Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 7 Tổng Mức độ nhận thức % Nội dung/đơn vị điểm TT Chương/chủ đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thiết bị vào - 2,5% ra 1 (0,25 điểm) Chủ đề A: Máy 2. Phần mềm máy 2,5% tính và cộng đồng tính 1 (0,25 điểm) 3. Quản lí dữ liệu 5% trong máy tính 1 1 (0,5 điểm) 2 Chủ đề C. Tổ 4. Mạng xã hội và 5% chức lưu trữ, một số kênh trao (0,5 tìm kiếm và đổi thông tin 1 1 điểm) trao đổi thông thông dụng trên tin Internet 3 Chủ đề D. Đạo 5. Ứng xử trên 12,5% đức, pháp luật mạng. (1,25 và văn hoá 3 2 điểm) trong môi trường số 4 6. Làm quen với 15% phần mềm bảng 3 3 (1,5 tính. điểm) 7. Tính toán tự 25% Chủ đề E. Ứng động trên bảng (2,5 3 3 1 dụng tin học tính. điểm) 8. Công cụ hỗ trợ 32,5% tính toán 3 2 1 1 (3,25 điểm) Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 7 Chươn Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT g/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng kiến thức Thông hiểu Vận dụng Chủ đề biết cao 1 Nhận biết - Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. (C1-NB) - Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 1. Thiết bị Thông hiểu 1(TN) vào - ra – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Chủ đề Vận dụng A: – Thực hiện đúng các Máy thao tác với các thiết tính và bị thông dụng của cộng máy tính. đồng Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng 2. Phần dụng đã sử dụng mềm máy 1(TN) (Phần mềm luyện gõ tính phím, Word, Paint, …..) (C2-NB) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết
- phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. Nhận biết Biết được tập chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. (C3 - NB) Thông hiểu 3. Quản lí Nêu được ví dụ về dữ liệu biện pháp bảo vệ dữ 1 (TN) 1 (TN) trong máy liệu như sao lưu, tính phòng chống virus,... (C4-TH) Vận dụng Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. 2 Nhận biết Chủ đề C. – Nhận biết một số Tổ website là mạng xã chức Mạng xã hội hội (Facebook, lưu và một số YouTube, Zalo, trữ, kênh trao Instagram …) tìm đổi thông 1(TN) 1(TN) kiếm tin thông – Nêu được tên kênh và dụng trên và thông tin trao đổi trao Internet chính trên kênh đó đổi như Youtube cho thông phép trao đổi, chia sẻ tin …về Video; Website
- nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (C5-NB) Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (C6-TH) Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ Nhận biết đề D. Biết được tác hại, Đạo biểu hiện của bệnh đức, pháp nghiện Internet. (C7, luật và C9-NB) văn Nêu được cách ứng hoá xử hợp lí khi gặp trên trong mạng hoặc các kênh môi trườn Văn hoá ứng truyền thông tin số g số xử qua những thông tin có phương tiện nội dung xấu, thông 3(TN) 2(TN) truyền thông tin không phù hợp lứa số tuổi. (C8-NB) Thông hiểu Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (C21, C22-TH) Vận dụng
- – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Nhận biết: Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính (C10, C11, C12-NB) 6. Làm quen Thông hiểu: với phần Thực hiện được một 3 (TN) 3 (TN) mềm bảng tính. số thao tác đơn giản: chọn phông chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. (C13, C14-TH) Chủ Vận dụng: đề E. Ứng Nhận biết: dụng Nhận biết được một tin số kiểu dữ liệu trên học. bảng tính. (C15, C16, C17—NB) Thông hiểu: Sử dụng được công 7. Tính toán thức và dùng được tự động trên địa chỉ trong công 3 (TN) 3(TN) 1 (TL) bảng tính. thức,. (C18, C19, C20-TH) Vận dụng: Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
- liệu. Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức (Bài TH) Nhận biết: Biết cách nhập hàm. (C23, C24, C25-NB) Thông hiểu: Sử dụng được một số hàm để tính toán (C26, C27-TH) Vận dụng: 8. Công cụ Dùng hàm và công hỗ trợ tính 3 (TN) 2 (TN) 1 (TL) 1 (TL) toán thức để xây dựng 1 bảng tính đơn giản (Bài thực hành). Vận dụng cao: Hoàn thiện được bảng tính với các yêu cầu tổng hợp số liệu đa dạng(Bài thực hành). Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin 7 ĐỀ 1 (Thời gian làm bài 45 phút) PHẦN I. Trắc nghiệm(7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ra? A. Loa. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành? A. MS Word, MS Excel, MS Powerpoint. B. Google Docs, Google Sheett, Google Slides. C. Writter, Calc. Impress. D. Windows, Linux, iOS. Câu 3: Tệp có phần mở rộng .com thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 4: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 123456789 B. caophong123 C. Antoan D. 21%nmpHB@H20 Câu 5: Những hạn chế của mạng xã hội? A. Có thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Tất cả các phương án trên. Câu 6: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 7: Bạn M. có biểu hiện luôn bận tâm với Internet khi luôn nghĩ về hoạt động online của mình ở lần trước hay các lần sắp tới. Theo em bạn M đang có biểu hiện A. yêu thích mạng. B. quan tâm tới hoạt động online. C. yêu thích lập trình online. D. nghiện Internet. Câu 8: Khi bị người khác đe dọa qua mạng xã hội em sẽ làm gì? A. Im lặng không nói gì cả. B. Gặp người đó và giải thích. C. Nhắn tin qua mạng để giải thích. D. Báo với bố mẹ, thầy cô. Câu 9: Người nghiện Internet thì sức khỏe sẽ có biểu hiện như thế nào dưới đây?
- A. Tâm trạng bất ổn. B. Không thể tập trung. C. Trí nhớ bị giảm sút. D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính điện tử? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 11: Chương trình bảng tính có chức năng chính là A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin. C. thực hiện các tính toán tự động. D. lưu trữ hình ảnh. Câu 12: Trên giao diện màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì còn có: A. trang tính, thanh công thức. B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và Data. Câu 13: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác nháy chuột chọn A. hàng cần nhập. B. cột cần nhập. C. khối ô cần nhập. D. ô cần nhập. Câu 14: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải đưa chuột đến đường biên bên A. dưới của tên cột. B. trái của tên cột. C. phải của tên cột. D. trên của tên cột. Câu 15: Trong Excel, các kí hiệu nào sau đây để thể hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia? A. + - . : B. + - * / C. ^ / : × D. + - ^ \ Câu 16: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. kiểu số và kiểu văn bản, kiểu ngày tháng và kiểu công thức. Câu 17: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
- Câu 19: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với ô E5 có giá trị là 2, ô F7 có giá trị là 8 , ô C2 có giá trị là 2, ô A1 có giá trị là 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 20: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó giá trị tại ô A1 là 5; ô A2 là 39; ô A3 là 52 là: A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 21: Những hành vi nào trong các hành vi dưới đây vi phạm pháp luật trong sử dụng mạng: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Những hành vi nào chưa đúng của học sinh khi thực hành tin học: A. Chưa được phép của giáo viên khi thực hành B. Chơi game trong giờ thực hành C. Cả hai câu trên đều đúng D. Câu A đúng, B sai Câu 23: Để tính tổng của một dãy các số hoặc các ô chứa dữ liệu số em sử dụng hàm nào dưới đây? A. Average B. Sum C. Min Max Câu 24: Cách nhập hàm nào sau đây đúng? A. () B. =() C. () D. (). Câu 25: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng, hoặc số có trong danh sách ta sử dụng hàm: A. Max B. Sum C. Min D. Average Câu 26: Để tính tổng giá trị của ô A3 với D3, sau đó chia 5, cách viết công thức nào sau đây là đúng ? A. =E3 + (F7/5) B. E3 + F7/5 C. =(A3 + D3)/5 D. (E3 + F7)/ 5 Câu 27: Giả sử ô A1=3, B1=4, C1=5, Để tính giá trị trung bình của ba ô tính mà không phải sửa lại công thức khi giá trị ba ô tính này thay đổi, em viết công thức như thế nào A. = Sum(3,4,5) B. = Average(A1:C1) C. =(3+4+5)/3 D. = A1+B1+C1/3 Câu 28: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai
- II. PHẦN THỰC HÀNH(3 điểm) Cho bảng tính như Hình 2: A B C D E F 1 TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 2 Stt Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 3 1 Máy tính để bàn 2 4.500.000 ? 4 2 Máy in 3 3.215.000 5 3 Tivi 6 3.000.000 6 4 Đầu đĩa 5 1.500.000 7 Bán nhiều nhất ? 8 Bán ít nhất ? 9 Tổng thành tiền ? Hình 2 Mở phần mềm Excel và tạo bảng tính như Hình 2. Sử dụng các chức năng của bảng tính Excel làm các bài tập sau: a) Viết công thức tính thành tiền tại ô E3, biết Thành tiền = Số lượng×Đơn giá. b) Sao chép công thức để tính Thành tiền cho các ô E4, E5, E6. d) Sử dụng hàm để tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E6. Kết quả ghi vào ô E9. e) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất. Kết quả ghi vào ô C7. f) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán ít nhất. Kết quả ghi vào ô C8. g) Định dạng bảng tính theo đúng mẫu.
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (7 đ) Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 4 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D.Windows Phone. Câu 5. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 6. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 7. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là? A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum) C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…) D. Cả A, B, C Câu 8. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là: A. Đúng B. Sai Câu 9. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 10. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.. D. Cả A, B đều đúng. Câu 11: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
- C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 12: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là? A. =(5^2+10)*5 B. =(25 – 10 ):3* C. =22 +16:3 D. =(13+2^3)/3 × 5 Câu 13: Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G15 thì công thức là A. =C0+ D10. B. =C9+ D9. C. =H15+ 2*K15. D. =C6+ D6. Câu 14: Em hãy nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp ở cột bên phải A. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-d. B. 1-b; 2-c; 3-e; 4-a; 5-d. C. 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d. D. 1-b; 2-c; 3-e; 4-d; 5-a. II. TỰ LUẬN (3 đ) Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1 đ) Câu 2. Cho bảng tính sau: (2 đ) a) Hãy viết hàm tính Tổng thu nhập bình quân theo đầu người cho xã An Bình Tại ô F4 b) Hãy viết hàm tính trung bình thu nhập bình quân theo đầu người của ngành Nông nghiệp tại ô C9.
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin 7 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ1 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D B D D C D D D B C D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D D A B A D C B B C C B C PHẦN II – PHẦN THỰC HÀNH Đáp án Điểm a Ô E3 có công thứclà: =C3*D3 0,5 điểm b Chọn ô E3Copychọn các ô E4, E5, E6paste 0,5 điểm (hoặc có thể copy bằng thao tác kéo thả chuột) c Ô E9 có công thức là: =Sum(E3:E6) 0,5 điểm d Ô C7 có công thức là: =Max(C3:C6) 0,25 điểm e Ô C8 có công thức là: =Min(C3:C6) 0,25 điểm f Tạo và định dạng bảng tính theo đúng mẫu. 1 điểm
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin 7 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Mỗi câu đúng 0.5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu B B B C A B D A D C C A C B II. Tự luận (3đ) Câu 1. (1đ) Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: - Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn. - Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. … Câu 2: a) Hàm tính Tổng thu nhập bình quân theo đầu người cho xã An Bình Tại ô F4 (1đ) =Sum(C4:E4) b) Hàm tính trung bình thu nhập bình quân theo đầu người của ngành Nông nghiệp tại ô C9. (1đ) =Average(C4:C8)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn