Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA MÔN: TIN HỌC 7 TRƯỜNG TH &THCS PHƯỚC MỸ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ TT Nội dung/ nhận thức Chương/ Tổng đơn vị Thông Vận dụng chủ đề Nhận biết Vận dụng % điểm kiến thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về các 16.7% thành 2 1 1.67 điểm phần của Chủ đề 1. máy tính. Máy tính 1 2. Khái và cộng niệm hệ đồng. điều hành 23.3% 2 2 1 và phần 2.33 điểm mềm ứng dụng. 3. Mạng Chủ đề 2. xã hội và Tổ chức một số lưu trữ, 30% 2 kênh trao 2 1 1 trao đổi và 3.0 điểm đổi thông tìm kiếm tin trên thông tin. Internet. Chủ đề 3. 4. Văn hoá 2 1 10% Đạo đức, ứng xử 1.0 điểm 3 pháp luật qua và văn hóa phương trong môi tiện truyền
- trường số. thông số. Chủ đề 4. 5. Bảng 20% Ứng dụng tính điện 1 2 1 4 2.0 điểm tin học. tử cơ bản. Tổng số 9 1 6 1 0 1 0 1 19 câu Điểm 3.0 1.0 2.0 1.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH &THCS HỌC KÌ PHƯỚC MỸ TT Đơn vị kiến thức Nội dung kiến thức Mức độ đánh giá 1 Chủ đề 1. Máy tính và cộng 1.Sơ lược về các thành phần của Nhâṇ biết đồng. máy tính. - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …)
- - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều hành và Nhận biết phần mềm ứng dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu
- - Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. 3. Mạng xã hội và một số kênh Nhận biết Tổ chức lưu trữ, trao đổi và tìm trao đổi thông tin thông dụng trên -Nhận biết một số website là kiếm thông tin. Internet. mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) - Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin
- vào mục đích sai trái. Vận dụng - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. 4. Văn hoá ứng xử qua phương Nhận biết Đạo đức, pháp luật và văn hoá tiện truyền thông số. - Biết được tác hại của bệnh trong môi trường số. nghiện Internet. - Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu - Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng - Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. - Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao - Thực hiện được giao tiếp qua
- mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Nhận biết - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép Chủ đề 4. Ứng dụng tin học. 4 5. Bảng tính điện tử cơ bản. toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
- 9TN 6TN Tổng số câu 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% Tỉ lệ chung 70%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIN HỌC 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên :............................................... Ngày kiểm tra:................../ .... /202... Lớp : ............... (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Loa. Màn hình. Micro. Câu 2: Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính? A. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ. B. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục. C. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa. D. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp. Câu 3: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành? A. Tìm kiếm từ “quê hương” trong tệp văn bản CaDao.docx. B. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx. C. Xóa dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. D. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. Câu 4: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu video. D. Tệp dữ liệu của phần mềm Word. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là A. chia sẻ, chơi trò chơi online. B. chia sẻ, đe dọa, kết nối. C. học tập, đe dọa, thảo luận. D. chia sẻ, kết nối, giao lưu, thảo luận. Câu 6: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet?
- A. Sức khỏe thể chất và tinh thần giảm sút. B. Tiết kiệm thời gian của bản thân. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Thiếu kết nối với thế giới thực. Câu 7: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây em cần tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Bảo vệ thông tin cá nhân. C. Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu. D. Giới hạn thời gian truy cập mạng. Câu 8: Phần mềm bảng tính có tên gọi là gì? A. Microsoft Excel. B. Microsoft Word. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Window Logo. Câu 9: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng? A. =SUM(C3:C7). B. =SUM(C3-C7). C. =SUM(C3…C7). D. =TONG(C3:C7). Câu 10: Công thức =MIN(5,2) cho kết quả là: A. 10. B. 5. C. 7. D. 2. Câu 11: Thiết bị ra có chức năng A. thu nhận thông tin. B. đưa thông tin vào máy tính. C. chuyển thông tin thành dữ liệu. D. đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài. Câu 12: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome. B. Windows 10. C. MS Word. D. PowerPoint. Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các câu dưới đây?
- A. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, … là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. B. Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm. C. Mạng xã hội chỉ có một mặt tốt vì có rất nhiều ưu điểm. D. Cách thức tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất để người sử dụng tham gia là dưới dạng các website. Câu 14: Em không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 15: Em cần làm khi bị bắt nạt trên mạng? A. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nói lời xúc phạm trên mạng. D. Đe doạ người bắt nạt mình. II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Thiết bị vào – ra có những chức năng gì? Câu 17: (2.0 điểm) Theo em học sinh phổ thông có nên sử dụng mạng xã hội không? Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến thì em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 18: (1.0 điểm) Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của các bạn lớp 7 trong một trang tính tương tự như hình dưới.
- a) Viết công thức tính tổng TB môn của các bạn trong lớp? b) Viết công thức tìm điểm trung bình cao nhất? Câu 19: (1.0 điểm) Máy in của em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này là do virus gây ra. Em cần phải duyệt virus ở máy in hay máy tính? Tại sao? --- HẾT ---
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN: TIN HỌC 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) - Ba đáp án đúng tính 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B D B C A A D D B C C A II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thiết bị vào dùng để nhập thông tin vào máy tính. Câu 16 0.5 - Thiết bị ra xuất thông tin từ máy tính ra bên ngoài để con người (1.0 điểm) 0.5 nhận biết được. - Học sinh phổ thông vẫn nên sử dụng mạng xã hội, tuy nhiên cần trang bị cho mình các kiến thức cần thiết khi tham gia. Cần có sự hỗ trợ và cho phép của cha mẹ, thầy cô giáo khi sử dụng mạng xã hội vì 1.0 các em vẫn là trẻ vị thành niên, thể chất và tinh thần của các em chưa phát triển toàn diện, do đó rất dễ bị ảnh hưởng tiêu cực. Câu 17 - Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò (2.0 điểm) chơi trực tuyến, em sẽ khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng và 1.0 thay bằng các hoạt động ngoại khóa vào lúc rảnh để giảm thời gian sử dụng Internet. Lưu ý: Căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm, nếu học sinh trả lời đúng và có ý nghĩa vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm. Câu 18 a) = SUM(C4:C7) 0.5 (1.0 điểm) b) = MAX(C4:C7) 0.5 Em cần phải diệt virus ở máy tính vì máy tính là thiết bị nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó dẫn đến 1.0 Câu 19 khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong (1.0 điểm) muốn. Lưu ý: Căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm, nếu học sinh trả lời đúng và có ý nghĩa vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn