Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm TT Chương/ dung/đơn thức chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thiết bị 10% 2 vào ra. 1 2. Phần Chủ đề 1. 5% mềm máy 1 Máy tính 0.5 tính. và cộng 3. Quản đồng. lý dữ liệu 5% 1 trong máy 0.5 tính. 2 Chủ đề 2. 4. Mạng Tổ chức xã hội và dữ liệu, một số 5% tìm kiếm kênh trao 1 0.5 và trao đổi thông đổi thông tin trên tin. internet. 3 Chủ đề 3. 5. Ứng xử Đạo đức, trên pháp luật mạng. và văn 20% hóa 1 1 2 trong môi trường số.
- 4 6. Làm quen với 15% phần 2 1 1.5 mềm Chủ đề bảng tính. 4: Ứng 7. Tính dụng tin toán tự 10% 2 học. động trên 1 bảng tính. 8. Công 20% cụ hỗ trợ 4 2 tính toán. 9. Trình 10% bày bảng 1 1 tính. Tổng 6 1 4 1 4 1 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. 1. Thiết bị vào Nhận biết 2TN Máy tính và ra – Biết và nhận cộng đồng ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng Thực hiện
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Phần mềm Nhận biết máy tính – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. 1TN Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, 3. Quản lý dữ Nhận biết 1TN liệu trong máy – Biết được tệp tính chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được ví
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dụ minh hoạ. Thông hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, Vận dụng – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết 1TN chức dữ liệu, một số kênh – Nêu được tìm kiếm và trao đổi thông một số chức trao đổi thông tin trên internet năng cơ bản tin của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. 3 Chủ đề 3. Đạo Ứng xử trên Nhận biết 1TL 1TL đức, pháp luật mạng – Nêu được và văn hóa một số ví dụ trong môi truy cập trường số không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4: ứng Bảng tính điện Nhận biết 4TL dụng tin học tử cơ bản - Nêu được 2TN một số chức năng cơ bản của phần mềm 3TN bảng tính. Thông hiểu - Giải thich được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. 1TL Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 6TN, 1TL 4TN, 1TL 4TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Tin học - Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Thiết bị nào xuất âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Micro. B. Màn hình. C. Loa và tai nghe. D. Máy in. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Người sử dụng xử lý những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. D. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. Câu 3. Phương án nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí? A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều. C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn. Câu 4. Để sử dụng các thiết bị máy tính an toàn, phương án nào sau đây là SAI? A. Đọc kỹ hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi sử dụng thiết bị. B. Kết nối các thiết bị đúng cách. C. Nối máy tính với máy in khi một trong 2 máy đang bật nguồn. D. Giữ gìn nơi làm việc với máy tính gọn gàng, ngăn nắp, vệ sinh, khô ráo. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về mạng xã hội. A. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể tương tác với nhau. B. Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng các Website, mỗi mạng xã hội thường có mục đích nhất định. C. Trên mạng xã hội đa số là người xấu, do đó mình chỉ nên trò chuyện với những người mình quen biết. D. Cần tuân thủ đúng quy tắc khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên Internet.
- Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 7. Khi nhập dữ liệu vào trang tính, theo em thực hiện theo các cách nào sau đây là phù hợp nhất? A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc. B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc. D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. Câu 8. Khi nhập dữ liệu là số, ngày tháng vào ô tính, phần mềm sẽ định dạng căn lề như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn phải C. Luôn căn giữa. D. Căn đều 2 bên. Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 7.1 dưới để tính chu vi hình chữ nhật? Câu 10. Khi sao chép một ô có công thức chứa địa chỉ, thì các công thức này được sao chép như thế nào? A. Các địa chỉ được giữ nguyên khi sao chép. B. Các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Phần mềm chỉ lấy các con số trong công thức để sao chép. D. Không thể sao chép các công thức chứa địa chỉ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. Hiện nay học sinh đang có xu hướng dùng mạng xã hội tương đối nhiều. Em hãy nêu một số tác hại của việc nghiện Internet, nghiện mạng xã hội. (1.0 điểm) Câu 12. Khi tham gia mạng xã 0hội, nếu gặp thông tin có nội dung xấu, em sẽ xử lý như thế nào? (1.0 điểm) Câu 13. Cho bảng tính như hình. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: (3.0 điểm)
- a. Viết công thức tính Tổng số cây của Hoa Dạ yến thảo tại ô I4. (0.5 điểm) b. Viết công thức tính Trung bình của số Hoa cúc vàng tại ô J6. (0.5 điểm) c. Viết công thức tính Chi phí của Hoa Dạ Yến Thảo tại ô K4. (0.5 điểm) d. Viết công thức bằng cách dùng hàm để đếm xem có bao nhiêu ô chứa giá trị số của vùng D3:H7 tại ô K8 (0.5 điểm) e. Em hãy dự đoán kết quả của công thức em vừa viết ở câu d và nêu nhận xét của em về tính chất của các hàm đã dùng trên. (1.0 điểm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C C B A B A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 11 Một số tác hại của việc nghiện Internet, nghiện mạng xã hội. - Thiếu giao tiếp với người xung quanh, chán ăn, sụt cân... 0.2 đ 1 - Khó tập trung vào công việc, học tập. 0.2 đ điểm - Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. 0.2 đ - Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. 0.2đ - Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến. 0.2 đ 12 Khi tham gia mạng xã hội, nếu gặp thông tin có nội dung xấu, em sẽ: 1 - Nhờ người lớn cài phần mềm chặn truy cập các trang Web xấu. 0.25 đ điểm - Chỉ truy cập các trang Web có thông tin phù hợp với lứa tuổi. 0.25 đ - Hỏi ý kiến người lớn trong trường hợp cần thiết khi truy cập 0.25 đ mạng. 0.25 đ - Đóng ngay các trang thông tin có nội dung xấu, không phù hợp với lứa tuổi nếu vô tình truy cập vào.
- 13 * Lập công thức có thể như sau: 3 a. I4=SUM(D4:H4) 0.5 đ điểm b. J6=AVERAGE(D6:H6). 0.5 đ c. K4=C4*I4. 0.5 đ d. K8= COUNT(D3:H7). 0.5 đ e. Kết quả sau khi thực hiện công thức tại ô K8 là 16. 0.5 đ * Nhận xét: - Các hàm tính toán như Sum, Average, Max, Min, Count sẽ chỉ tính 0.5 đ toán trên các ô chứa dữ liệu số và bỏ qua các ô chứa dữ liệu dạng văn bản hoặc ô trống. Như vậy dù lấy cả vùng dữ liệu có ô trống, có ô chứa giá trị là dữ liệu văn bản nhưng hàm vẫn tính kết quả đúng. - Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu phù hợp vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn