động 1 (0.5đ) trên (0.5đ) (0.75đ) bảng tính Công cụ hỗ 2 4 trợ tính (0.5đ) (1.0đ) toán Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 10 II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ TIN HỌC LƠP 7 ́ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Chủ đề Nội dung Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề 1 Bài 1. Thiết Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) (A) bị vào ra – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, 2
- hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Bài 2. Phần Nhận biết 2 (TN) 3 (TN) mềm máy – Phân biệt tính được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Nêu được
- 4 tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, Bài 3. Quản Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) lí dữ liệu – Nêu được trong máy ví dụ minh tính hoạ. – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. Thông hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, Vận dụng – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi 4
- tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Chủ đề 2 Bài 4. Một Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) (C) số kênh trao – Nêu được đổi thông tin một số chức trên Internet năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
- 6 Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. Chủ đề 3 Bài 5. Ứng Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) (D) xử trên – Nêu được không gian một số ví dụ mạng truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông 6
- tin không phù hợp lứa tuổi. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ đề 4 Nhận biết (E) Bài 6. Làm – Nêu được quen với một số chức phần mềm năng cơ bản 2 (TN) bảng tính của phần mềm bảng tính. Bài 7. Tính Nhận biết 2 (TN) 3 (TN) 1 (TL) toán tự động – Biết cách trên bảng sử dụng tính công thức và dùng được
- 8 địa chỉ trong công thức Thông hiểu – Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng – Thực hiện được một số phép toán thông dụng Bài 8. Công Nhận biết 2 (TN) 4 (TN) 1 (TN) cụ hỗ trợ – Nhận ra và tính toán giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. Thông hiểu – Hiểu chức năng của một số hàm đơn giản như Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như 8
- MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. TỔNG SỐ 16 TN 12 TN 4 TL 2 TL CÂU TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% TỈ LỆ CHUNG 70% 30%
- 10 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA HK I – NH: 2022 – 2023 LỚP .............. Môn: TIN HỌC lớp 7 HỌ VÀ TÊN:.............................................. Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 28). Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị lưu trữ B. Thiết bị vào C. Thiết bị ra D. Thiết bị vừa vào vừa ra Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra A. Loa B. Chuột. C. Máy in D. Màn hình Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. Câu 4 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành A. Windows Explorer B. Windows 10 C. Windows 7 D.Windows Phone. Câu 5. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau: A. Linux B. Gmail C.Windows Phone D. Windows 8 Câu 6. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus. C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng D. Cả A, B, C Câu 7. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .mp3 B. . sb3 C. .avi D. .com Câu 8. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp dữ liệu của phần mềm Word C. Tệp chương trình máy tính D. Tệp dữ liệu video Câu 9. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 10. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là? A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum) 10
- C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…) D. Cả A, B, C Câu 11. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào? A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết. B. Thông báo với thầy cô để giải quyết. C. Quên đi và không bận tâm. D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài. Câu 12. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 13. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất? A. Điền thông tin đầy đủ B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo C. Tìm hiểu kĩ về trang web và hỏi ý kiến của ba mẹ trước khi điền thông tin cá nhân. D. Tắt thông báo và không điền thông tin Câu 14. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Chơi trò chơi trực tuyến. D. Cả A, B đều đúng. Câu 15. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu… B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có các chức năng để xử lí văn bản Câu 16. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Document1 C. Book1 D. Presentation1 Câu 17. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có? A. Thanh công cụ B. Thanh công thức formulas C. Thanh trạng thái D. Thanh cuộn Câu 18. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 19. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó Câu 20. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì? A. = B. + C. > D. < Câu 21. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và C2, sau đó nhân với giá trị trong ô E2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
- 12 A. =C2+B2*E2 B. = (C2+B2)*E2 C. E(C2+B2) D. (E2+B2)C2 Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. A3+B7 * 70%. B. (A3+B7) * 70% C. =(A3+B7) * 70% D. =A3+ (B7* 70%) Câu 23. Cho ô B5=7, C1=10, D1=5. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1 – D1, thì kết quả nhận được là? A. 65 B. 75 C. 70 D. 8 Câu 24. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 25. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 26. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác: A File/Open B. File/Save As C. File/Close D. File/Print Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa lỗi này? A. Tăng độ cao hang B. Xóa dữ liệu nhập lại C. Chọn phông chữ khác D. Tăng độ rộng cột Câu 28. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính. B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính. C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải. D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao? (1 điểm) Câu 2 Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1 điểm) Câu 3: Em hãy sử dụng các công thức đã học để tính cột Tổng cộng là tổng của các loại huy chương mà các nước đã đạt được. (1 điểm) 12
- BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................
- 14 ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A B D A C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C A A C B C B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A D C A B C B. TỰ LUẬN (3 điểm) 14
- Câu 1: (1 điểm) - Việc làm của H và các bạn là sai. (0.5 điểm) - Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0.5 điểm) Câu 2: (1 điểm) - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn. - Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. (0.5 điểm) - Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. (0.5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Cách 1: Tại ô F4 nhập công thức =C4+D4+E4, rồi sao chép cho các ô còn lại. Cách 2: Tại ô G1 nhập công thức =SUM(C4:E4), rồi sao chép cho các ô còn lại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn