Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Tin học - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………............... Lớp:.................................. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy vẽ đồ thị. B. Bàn phím. C. Máy in. C. Máy quét. Câu 2. Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị Câu 3. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm trình chiếu. B. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác. C. Đổi tên tệp trình chiếu. D. Soạn thảo nội dung trình chiếu. Câu 4. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí? A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều. C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn Câu 5. Việc nào sau đây không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính? A. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục. B. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn ngọn gợi nhớ đến nội dung của tệp. C. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ. D. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa. Câu 6. Mục đích của mạng xã hội là:
- A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. C. chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. D. chia sẻ, học tập, tương tác. Câu 7. Chọn phương án sai về thông tin trên mạng. A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẽ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tùy ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tùy tiện C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa, bắt nạn, … gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 8. Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Những bài tập khó được chia sẽ trên diễn đàn học tập B. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. C. Thông tin tham gia các cuộc thi trực tuyến về khoa học. D. Thông tin về các trang web học trực tuyến. Câu 9. Để tham gia mạng an toàn em nên thực hiện những điều gì? A. Không cung cấp thông tin cá nhân. B. Tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện. C. Sử dụng tên tài khoản chính để giao tiếp với người lạ để tạo sự tin tưởng. D. Giao tiếp không cần quá lịch sự Câu 10. Những tác hại của bệnh nghiện Internet là: A. Luôn luôn vui vẻ và tiến bộ trong học tập. B. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể. C. Chăm chỉ học tập và rèn luyện D. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Câu 11. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là: A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 12. Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em không nên thực hiện những điều nào sau đây? A. Chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chính tả, cách trình bày vấn đề. B. Viết hoa tất cả các nội dung mình thích để mọi người chú ý.
- C. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. D. Luôn nhớ minh đang giao tiếp với người chứ không phải giao tiếp với máy tính hay điện thoại thông minh. Câu 13. Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Giữ bí mật thông tin của mình khi nói chuyện với người lạ. B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình. C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian. D. Đăng hình ảnh gia đình đi thăm qua lên mạng xã hội. Câu 14. Trong Phần mềm Excel lệnh gộp các ô của một vùng dữ liệu: A. Merge & Center. B. Alignment & Center. C. Alignment & Merge. D. Home & Merge Câu 15. Vùng được đánh dấu trong hình bên. A. Địa chỉ được đánh dấu là: C6:E7. B. Địa chỉ được đánh dấu là: D6:E6. C. Địa chỉ được đánh dấu là: C5:E7. D. Địa chỉ được đánh dấu là: C6:E6. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Cho bảng dữ liệu sau: Câu 1. (2.0 điểm). Để tính Điểm trung bình và Tổng điểm 3 môn ta sử dụng hàm gì? Câu 2. (2.0 điểm). Em hãy nêu các bước để tính Tổng điểm 3 môn tại vị trí G5. Câu 3. (1.0 điểm). Để tính tất cả các dữ liệu số trong bảng tính trên em thực hiện như thế nào? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......Hết....... UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Tin học – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. (3 câu đúng được 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D C D C A B A D C B C A D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Điểm trung bình: Câu 1 AVERAGE 1,0 đ (2.0 điểm) Tổng điểm 3 môn: SUM 1,0 đ Các bước để tính Tổng điểm 3 môn: 0,5 đ B1: Đưa trỏ chuột tới vị 0,5 đ Câu 2 trí G5 0,5 đ (2.0 điểm) B2: Gõ dấu = 0,5 đ B3: Sum (C5:E5) B4: Gõ Enter Câu 3 Để tính tất cả các dữ (1.0 điểm) liệu số trong bảng tính trên em sử dụng hàm: 1,0 đ = Count (C4:G8) Tổng 5,0 đ .......Hết.......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn