Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG HC NG ỄN H Ệ KH NG MA ẬN ĐỀ KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: IN HỌC - LỚP 7 ổng Mức đ nhận thức Chương/ % điểm TT N i ung/đơn v iến thức chủ đề Nhận iết h ng hiểu ận ng ận ng c o TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1 Chủ đề A Nội dung 1: Sơ lược về các thành 10% 2 2 phần của máy tính (1,0 điểm) Nội dung 2. Khái niệm hệ điều 22,5% hành và phần mềm ứng dụng 3 2 2/7 (2,25 điểm) 2 Chủ đề C Nội dung: Mạng xã hội và một 10% số kênh trao đổi thông tin thông 2 2 (1,0 điểm) dụng trên Internet 3 Chủ đề D Nội dung: Văn hoá ứng xử qua 17,5% 5 2 phương tiện truyền thông số (1,75 điểm) 4 Chủ đề E Nội dung: Bảng tính điện tử cơ bản 40% 4 1/7 2/7 2/7 (4,0 điểm) 16 8 1/7 4/7 2/7 ệ% 40% 30% 20% 10% 100% ệ chung 70% 30% 100% Duyệt củ BGH Duyệt củ TTCM Giáo viên ập m trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Chu h Bảo rúc
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG HC NG ỄN H Ệ BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TIN HỌC– LỚP 7 c u h i th o mức đ nhận Chương/ N i ung/ thức TT Đơn v iến Mức đ đ nh gi Chủ đề thức Nhận h ng ận ận ng iết hiểu ng cao 1 Chủ đề A. Nội dung 1. Nhận iết: Máy tính và Sơ lược về – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy c ng đồng các thành tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn phần của máy hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (C1) tính – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa,màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…). (C8) 2TN 2TN h ng hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (C11,14) ận ng Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Nội dung 2. Nhận biết Khái niệm hệ - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong điều hành và máy tính. phần mềm - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm ứng dụng luyện gõ phím, Word, Paint) họa (C6,21) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết
- phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus...) (C17) Thông hiểu - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (C2) - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, cho ví dụ minh. 3TN 2TN - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (20) Vận d ng – Thao tác với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. (C1a, g TH) 2/7TH 2 Chủ đề C. ổ Mạng xã hội Nhận biết chức ưu trữ, và một số - Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, tìm iếm và kênh trao đổi Instagram ...) tr o đổi th ng thông tin -Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và tin thông dụng loại thông tin trao đổi trên kênh đó. trên Internet - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. (C19,22) Thông hiểu 2TN 2TN - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (C7,13) Vận d ng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi .. 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng Nhận biết Đạo đức, xử qua - Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng ph p uật và phương tiện tránh. (C3,12) văn ho trong truyền thông - Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền 5TN 2TN m i trường s số thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. (C4,C5,16) Thông hiểu Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin
- và kênh truyền thông tin.. (C11,9) Vận d ng - Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. - Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận d ng cao -Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. Bảng tính điện Nhận biết Ứng ng tin tử cơ bản -Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. học (C23,24,15,18) Thông hiểu Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (C1dTH) Vận d ng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản:chọn phông chữ, căn chỉnh 4TN 1/7TH dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. (C1b, fTH) - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo 4/7 được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. TH Vận d ng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (C1c, eTH) 1/7 TH ổng 16 TN 8 TN 4/7TH 2/7 TH 1/7TH 40% 30% 20% 10% ệ chung 70% 30%
- Duyệt củ BGH Duyệt củ TTCM Giáo viên ập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Chu h Bảo rúc
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG HC NG ỄN H Ệ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN HỌC 7 Lớp:… …… ….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề có 25 câu, 4 trang) Điểm: Lời ph củ th y c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 1: I. LÝ H Ế : (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương n nào s u đ y ch gồm c c thiết vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 2: Ph n mềm nào s u đ y à ph n mềm hệ th ng? A. Microsoft Word B. Paint C. Windows 10 D. Teams. Câu 3: Để phòng tr nh ệnh nghiện Int rn t, m không nên làm gì? A. Đặt mục tiêu rõ ràng và khung giờ hạn chế cho mỗi lần sử dụng Internet. B. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao, đi dã ngoại, gặp gỡ bạn bè và người thân mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. C. Khi muốn liên hệ với người thân, bạn bè hãy gọi điện thoại thay vì dùng mạng xã hội. D. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để chơi game, lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực. Câu 4: C ch t t nhất m n n àm hi i đó ắt nạt tr n mạng à gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Nhờ bạn bè đe doạ lại người đó. Câu 5: Khi ướt mạng F c oo , m thấy m t n i ung s i sự thật có ảnh hưởng đến người h c, m sẽ àm gì? A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. B. Bình luận, hùa theo nội dung đó. C. Báo cáo bài viết vì biết đó là thông tin sai sự thật. D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. Câu 6: Những hệ điều hành nào ành cho điện thoại th ng minh? A. Android, IOS B. Windows, Linux C. Mac OS, Linux D. Android, Linux Câu 7: Là m t học sinh, chúng t n n àm gì tr n mạng xã h i? A. Xúc phạm, nói xấu người khác. B. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. C. Bán hàng kém chất lượng, hàng cấm để kiếm lời.
- D. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. Câu 8: M y ghi m nhận th ng tin ưới ạng nào? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Con số. D. Văn bản. Câu 9: h o m việc àm nào ưới đ y à KHÔNG hợp ệ? A. Gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của mình. B. Tự tiện đọc thư điện tử của người khác. C. Truy cập vào trang Web có nội dung phục vụ học tập. D. Kết nối vào Wifi của nhà trường được cung cấp miễn phí cho học sinh. Câu 10: Chọn phương n h ng đúng hi nói về hoạt đ ng tr n h ng gi n mạng. A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái. Câu 11: rong những th o t c s u th o t c nào thực hiện khô đú cách gây ra ỗi cho thiết : A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính. B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính. Câu 12: Ph t iểu nào sai nói về t c hại củ ệnh nghiện int rn t à? A. Sức khỏe suy giảm, đau mắt, mỏi mắt dẫn đến cận thị. B. Ngại giao tiếp, sợ đám đông. C. Dành nhiều thời gian lên internet, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng hiệu quả. D. Tự tin, thích tham gia các hoạt động ngoại khoá. Câu 13: h o m, việc àm nào s u đ y à hậu quả củ việc sử ng th ng tin vào m c đích s i tr i? A. Đăng tải hình ảnh của bản thân và gia đình phù hợp. B. Chia sẻ, nói chuyện với người thân và bạn bè. C. Học hỏi, giao lưu kiến thức với bạn bè. D. Đăng tải thông tin sai sự thật về trường em đang học. Câu 14: iệc àm nào ễ g y r ỗi cho thiết : A. Không giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. B. Không tác dụng lực mạnh lên máy tính và sử dụng máy tính ở nơi có nhiệt độ và môi trường phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất. C. Làm đúng những yêu cầu thao tác và tắt máy đúng cách khi không sử dụng. D. Sử dụng đúng cổng nguồn sạc máy tính. Câu 15: V trí giao của m t hàng và m t c t được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 16: Nếu ạn th n củ m mu n mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng củ m để sử ng trong m t thời gi n, m sẽ àm gì?
- A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 17: Đ u khô phải à c ch đặt mật hẩu mạnh: A. Dãy ít nhất 8 kí tự. B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặt biệt. C. Không phải là một từ thông thường. D. Mật khẩu đơn giản, dễ đoán Câu 18: rong c c c ng thức s u, c ng thức nào thực hiện được hi nhập vào chương trình ảng tính? A. =(12+8)/2^2 + 5*6 B. =(12+8):22 + 5 x 6 C. =(12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5*6 Câu 19: Mạng xã h i F c oo không có tính năng nào s u đ y? A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có. C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Chỉnh sửa hình ảnh, video. Câu 20: ệp B it p. ocx với ph n mở r ng à . ocx cho iết đó à tệp oại gì? A. Trình chiếu. B. Văn bản. C. Hình vẽ. D. Word. Câu 21: Em hãy cho biết phầ mềm Microsoft Word thuộc oại phầ mềm ào? A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống. C. Không phải phần mềm. D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. Câu 22: Phát biểu nào khô đú khi nói về nhược điểm của mạng xã h i là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. Câu 23: C m từ “F5” trong h p t n có nghĩ à: A. Ô ở cột F hàng 5. B. Ô ở hàng F cột 5. C. Phím chức năng F5. D. Phông chữ hiện thời là F5. Câu 24: “B4:E11” à í hiệu tên củ : A. Ô B. Cột C. Hàng D. Vùng dữ liệu II. HỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1: Hãy thực hiện c c y u c u s u: a) Tạo thư mục HỌ À ÊN_ LỚP _ K HK1 trong ổ đĩa D. b) Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau (Hình 1): Hình 1
- c) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số các loại cây trồng của lớp 7A tại ô G5. d) Thực hiện sao chép công thức tại ô G5 cho các ô còn lại là G6, G7, G8, G9. e) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số cây của công trình măng non khối 7 tại ô G10. f) Thực hiện định dạng dữ liệu để được bảng tính như hình 2 (Chú ý: Phông chữ Time New Roman, Cỡ chữ 14) Hình 2 g) Lưu bảng tính với tên HỌ À ÊN_ LỚP trong thư mục vừa tạo ở câu 1a. ------ HẾ ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG HC NG ỄN H Ệ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN HỌC 7 Lớp:… …… ….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề có 25 câu, 4 trang) Điểm: Lời ph củ th y c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 2: I. LÝ H Ế : (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Đ u khô phải à c ch đặt mật hẩu mạnh: A. Không phải là một từ thông thường. B. Dãy ít nhất 8 kí tự. C. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặt biệt. D. Mật khẩu đơn giản, dễ đoán Câu 2: rong c c c ng thức s u, c ng thức nào thực hiện được hi nhập vào chương trình ảng tính? A. =(12+8):22 + 5 x 6 B. =(12+8):2^2 + 5 * 6 C. (12+8)/22 + 5*6 D. =(12+8)/2^2 + 5*6 Câu 3: iệc àm nào ễ g y r ỗi cho thiết : A. Không tác dụng lực mạnh lên máy tính và sử dụng máy tính ở nơi có nhiệt độ và môi trường phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất. B. Sử dụng đúng cổng nguồn sạc máy tính. C. Làm đúng những yêu cầu thao tác và tắt máy đúng cách khi không sử dụng. D. Không giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. Câu 4: Ph n mềm nào s u đ y à ph n mềm hệ th ng? A. Paint B. Teams. C. Windows. D. Microsoft Word Câu 5: V trí giao của m t hàng và m t c t được gọi là gì? A. Hộp địa chỉ. B. Ô. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 6: h o m, việc àm nào s u đ y à hậu quả củ việc sử ng th ng tin vào m c đích s i tr i? A. Chia sẻ, nói chuyện với người thân và bạn bè. B. Học hỏi, giao lưu kiến thức với bạn bè. C. Đăng tải thông tin sai sự thật về trường em đang học. D. Đăng tải hình ảnh của bản thân và gia đình phù hợp. Câu 7: Phương n nào s u đ y ch gồm c c thiết vào? A. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. B. Micro, máy in. C. Bàn phím, chuột. D. Máy quét, màn hình. Câu 8: h o m việc àm nào ưới đ y à KHÔNG hợp ệ?
- A. Kết nối vào Wifi của nhà trường được cung cấp miễn phí cho học sinh. B. Tự tiện đọc thư điện tử của người khác. C. Gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của mình. D. Truy cập vào trang Web có nội dung phục vụ học tập. Câu 9: rong những th o t c s u th o t c nào thực hiện khô đú c ch g y r ỗi cho thiết : A. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. B. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính. C. Rút điện trước khi lau dọn máy tính. D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 10: Là m t học sinh, chúng t n n àm gì tr n mạng xã h i? A. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. B. Bán hàng kém chất lượng, hàng cấm để kiếm lời. C. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. D. Xúc phạm, nói xấu người khác. Câu 11: Mạng xã h i F c oo không có tính năng nào s u đ y? A. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có. B. Tạo, đăng tải bài viết mới. C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Chỉnh sửa hình ảnh, video. Câu 12: Em hãy cho biết phầ mềm Microsoft Word thuộc oại phầ mềm ào? A. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. B. Không phải phần mềm. C. Phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm hệ thống. Câu 13: Tệp Baitap.docx với phần mở rộng là .docx cho biết đó là tệp loại gì? A. Văn bản. B. Hình vẽ. C. Word. D. Trình chiếu. Câu 14: Ph t iểu nào sai nói về t c hại củ ệnh nghiện int rn t à? A. Sức khỏe suy giảm, đau mắt, mỏi mắt dẫn đến cận thị. B. Dành nhiều thời gian lên internet, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng hiệu quả. C. Ngại giao tiếp, sợ đám đông. D. Tự tin, thích tham gia các hoạt động ngoại khoá. Câu 15: Chọn phương n h ng đúng hi nói về hoạt đ ng tr n h ng gi n mạng. A. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. B. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái. C. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. D. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. Câu 16: C m từ “F5” trong h p t n có nghĩ à: A. Phím chức năng F5. B. Ô ở cột F hàng 5. C. Phông chữ hiện thời là F5. D. Ô ở hàng F cột 5. Câu 17: Để phòng tr nh ệnh nghiện Int rn t, m không nên làm gì? A. Khi muốn liên hệ với người thân, bạn bè hãy gọi điện thoại thay vì dùng mạng xã hội. B. Đặt mục tiêu rõ ràng và khung giờ hạn chế cho mỗi lần sử dụng Internet.
- C. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao, đi dã ngoại, gặp gỡ bạn bè và người thân mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. D. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để chơi game, lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực. Câu 18: Những hệ điều hành nào ành cho điện thoại th ng minh? A. Windows, Linux B. Android, IOS C. Android, Linux D. Mac OS, Linux Câu 19: C ch t t nhất m n n àm hi i đó ắt nạt tr n mạng à gì? A. Nhờ bạn bè đe doạ lại người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nói lời xúc phạm người đó. D. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. Câu 20: “B4:E11” à í hiệu tên củ : A. Cột B. Vùng dữ liệu C. Ô D. Hàng Câu 21: Khi ướt mạng F c oo , m thấy m t n i ung s i sự thật có ảnh hưởng đến người h c, m sẽ àm gì? A. Bình luận, hùa theo nội dung đó. B. Báo cáo bài viết vì biết đó là thông tin sai sự thật. C. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. Câu 22: M y ghi m nhận th ng tin ưới ạng nào? A. Hình ảnh. B. Con số. C. Văn bản D. Âm thanh. Câu 23: Phát biểu nào khô đú khi nói về nhược điểm của mạng xã h i là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. Câu 24: Nếu ạn th n củ m mu n mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng củ m để sử ng trong m t thời gi n, m sẽ àm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. II. HỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1: Hãy thực hiện c c y u c u s u: a) Tạo thư mục HỌ À ÊN_ LỚP _ K HK1 trong ổ đĩa D. b) Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau (Hình 1) Hình 1
- c) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số các loại cây trồng của lớp 7A tại ô G5. d) Thực hiện sao chép công thức tại ô G5 cho các ô còn lại là G6, G7, G8, G9. e) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số cây của công trình măng non khối 7 tại ô G10. f) Thực hiện định dạng dữ liệu để được bảng tính như hình 2 (Chú ý: Phông chữ Time New Roman, Cỡ chữ 14) Hình 2 g) Lưu bảng tính với tên HỌ À ÊN_ LỚP trong thư mục vừa tạo ở câu 1a. ------ HẾ ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG HC NG ỄN H Ệ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN HỌC 7 Lớp:… …… ….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề có 25 câu, 4 trang) Điểm: Lời ph củ th y c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 3: I. LÝ H Ế : (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: h o m, việc àm nào s u đ y à hậu quả củ việc sử ng th ng tin vào m c đích s i tr i? A. Đăng tải thông tin sai sự thật về trường em đang học. B. Học hỏi, giao lưu kiến thức với bạn bè. C. Chia sẻ, nói chuyện với người thân và bạn bè. D. Đăng tải hình ảnh của bản thân và gia đình phù hợp. Câu 2: Phương n nào s u đ y ch gồm c c thiết vào? A. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. B. Máy quét, màn hình. C. Micro, máy in. D. Bàn phím, chuột. Câu 3: Những hệ điều hành nào ành cho điện thoại th ng minh? A. Windows, Linux B. Mac OS, Linux C. Android, Linux D. Android, IOS Câu 4: Đ u khô phải à c ch đặt mật hẩu mạnh: A. Dãy ít nhất 8 kí tự. B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặt biệt. C. Mật khẩu đơn giản, dễ đoán D. Không phải là một từ thông thường. Câu 5: Khi ướt mạng F c oo , m thấy m t n i ung s i sự thật có ảnh hưởng đến người h c, m sẽ àm gì? A. Bình luận, hùa theo nội dung đó. B. Báo cáo bài viết vì biết đó là thông tin sai sự thật. C. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. Câu 6: rong những th o t c s u th o t c nào thực hiện không đú c ch g y r ỗi cho thiết : A. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính. B. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. C. Rút điện trước khi lau dọn máy tính. D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 7: Ph t iểu nào sai nói về t c hại củ ệnh nghiện int rn t à?
- A. Tự tin, thích tham gia các hoạt động ngoại khoá. B. Sức khỏe suy giảm, đau mắt, mỏi mắt dẫn đến cận thị. C. Dành nhiều thời gian lên internet, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng hiệu quả. D. Ngại giao tiếp, sợ đám đông. Câu 8: Phát biểu nào khô đú khi nói về nhược điểm của mạng xã h i là: A. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. B. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. C. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. D. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. Câu 9: Ph n mềm nào s u đ y à ph n mềm hệ th ng? A. Microsoft Word B. Teams. C. Windows 10 D. Paint Câu 10: M y ghi m nhận th ng tin ưới ạng nào? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Con số. Câu 11: V trí giao của m t hàng và m t c t được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 12: Em hãy cho biết phầ mềm Microsoft Word thuộc oại phầ mềm ào? A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. D. Không phải phần mềm. Câu 13: C m từ “F5” trong h p t n có nghĩ à: A. Ô ở cột F hàng 5. B. Phông chữ hiện thời là F5. C. Phím chức năng F5. D. Ô ở hàng F cột 5. Câu 14: Là m t học sinh, chúng t n n àm gì tr n mạng xã h i? A. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. B. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. C. Xúc phạm, nói xấu người khác. D. Bán hàng kém chất lượng, hàng cấm để kiếm lời. Câu 15: C ch t t nhất m n n àm hi i đó ắt nạt tr n mạng à gì? A. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nói lời xúc phạm người đó. D. Nhờ bạn bè đe doạ lại người đó. Câu 16: rong c c c ng thức s u, c ng thức nào thực hiện được hi nhập vào chương trình ảng tính? A. (12+8)/22 + 5*6 B. =(12+8)/2^2 + 5*6 C. =(12+8):22 + 5 x 6 D. =(12+8):2^2 + 5 * 6 Câu 17: “B4:E11” à í hiệu tên củ : A. Vùng dữ liệu B. Hàng C. Cột D. Ô Câu 18: h o m việc àm nào ưới đ y à KHÔNG hợp ệ? A. Kết nối vào Wifi của nhà trường được cung cấp miễn phí cho học sinh. B. Truy cập vào trang Web có nội dung phục vụ học tập. C. Gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của mình. D. Tự tiện đọc thư điện tử của người khác. Câu 19: Nếu ạn th n củ m mu n mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng củ m để sử ng trong m t thời gi n, m sẽ àm gì? A. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
- B. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. Câu 20: Chọn phương n h ng đúng hi nói về hoạt đ ng tr n h ng gi n mạng. A. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. B. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái. C. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. D. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. Câu 21: ệp B it p. ocx với ph n mở r ng à . ocx cho iết đó à tệp oại gì? A. Văn bản. B. Word. C. Hình vẽ. D. Trình chiếu. Câu 22: Để phòng tr nh ệnh nghiện Int rn t, m không nên làm gì? A. Khi muốn liên hệ với người thân, bạn bè hãy gọi điện thoại thay vì dùng mạng xã hội. B. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để chơi game, lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực. C. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao, đi dã ngoại, gặp gỡ bạn bè và người thân mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. D. Đặt mục tiêu rõ ràng và khung giờ hạn chế cho mỗi lần sử dụng Internet. Câu 23: Mạng xã h i F c oo không có tính năng nào s u đ y? A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Chỉnh sửa hình ảnh, video. C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. D. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có. Câu 24: iệc àm nào ễ g y r ỗi cho thiết : A. Làm đúng những yêu cầu thao tác và tắt máy đúng cách khi không sử dụng. B. Không giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. C. Sử dụng đúng cổng nguồn sạc máy tính. D. Không tác dụng lực mạnh lên máy tính và sử dụng máy tính ở nơi có nhiệt độ và môi trường phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất. II. HỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1: Hãy thực hiện c c y u c u s u: a) Tạo thư mục HỌ À ÊN_ LỚP _ K HK1 trong ổ đĩa D. b) Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau (Hình 1) Hình 1
- c) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số các loại cây trồng của lớp 7A tại ô G5. d) Thực hiện sao chép công thức tại ô G5 cho các ô còn lại là G6, G7, G8, G9. e) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng số cây của công trình măng non khối 7 tại ô G10. f) Thực hiện định dạng dữ liệu để được bảng tính như hình 2 (Chú ý: Phông chữ Time New Roman, Cỡ chữ 14) Hình 2 g) Lưu bảng tính với tên HỌ À ÊN_ LỚP trong thư mục vừa tạo ở câu 1a. ------ HẾ ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG HC NG ỄN H Ệ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN HỌC 7 Lớp:… …… ….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề có 25 câu, 4 trang) Điểm: Lời ph củ th y c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 4: I. LÝ H Ế : (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Để phòng tr nh ệnh nghiện Int rn t, m không nên làm gì? A. Đặt mục tiêu rõ ràng và khung giờ hạn chế cho mỗi lần sử dụng Internet. B. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để chơi game, lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực. C. Khi muốn liên hệ với người thân, bạn bè hãy gọi điện thoại thay vì dùng mạng xã hội. D. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao, đi dã ngoại, gặp gỡ bạn bè và người thân mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. Câu 2: Mạng xã h i F c oo không có tính năng nào s u đ y? A. Tạo, đăng tải bài viết mới. B. Chỉnh sửa hình ảnh, video. C. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có. D. Tìm kiếm, kết nối bạn bè. Câu 3: Ph n mềm nào s u đ y à ph n mềm hệ th ng? A. Microsoft Word B. Paint C. Windows 10 D. Teams. Câu 4: C ch t t nhất m n n àm hi i đó ắt nạt tr n mạng à gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. D. Nhờ bạn bè đe doạ lại người đó. Câu 5: V trí giao của m t hàng và m t c t được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 6: rong những th o t c s u th o t c nào thực hiện khô đú c ch g y r ỗi cho thiết : A. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính. B. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. C. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. D. Rút điện trước khi lau dọn máy tính. Câu 7: C m từ “F5” trong h p t n có nghĩ à: A. Phông chữ hiện thời là F5. B. Ô ở cột F hàng 5. C. Ô ở hàng F cột 5. D. Phím chức năng F5. Câu 8: Đ u khô phải à c ch đặt mật hẩu mạnh:
- A. Dãy ít nhất 8 kí tự. B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặt biệt. C. Không phải là một từ thông thường. D. Mật khẩu đơn giản, dễ đoán Câu 9: iệc àm nào ễ g y r ỗi cho thiết : A. Không tác dụng lực mạnh lên máy tính và sử dụng máy tính ở nơi có nhiệt độ và môi trường phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất. B. Làm đúng những yêu cầu thao tác và tắt máy đúng cách khi không sử dụng. C. Không giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. D. Sử dụng đúng cổng nguồn sạc máy tính. Câu 10: Ph t iểu nào sai nói về t c hại củ ệnh nghiện int rn t à? A. Dành nhiều thời gian lên internet, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng hiệu quả. B. Sức khỏe suy giảm, đau mắt, mỏi mắt dẫn đến cận thị. C. Ngại giao tiếp, sợ đám đông. D. Tự tin, thích tham gia các hoạt động ngoại khoá. Câu 11: Khi ướt mạng F c oo , m thấy m t n i ung s i sự thật có ảnh hưởng đến người h c, m sẽ làm gì? A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. B. Bình luận, hùa theo nội dung đó. C. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. D. Báo cáo bài viết vì biết đó là thông tin sai sự thật. Câu 12: h o m việc àm nào ưới đ y à KHÔNG hợp ệ? A. Gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của mình. B. Kết nối vào Wifi của nhà trường được cung cấp miễn phí cho học sinh. C. Truy cập vào trang Web có nội dung phục vụ học tập. D. Tự tiện đọc thư điện tử của người khác. Câu 13: rong c c c ng thức s u, c ng thức nào thực hiện được hi nhập vào chương trình ảng tính? A. =(12+8):2^2 + 5 * 6 B. =(12+8):22 + 5 x 6 C. =(12+8)/2^2 + 5*6 D. (12+8)/22 + 5*6 Câu 14: Chọn phương n h ng đúng hi nói về hoạt đ ng tr n h ng gi n mạng. A. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. Câu 15: Là m t học sinh, chúng t n n àm gì tr n mạng xã h i? A. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. B. Bán hàng kém chất lượng, hàng cấm để kiếm lời. C. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn.
- D. Xúc phạm, nói xấu người khác. Câu 16: Phương n nào s u đ y ch gồm c c thiết vào? A. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. B. Máy quét, màn hình. C. Micro, máy in. D. Bàn phím, chuột. Câu 17: h o m, việc àm nào s u đ y à hậu quả củ việc sử ng th ng tin vào m c đích s i tr i? A. Chia sẻ, nói chuyện với người thân và bạn bè. B. Học hỏi, giao lưu kiến thức với bạn bè. C. Đăng tải hình ảnh của bản thân và gia đình phù hợp. D. Đăng tải thông tin sai sự thật về trường em đang học. Câu 18: Em hãy cho biết phầ mềm Microsoft Word thuộc oại phầ mềm ào? A. Phần mềm hệ thống và ứng dụng. B. Phần mềm ứng dụng. C. Không phải phần mềm. D. Phần mềm hệ thống. Câu 19: ệp B it p. ocx với ph n mở r ng à . ocx cho iết đó à tệp oại gì? A. Hình vẽ. B. Văn bản. C. Word. D. Trình chiếu. Câu 20: Phát biểu nào khô đú khi nói về nhược điểm của mạng xã h i là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. C. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. Câu 21: Nếu ạn th n củ m mu n mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng củ m để sử ng trong m t thời gi n, m sẽ àm gì? A. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 22: M y ghi m nhận th ng tin ưới ạng nào? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Con số. Câu 23: “B4:E11” à í hiệu tên củ : A. Hàng B. Ô C. Cột D. Vùng dữ liệu Câu 24: Những hệ điều hành nào ành cho điện thoại th ng minh? A. Windows, Linux B. Mac OS, Linux C. Android, IOS D. Android, Linux II. HỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1: Hãy thực hiện c c y u c u s u: a) Tạo thư mục HỌ À ÊN_ LỚP _ K HK1 trong ổ đĩa D. b) Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau (Hình 1) Hình 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn