intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Tin học 7 ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Thiết bị nào đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vẽ. B. Màn hình. C. Máy in. D. Máy quét. Câu 2. Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào C. Thiết bị ra B. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Không phải thiết bị vào - ra Câu 3. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 4. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Microsoft Word, Microsoft sau Excel, Microsoft Powerpoint. B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. C. Write, Calc, Impress. D. Windows, Linux, iOS. Câu 5. Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành? A. Android, Windows, Linux. C. Windows, Google Chrome, Linux. B. Linux Windows, Linux, maxOS. D. iOS, Android, Windows Phone. Câu 6. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3. B. .mp3. C. . avi. D. .com. Câu 7. Em hãy ghép mỗi loại tệp ở cột bên trái với một phần mở rộng tệp phù hợp ở cột bên phải Loại tệp Phần mở rộng (1) Bài trình bày (a) .exe .com .bat .msi PowerPoint (2) Chương trình máy tính (b) .ppt .pptx 1
  2. (3) Trang web (c) .htm .html A. 1a; 2b; 3c B. 1b; 2c; 3a C. 1b; 2a; 3c D. 1a; 2c; 3a Câu 8. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giứa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào nhau theo cả hai chiều. D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau. Câu 9. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Cả B và C. Câu 10. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn. A. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 12. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? A. 1234567. B. AnMinhKhoa. C. matkhau. D. 2nM1nhKh0a@. Câu 13. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản. A. Microsoft Windows. C. Wimdows defender. B. Microsoft Word. D. Microsoft Paint Câu 14. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục? A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Help D. File Explorer Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 16. Chọn phương án sai. Nhược điểm của mạng xã hội là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Là mội trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe dọa trực tuyến. Câu 17. Chọn phương án sai A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tùy ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tùy tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. 2
  3. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa, bắt nạt … gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 18. Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình. B. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian. C. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến. Câu 19. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 20. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Chơi trò chơi trực tuyến B. Sử dụng mạng xã hội C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,…. D. Cả A, B đều đúng. Câu 21. Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì? A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng. B. Hiểu người khác một cách rõ ràng. C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp. D. Tất cả những điều trên. Câu 22. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác để tạo tài khoản Facebook (1). Truy cập trang www.facebook.com (2). Chọn ô Tạo tài khoản mới (3). Lựa chọn ngôn ngữ (Tiếng Việt) (4). Chọn nút Đăng kí (5). Nhập đầy đủ thông tin vào các ô A. (1); (3); (2); (4); (4) C. (4); (1); (2); (3); (5) B. (5); (4); (3); (1); (2) D. (1); (3); (2); (4); (5) Câu 23. Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp A. Đúng. B. Sai. Câu 24. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc Câu 25. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kì. B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. 3
  4. Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 28. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên Câu 2 (2,0 điểm): Cho danh sách học sinh sau đây: TT Họ tên Ngày sinh 1 Nguyễn Châu Anh 14/12/2010 2 Nguyễn Phương Chi 09/02/2010 3 Hà Minh Đức 05/01/2010 4 Phạm Minh Hằng 25/10/2010 5 Lê Đức Huy 18/01/2010 4
  5. Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh đầu tiên sinh vào tháng Một. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 5
  6. Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A D C B C B D A C D B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A B D C D A B B C B D B PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 B1: Nếu vùng tìm kiếm không 0,2đ 1,0 điểm có phần tử nào thì kết luận không tìm thấy và thuật toán 0,2đ kết thúc. B2: Xác định vị trí giữa của 0,2đ vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng tìm kiếm thành hai nửa; 0,2đ nửa trước và nửa sau vị trí giữa. B3: Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết 0,2đ luận “giá trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa” và kết thúc. B4: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn nửa trước của dãy. Ngược lại (nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn nửa sau của dãy. B5: Lặp lại từ B1 đến B4 cho đến khi tìm thấy giá trị cần tìm (B3) hoặc vùng tìm kiếm không còn phần tử nào (B1). Câu 2 Lập đúng bảng 0,5đ 2,0 điểm Lần Tên HS Có đúng HS đầu tiên lặp sinh vào tháng 1 không 1 Nguyễn Châu Anh Sai 2 Ng Phương Chi Sai 0,5đ 3 Hà Minh Đức Đúng 0,5đ 0,5đ 6
  7. GIÁO TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH VIÊN DUYỆ BỘ T MÔN 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2