Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Mức độ Tổng % điểm Nội nhận Chươn dung/đ thức TT g/ ơn vị Vận Nhận Thông Vậ chủ đề kiến dụng biết hiểu n dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Sơ A. Máy lược về tính và các 2 câu 2 câu cộng thành 0,5đ 0,5đ đồng phần của máy tính 2. Khái 22,5% niệm hệ điều hành và 4 câu 1 câu phần 1đ 0,25đ mềm ứng dụng 2 Chủ đề Mạng xã C. Tổ hội và chức một số lưu trữ, kênh tìm trao đổi 2 câu 1 câu 17,5% kiếm và thông tin 0,5đ 0,25đ trao đổi thông thông dụng tin trên Internet 3 Chủ đề Văn hoá 2 câu 5%
- D. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương luật và tiện văn hoá truyền 0,5đ trong thông số môi trường số 4 Chủ đề 1. Bảng 55% E. Ứng tính điện 2 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu dụng tin tử cơ 0,5đ 1đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ học bản Tổ 12 câu 1 câu 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu ng (3đ) (1đ) (1,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (1đ) Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % % Tỉ 70 30% 100% lệ % chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về Nhận 2 câu 2 câu Máy tính và các thành phần biết TN TN cộng đồng của máy tính – Biết và nhận ra được các thiết bị
- vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ
- thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhận 4 câu 1 câu hệ điều hành biết TN TN và phần mềm ứng dụng – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã
- sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng
- dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội Nhận 1 câu chức lưu trữ, và một số biết 2 câu TN TN tìm kiếm và kênh trao đổi trao đổi thông tin – Nhận thông tin thông dụng biết một số trên Internet website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu
- được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin
- vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng Nhận Đạo đức, xử qua biết pháp luật và phương tiện – Biết văn hoá trong truyền thông được tác hại môi trường số số của bệnh nghiện Internet. 2 câu – Nêu TN được cách ứng xử hợp lí khi
- gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa
- chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính Nhận 2 câu 1 câu Ứng dụng tin điện tử cơ bản biết TN 2 câu (TH) học – Nêu 2 câu TN được một số TL(1TH) 2 câu chức năng cơ bản của phần TL( 2 TH) mềm bảng tính. 2 câu Thông TN hiểu 1 câu
- – Giải TL thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và
- dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng (số câu) 13 câu 8 câu 4 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 7 Lớp:7/…………………………….. Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:…………………… Thời gian: làm bài Trắc nghiệm 25 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ LÝ THUYẾT (6 đ) (Học sinh làm bài trên tờ giấy riêng) I. TRẮC NGHIỆM (5 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Thao tác tắt máy nào sau đây an toàn nhất cho máy tính? A. Nhấn và giữ nút khởi động trên thùng máy cho đến khi tắt. B. Rút dây nguồn.
- C. Chọn lệnh Shut down trên bảng Start. D. Chỉ cần tắt màn hình, máy tính tự tắt. Câu 2. Tệp có tên phuonghong.mp3 là loại tệp gì? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Âm thanh. D. Chương trình. Câu 3. Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào, vừa ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 4. Đâu không phải là website mạng xã hội? A. Facebook. B. YouTube. C. Zalo. D. Google Chrome. Câu 5. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 6. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là? A. = H11 + 2*K11 C. = H13 + 2*K13 B. = H12 + 2*K12 D. = H14 + 2*K14 Câu 7. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 8. Website nhà trường chứa các thông tin chính là gì? A. Trao đổi, chia sẻ hình ảnh. B. Trao đổi, chia sẻ Video. C. Kết nối, giao lưu bạn bè cùng trường. D. Các hoạt động giáo dục của nhà trường. Câu 9. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng? A. Microsoft Word. B. Paint. C. Windows 10 D. Scratch. Câu 10: Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào nên làm? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Nói bất cứ điều gì xảy ra trong đầu.
- C. Kết bạn với người mình không quen biết. D. Truy cập vào bất cứ liên kết nào nhận được. Câu 11. Dữ liệu kiểu số được chương trình bảng tính mặc định căn như thế nào? A. căn trái. C. căn giữa. B. căn phải. D. Tùy thuộc vào mỗi loại hãng máy tính. Câu 12. Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus? A. Windows Defender. C. Microsoft Windows. B. Mozilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 13: Hoạt động nào sau đây dễ gây nghiện Internet nhất? A. Chơi trò chơi trực tuyến trong thời gian dài. C. Học tập trực tuyến. B. Đọc tin tức. D. Trao đổi thông tin qua thử điện tử. Câu 14. Hàm SUM trong Excel dùng để: A. Tính tổng giá trị số. C. Xác định giá trị lớn nhất. B. Tính trung bình cộng. D. Xác định giá trị nhỏ nhất. Câu 15. Trong phần mềm bảng tính, những công thức tính nào dưới đây sai? A. = 5^2 + 6*10 B. = 4*(9-7) C. =6.(2+5) D. = 2^3 + 5^6 Câu 16. Tại ô địa chỉ A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Tại ô địa chỉ D1 có công thức =(7-9)/2 Muốn kết quả của ô địa chỉ D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là: A. =(A1+B1)/C1 C. =(A1-B1)/C1 B. =A1-B1/C1 D. =(7-9)/C1 * Cho bảng tính như hình: (dữ liệu cho câu 17 và câu 18) Câu 17. Công thức =A1 + B2 cho kết quả là: A. 35. B. 55. C. 23. D. 32. Câu 18. Hàm =MIN(A1:B2) cho kết quả là gì? A. 12. B. 23. C. 43. D. 11. Câu 19. Nhập công thức =(12 + 3)*4 – 5^2 vào ô tính. Sau khi nhấn Enter sẽ cho kết quả là:
- A. 33. B. 34. C. 35. D. Công thức sai Câu 20. Nhập hàm =AVERAGE(3,4,5) vào ô tính. Sau đó nhấn Enter sẽ cho kết quả là: A. 3 B. 4 C. 5 D. Không có hàm này II. TỰ LUẬN (1 đ) Câu 1: Hãy biến đổi biểu thức toán học sau đây sang biểu thức của chương trình bảng tính Excel: a. b. (Hết phần kiểm tra Lý thuyết) B/ THỰC HÀNH (4đ) Câu 1 (4 đ): Cho bảng tính như hình, thực hiện các yêu cầu sau đây: a. Khởi động chương trình bảng tính, nhập dữ liệu như hình trên vào bảng tính. b. Chỉnh sửa nội dung trang tính theo yêu cầu sau: - Phông chữ: Time New Roman, cỡ chữ: 14 - Các ô đầu mục có kiểu chữ in đậm, màu đỏ, nền có màu xanh nước biển. c. Tính tống số tiền các khách hàng phải thanh toán cho đơn đặt hàng, biết: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá d. Sử dụng hàm tìm số tiền bán được của sản phẩm nào cao nhất, đó là sản phẩm nào?
- I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.án C C C D B B B D C A B A A A C C C D C B
- II. TỰ LUẬN: A/ Lý thuyết (1 điểm) Câu 1: a. =(2*a+b)*c/5^2 0,5 điểm b. =(a^2-b^3)/3/(c-2) 0,5 điểm B/ Thực hành (4 điểm) Câu 1: a. Khởi động và nhập dữ liệu (1 điểm) b. Chỉnh sửa được nội dung theo mỗi yêu cầu (1 điểm, 0,5 điểm một yêu cầu) c. Tính thành tiền mỗi sản phẩm vào cột thành tiền (0,5 điểm) Tính tổng tiền vào ô F8 (0,5 điểm) d. Tính tổng thành tiền từng sản phẩm (0,5 điểm) Dùng hàm tìm số tiền sản phẩm nào cao nhất (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn