Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI NĂM HỌC 2023-2024 TÂN Môn: Tin học– Lớp 7 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) (Đề gồm có ….. trang) ĐIỂM: Lời phê: Họ và tên : ……………………………… Lớp: …… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào? A. Loa. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bàn phím Câu 2: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. C. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. B. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác. Câu 3: Chức năng của hệ điều hành là A. khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 4: Những việc nào sau đây không nên làm trong quá trình sử dụng thiết bị máy tính? A. Sử dụng nút lệnh Shut down để tắt máy tính. B. Tác động lên màn hình bằng các vật sắc, nhọn. C. Rút điện trước khi lau, dọn máy tính. D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào phát biểu đúng về mạng xã hội? A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội B. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người C. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội. D. Mạng xã hội là một ứng dụng web Câu 6: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7. B. Windows 10. C. Windows Phone. D. Windows Explorer. Câu 7: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 8: Ô E1 có công thức =Sum(2,2022) thì hiển thị kết quả là A. 2 B. 7 C. 2022 D. 2024 Câu 9: Cho dữ liệu tại ô A1, A2, A3 lần lượt là 7, 3, 5. Công thức =Average(A1:A3) cho kết quả: A. 15 B. 5 C. 3 D. 10 Câu 10: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. =3.14* (15+45) B. =2*D5*(E5+F5) C. =B5+C5+15 D. =13 + 14 + 15 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11: Vì sao khi nhập 12/15/2023 thì phần mềm tự động căn phải, nhưng nếu nhập 15/12/2023 thì phần mềm sẽ tự động căn trái? (1 điểm) Câu 12: Theo em, hiện nay bệnh nghiện Internet có những biểu hiện và tác hại đối với học sinh như thế nào? (1 điểm) Câu 13: Cho bảng tính như hình dưới đây. Em hãy sử dụng hàm thích hợp để viết công thức tìm ra bạn nào có điểm môn Tin cao nhất và bạn nào có điểm môn Anh thấp nhất? (1 điểm) Câu 14: Em hãy sử dụng hàm Sum để viết công thức tính Tổng điểm và hàm Average để viết công thức tính Trung bình môn cho các bạn trong cột G và H? (2.0 điểm)
- Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn