Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 0,5Đ 1. Thiết bị vào - ra 2 5% Chủ đề 1. Máy tính 0,75Đ 2. Phần mềm máy tính 1 2 và cộng đồng 7.5% 3. Quản lí dữ liệu trong 0,5Đ 1 1 máy tính 5% 2 Chủ đề 2. Tổ chức 4. Mạng xã hội và một 0,25Đ lưu trữ, tìm kiếm và số kênh trao đổi thông 1 2.5% trao đổi thông tin tin trên Internet 3 Chủ đề 3. Đạo đức, 1 1,75Đ pháp luật và văn hóa 5. Ứng xử trên mạng 2 1 (LT) 17.5% trong môi trường số 4 Chủ đề 4. Ứng dụng 1 4 6,25Đ Bảng tính điện tử cơ bản 5 4 tin học (TH) (TH) 62.5% Tổng 12 8 1 4 1 26 Tỉ lệ % 4 3 2 1 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông Vận Vận TT kiến thức thức Mức độ đánh giá hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 1. 1. Thiết bị Nhận biết 2TN Máy tính vào - ra – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình và cộng thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. đồng (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Phần mềm Nhận biết 2 TN 3TN máy tính – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được 3. Quản lí dữ lưu trữ trong máy tính. liệu trong – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng máy tính (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng TT kiến thức thức Mức độ đánh giá xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Mạng xã hội Nhận biết 1TN Tổ chức và một số – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, lưu trữ, kênh trao đổi YouTube, Zalo, Instagram …) tìm kiếm thông tin và trao đổi thông dụng – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh thông tin trên Internet đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 3 Chủ đề 3. Ứng xử trên Nhận biết 2 TN 1TN 1TL Đạo đức, mạng xã hội – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. pháp luật và văn hoá – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các trong môi kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, trường số thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các Nội dung Đơn vị kiến nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. TT kiến thức thức Mức độ đánh giá Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4. 1. Làm quen Nhận biết 5 TN 4 TN 4 TL Ứng dụng với phần – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng 1/2 TL 1/2TL tin học mềm bảng tính. tính 2. Tính toán Thông hiểu tự động trên – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là trang tính một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. 3. Công cụ Vận dụng hỗ trợ tính toán – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. 4. Trình bày – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng bảng tính được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung 5. Hoàn kiến Đơn vị AVERAGE, COUNT, … TT kiến thức thức thiện bảng Mức độ đánh giá – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công tính thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
- Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: …………………. MÔN TIN HỌC 7 Lớp:………………………… THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm Lý thuyết Thực hành Lời nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống virus. C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. D. Nên sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản cá nhân. Câu 4: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe. B. .docx. C. .pptx. D. .txt. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 6: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. D. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của B. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏa tâm thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân. Câu 8: Em không nên làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem. B. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. C. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. D. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. Câu 9. Em hãy cho biết máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số B. Hình ảnh C. Màn hình D. Âm thanh Câu 10. Mật khẩu nào sau đây mạnh?
- A. 1234567 B. Minhten123 C. nguyenan D. @Abc123! Câu 11. Đâu là phần mềm có thể bảo vệ máy tính tránh được virus? A. Windows 7 B. Windows 10 C. Bkav D. Exploer Câu 12. Vị trí giao của một hàng và một cột gọi là gì? A. Ô B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 13. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 14. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 15. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán. C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Căn chỉnh cột cho đẹp Câu 16. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái B. Luôn căn giữa C. Luôn căn phải D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng Câu 17. Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức D. Phần mềm sẽ không thông báo gì cả Câu 18. Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. =3.14*(15+45) B. D4*(2*E4+F4) C. =B5 + C5 + E5 D. = 13 + 14 + 15 Câu 19. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phân số. Câu 20. Công thức luôn bắt đầu bằng dấu …… sau đó là biểu thứ toán học A. + B. = C. > D. < II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) A. LÝ THUYẾT: (1,0 điểm) Câu 21. Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? B. PHẦN THỰC HÀNH:(4,0 điểm) Câu 22. Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình dưới đây? (2 điểm)
- Câu 23. Em hãy tính tổng hoa hồng được trồng? (0,5 điểm) Câu 24. Em hãy tìm xem lớp nào trồng hoa mười giờ nhiều nhất? (0,5 điểm) Câu 25. Em hãy tìm xem lớp nào trồng hoa dừa cạn ít nhất? (0,5 điểm) Câu 26. Em hãy tính xem trung bình cộng của hoa cúc vàng được trồng? (0,5 điểm) Bài làm ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........……
- Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: …………………. MÔN TIN HỌC 7 Lớp:………………………… THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm Lý thuyết Thực hành Lời nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe. B. .docx. C. .pptx. D. .txt. Câu 2: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 3: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. D. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của B. Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 5: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống virus. C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. D. Nên sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản cá nhân. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏa tâm thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân. Câu 8: Em không nên làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem. B. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. C. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. D. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. Câu 9. Đâu là phần mềm có thể bảo vệ máy tính tránh được virus? A. Windows 7 B. Windows 10 C. Bkav D. Exploer
- Câu 10. Vị trí giao của một hàng và một cột gọi là gì? A. Ô B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 11. Em hãy cho biết máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số B. Hình ảnh C. Màn hình D. Âm thanh Câu 12. Mật khẩu nào sau đây mạnh? A. 1234567 B. Minhten123 C. nguyenan D. @Abc123! Câu 13. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phân số. Câu 14. Công thức luôn bắt đầu bằng dấu …… sau đó là biểu thứ toán học A. + B. = C. > D. < Câu 15. Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức D. Phần mềm sẽ không thông báo gì cả Câu 16. Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. =3.14*(15+45) B. D4*(2*E4+F4) C. =B5 + C5 + E5 D. = 13 + 14 + 15 Câu 17. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 18. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 19. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán. C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Căn chỉnh cột cho đẹp Câu 20. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái B. Luôn căn giữa C. Luôn căn phải D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng II. TỰ LUẬN (5 điểm) A. LÝ THUYẾT: (1,0 điểm) Câu 21: Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? B. PHẦN THỰC HÀNH:(4 điểm) Câu 22. Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình dưới đây? (2 điểm)
- Câu 23. Em hãy tính tổng hoa hồng được trồng? (0,5 điểm) Câu 24. Em hãy tìm xem lớp nào trồng hoa mười giờ nhiều nhất? (0,5 điểm) Câu 25. Em hãy tìm xem lớp nào trồng hoa dừa cạn ít nhất? (0,5 điểm) Câu 26. Em hãy tính xem trung bình cộng của hoa cúc vàng được trồng? (0,5 điểm) Bài làm ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........……
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 1 1 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 20 6 7 8 9 Đề 1 D A D A D C D A B D C A C B B D A C A B Đề 2 A D C D A D D A C A B D A B A C C B B B II. TỰ LUẬN(1,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Phân tích cho bạn hiểu tác hại của việc nghiện game và 1,0 đ khuyên nhủ bạn. Nếu bạn vẫn không thay đổi thì báo với thầy cô và gia đình bạn. PHẦN THỰC HÀNH (4,0 điểm ) Đáp án Điểm Nhập đúng dữ liệu. 1,0 đ 1 Định dang đúng theo mẫu 1,0 đ 2 Sử dụng đúng hàm SUM 0,5 đ 3 Sử dụng đúng hàm MAX 0,5 đ 4 Sử dụng đúng hàm MIN 0,5 đ 5 Sử dụng đúng hàm AVERAGE 0,5 đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn