intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7. 2. Năng lực: a/ Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh đọc, hiểu nội dung câu hỏi. Trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi b/ Năng lực đặc thù: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Khả năng theo tác trên máy tính với phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất: - Trung thực: trong làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ theo yêu cầu bài làm. II. HÌNH THỨC - Hình thức trắc nghiệm 70% và TH 30%. - Làm bài trên giấy kết hợp thực hành trên máy tính. Tổng Mức độ nhận thức Nội dung/ % điểm Chương/ Vâ ̣n du ̣ng T đơn vi ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng chủ đề cao T ́ kiế n thưc TN TN TNKQ TH TNKQ TH TH TH KQ KQ 1 Chủ đề Bài 1: 10% 4c 1 Thiết bị (1,0đ) (1,0đ) Máy vào ra tính và Bài 2: cộng Phần 4c 10% đồng mềm máy (1,0đ) (1,0đ) tính. Bài 3: Quản lí 10% 4c dữ liệu (1,0đ) (1,0đ) trong máy tính. 2 Chủ đề Bài 4: 2: Tổ Mạng xã 10% chức hội và (1,0đ) 4c lưu trữ, một số (1,0đ) tìm kênh trao kiếm và đổi thông trao đổi tin thông
  2. thông dụng trên tin Internet. Chủ đề Bài 5: 3. Đạo Ứng xử đức, trên pháp mạng. 20% luật và 1c (2,0đ) văn hoá (2,0) trong môi trường số. Chủ đề Bài 6: 4. Ứng Làm quen dụng với phần tin học. mềm 40% bảng tính. (4,0đ) Bài 7: 4c 0,5c 0,5c Tính toán (1,0đ) (2,0) (1,0) tự động trên bảng tính. Tổ ng 16c 5c 0,5c 0,5c 22c (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: Tin học - Lớp 7 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ dung/ Chương Vâ ̣n Mưc đô ̣ đánh giá /Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Vâ ̣n TT Thông du ̣ng kiế n biế t hiể u du ̣ng cao thưc ́ 1 Chủ đề Bài 1: Nhận biết: 1: Thông - Biết và nhận ra được các thiết Máy tin và bị vào ra trong mô hình thiết bị tính và dữ liệu máy tính, tính đa dạng và hình cộng Thiết bị dạng của các thiết bị. Câu (1, đồng vào ra 2,3,4) 4 TN - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Thông hiểu:
  3. - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Bài 2: Nhận biế t Phần - Biết được tệp chương trình cũng mềm là dữ liệu, có thể được lưu trữ máy tính trong máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) (Câu 5,6,7,8) 4 TN Thông hiểu - Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Bài 3: Nhận biết: Quản lí - Biết được tệp chương trình dữ liệu cũng là dữ liệu, có thể được lưu trong trữ trong máy tính. máy tính (Câu 9,10,11,12) Thông hiểu: - Giải thích được phần mở rộng 4TN của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì. Vận dụng: Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục.
  4. Vận dụng cao: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề Bài 4: Nhận biết: 2: Tổ Mạng xã - Nhận biết một số website là chức hội và mạng xã hội (Facebook, lưu trữ, một số YouTube, Zalo, Instagram …). tìm kênh - Nêu được tên kênh và thông kiếm và trao đổi tin trao đổi chính trên kênh đó. trao đổi thông thông tin - Nêu được một số chức năng cơ tin thông bản của mạng xã hội: kết nối, dụng giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trên trao đổi thông tin. Internet. Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ 4 TN thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái từ đó biết cần làm gì để không vi phạm pháp luật khi sử dụng mạng xã hội. (Câu 13,14,15,16). Vận dụng: Tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi. Vận dụng cao: Viết các thao tác tạo tài khoản Facebook. 3 Chủ đề Bài 5: Nhận biết 3. Đạo Ứng xử - Biết được tác hại của bệnh đức, trên nghiện Internet và cách ứng xử pháp mạng hợp lí khi gặp trên mạng hoặc luật và các kênh truyền thông tin số văn hoá những thông tin có nội dung xấu, trong thông tin không phù hợp lứa môi tuổi. trường số Thông hiểu - Hiểu được những việc nên và không nên khi ứng xử trên mạng. (Câu 21) - Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn 1 TN thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng - Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet và khi bị bắt nạt trên mạng. - So sánh được điểm khác giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng.
  5. Vận dụng cao - Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề Bài 6: Nhận biết E. Ứng Làm - Nhận biết được một số khái dụng quen với niệm và chức năng cơ bản của tin học phần phần mềm máy tính. mềm - Nhận biết được một số kiểu dữ bảng liệu, các kí hiệu toán học trên tính; bảng tính. Bài 7: - Biết cách nhập và sao chép Tính công thức trên bảng tính. toán tự (Câu 17,18,19,20) động trên Thông hiểu: bảng - Viết được công thức tính trong tính Ecxxel và hiểu được mục đích của công thức là để tính toán. - Giải thích được việc đưa các 0,5 công thức vào bảng tính là một 1 TN 0,5 TH TH cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. - Viết được các bước nhập công thức vào ô tính. Vận dụng - Thực hiện được việc nhập và điều chỉnh dữ liệu trên bảng tính (mức đơn giản). - Căn lề của của các kiểu dữ liệu để giải thích ví dụ cụ thể về các dữ liệu khi nhập vào bảng tính. (Câu 22a) Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (Câu 22b) Tổ ng 16TN 5 TN 0,5 TH 0,5TH Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10%
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 2: Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 3: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 4: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Micro. D. Loa. Câu 5: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome. B. Paint. C. Windows 10. D. MS Word. Câu 6: Đâu là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm học tập. D. Internet. Câu 7: Em hãy cho biết phần mềm nào sau đây quan trọng nhất? A. Hệ điều hành. C. Phần mềm vẽ. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 8: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính đó là gì? A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập. D. Phần mềm hệ thống, phần mềm học tập. Câu 9: Mục đích của việc lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
  7. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Để sắp xếp lại dữ liệu một cách khoa học hơn. Câu 10: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để dễ tra cứu. C. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. D. Cả B và C. Câu 11: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì? A. Dễ bị thất lạc. B. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách. D. Dễ lây lan virus. D. Tất cả các phương án trên. Câu 12: Tệp chương trình máy tinh trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. .exe. B. .bat. C. .msi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 13: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? A. Xúc phạm, miệt thị người khác. B. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời. C. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. D. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. Câu 14: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Hợp lí, phù hợp. B. Đăng mọi thông tin cá nhân. C. Thích đăng thế nào thì đăng. D. Cả B và C. Câu 15: Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây? A. Nói xấu bạn trên facebook. B. Dùng mạng xã hội đễ đe dọa người khác. C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập. D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ. Câu 16: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội? A. Bày tỏ quan niệm cá nhân. B. Giới thiệu bản thân mình với mọi người. C. Kết nối bạn bè. D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân. Câu 17: Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... gọi là gì? A. Tên của tệp tin bảng tính. B. Tên của các cột trong bảng tính. C. Tên của các trang tính. D. Tên của các hàng trong bảng tính. Câu 18: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính? A. 1. B. 3. C. 10. D. nhiều. Câu 19: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động căn lề nào? A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 20: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 21: (2,0 điểm) Những điều nào sau đây em nghĩ là nên và không nên làm khi giao tiếp qua mạng? (hãy đánh dấu X vào cột tương ứng). Những điểu khi giao tiếp qua mạng: Nên Không nên 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự. 4. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác.
  8. 5. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. 6. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 7. Dành quá nhiều thới gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của bản thân. 8. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22. (3,0đ): a/ Nhập bảng điểm và định dạng theo mẫu sau: b/ Tại ô E4 gõ công thức =C4*D4. Copy công thức ở ô C4 xuống các ô còn lại. .................................Hết..............................
  9. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Micro. D. Loa. Câu 2: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome. B. Paint. C. Windows 10. D. MS Word. Câu 3: Đâu là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm ứng dụng. C.Phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm học tập. D. Internet. Câu 4: Em hãy cho biết phần mềm nào sau đây quan trọng nhất? A. Hệ điều hành. C. Phần mềm vẽ. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 5: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính đó là gì? A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập. D. Phần mềm hệ thống, phần mềm học tập. Câu 6: Mục đích của việc lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Để sắp xếp lại dữ liệu một cách khoa học hơn. Câu 7: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để dễ tra cứu. C. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. D. Cả B và C.
  10. Câu 8: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì? A. Dễ bị thất lạc. B. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách. C. Dễ lây lan virus. D. Tất cả các phương án trên. Câu 9: Tệp chương trình máy tinh trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. .exe. B. .bat. C. .msi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 10: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? A. Xúc phạm, miệt thị người khác. B. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời. D. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. D. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. Câu 11: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Hợp lí, phù hợp. B. Đăng mọi thông tin cá nhân. C. Thích đăng thế nào thì đăng. D. Cả B và C. Câu 12: Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây? A. Nói xấu bạn trên facebook. B. Dùng mạng xã hội đễ đe dọa người khác. C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập. D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ. Câu 13: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội? A. Bày tỏ quan niệm cá nhân. B. Giới thiệu bản thân mình với mọi người. C. Kết nối bạn bè. D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân. Câu 14: Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... gọi là gì? A. Tên của tệp tin bảng tính. B. Tên của các cột trong bảng tính. C. Tên của các trang tính. D. Tên của các hàng trong bảng tính. Câu 15: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính? A. 1. B. 3. C. 10. D. nhiều. Câu 16: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động căn lề nào? B. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 17: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 18: Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 19: Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 20: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 21: (2,0 điểm) Những điều nào sau đây em nghĩ là nên và không nên làm khi giao tiếp qua mạng? (hãy đánh dấu X vào cột tương ứng). Những điểu khi giao tiếp qua mạng: Nên Không nên 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự.
  11. 4. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác. 5. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. 6. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 7. Dành quá nhiều thới gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của bản thân. 8. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22. (3,0đ): a/ Nhập bảng điểm và định dạng theo mẫu sau: b/ Tại ô E4 gõ công thức =C4*D4. Copy công thức ở ô C4 xuống các ô còn lại. .................................Hết..............................
  12. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính đó là gì? A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập. D. Phần mềm hệ thống, phần mềm học tập. Câu 2: Mục đích của việc lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Để sắp xếp lại dữ liệu một cách khoa học hơn. Câu 3: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để dễ tra cứu. C. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. D. Cả B và C. Câu 4: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì? A. Dễ bị thất lạc. B. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách. C. Dễ lây lan virus. D. Tất cả các phương án trên. Câu 5: Tệp chương trình máy tinh trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. .exe. B. .bat. C. .msi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 6: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? A. Xúc phạm, miệt thị người khác. B. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời. C. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. D. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. Câu 7: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Hợp lí, phù hợp. B. Đăng mọi thông tin cá nhân.
  13. C. Thích đăng thế nào thì đăng. D. Cả B và C. Câu 8: Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây? A. Nói xấu bạn trên facebook. B. Dùng mạng xã hội đễ đe dọa người khác. C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập. D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ. Câu 9: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội? A. Bày tỏ quan niệm cá nhân. B. Giới thiệu bản thân mình với mọi người. C. Kết nối bạn bè. D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân. Câu 10: Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... gọi là gì? A. Tên của tệp tin bảng tính. B. Tên của các cột trong bảng tính. C. Tên của các trang tính. D. Tên của các hàng trong bảng tính. Câu 11: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính? A. 1. B. 3. C. 10. D. nhiều. Câu 12: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động căn lề nào? A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 13: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 14: Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 15: Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 16: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 17: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Micro. D. Loa. Câu 18: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome. B. Paint. C. Windows 10. D. MS Word. Câu 19: Đâu là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm ứng dụng. C.Phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm học tập. D. Internet. Câu 20: Em hãy cho biết phần mềm nào sau đây quan trọng nhất? A. Hệ điều hành. C. Phần mềm vẽ. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 21: (2,0 điểm) Những điều nào sau đây em nghĩ là nên và không nên làm khi giao tiếp qua mạng? (hãy đánh dấu X vào cột tương ứng). Những điều khi giao tiếp qua mạng: Nên Không nên 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự. 4. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác.
  14. 5. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. 6. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 7. Dành quá nhiều thới gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của bản thân. 8. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22. (3,0đ): a/ Nhập bảng điểm và định dạng theo mẫu sau: b/ Tại ô E4 gõ công thức =C4*D4. Copy công thức ở ô C4 xuống các ô còn lại. .................................Hết..............................
  15. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì? A. Dễ bị thất lạc. B. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách. C. Dễ lây lan virus. D. Tất cả các phương án trên. Câu 2: Tệp chương trình máy tinh trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. .exe. B. .bat. C. .msi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 3: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? A. Xúc phạm, miệt thị người khác. B. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời. C. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân. D. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn. Câu 4: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Hợp lí, phù hợp. B. Đăng mọi thông tin cá nhân. C. Thích đăng thế nào thì đăng. D. Cả B và C. Câu 5: Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây? A. Nói xấu bạn trên facebook. B. Dùng mạng xã hội đễ đe dọa người khác. C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập. D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ. Câu 6: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội? A. Bày tỏ quan niệm cá nhân. B. Giới thiệu bản thân mình với mọi người. C. Kết nối bạn bè. D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân. Câu 7: Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... gọi là gì?
  16. A. Tên của tệp tin bảng tính. B. Tên của các cột trong bảng tính. C. Tên của các trang tính. D. Tên của các hàng trong bảng tính. Câu 8: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính? A. 1. B. 3. C. 10. D. nhiều. Câu 9: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động căn lề nào? A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Hộp địa chỉ. C. Trang tính. D. Bảng tính. Câu 11: Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 12: Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 13: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 14: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Micro. D. Loa. Câu 15: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome. B. Paint. C. Windows 10. D. MS Word. Câu 16: Đâu là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm học tập. D. Internet. Câu 17: Em hãy cho biết phần mềm nào sau đây quan trọng nhất? A. Hệ điều hành. C. Phần mềm vẽ. B. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 18: Phần mềm máy tính gồm 2 loại chính đó là gì? A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống, phần mềm giải trí. C. Phần mềm ứng dụng, phần mềm học tập. D. Phần mềm hệ thống, phần mềm học tập. Câu 19: Mục đích của việc lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Để sắp xếp lại dữ liệu một cách khoa học hơn. Câu 20: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B. Để dễ tra cứu. C. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. D. Cả B và C. Câu 21: (2,0 điểm) Những điều nào sau đây em nghĩ là nên và không nên làm khi giao tiếp qua mạng? (hãy đánh dấu X vào cột tương ứng). Những điều khi giao tiếp qua mạng: Nên Không nên 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng.
  17. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự. 4. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác. 5. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. 6. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 7. Dành quá nhiều thới gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập và sinh hoạt của bản thân. 8. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22. (3,0đ): a/ Nhập bảng điểm và định dạng theo mẫu sau: b/ Tại ô E4 gõ công thức =C4*D4. Copy công thức ở ô C4 xuống các ô còn lại. .................................Hết..............................
  18. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: 5,0 điểm (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 án Mã 01 C B D D C C A A C D D A D A D D C D B A Mã 02 D C C A A C D D A D A D D C D B A C B D Mã 03 A C D D A D A D D C D B A C B D D C C A Mã 04 D A D A D D C D B A C B D D C C A A C D Câu 21: (2,0 điểm) Những điều nào sau đây em nghĩ là nên và không nên làm khi giao tiếp qua mạng? (hãy đánh dấu X vào cột tương ứng). (Mỗi điều đánh đúng 0,25 điểm) Những điều khi giao tiếp qua mạng: Nên Không nên 1. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng. x 2. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử x dụng mạng. 3. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng,… văn minh, lịch sự. x 4. Đọc thông tin trong hộp thư điện tử của người khác. x 5. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên x mạng. 6. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi x
  19. chưa được họ cho phép. 7. Dành quá nhiều thới gian truy cập mạng, ảnh hưởng tới học tập x và sinh hoạt của bản thân. 8. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí x II. Thực hành (3,0 điểm) Câu (điểm) Gợi ý Điểm - Nhập bảng điểm 1,0đ Câu 22 - Định dạng như mẫu 1,0đ (3,0đ) -Tại ô E4 gõ công thức =C4*D4 0,5đ - Copy công thức 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 12 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH LẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P.HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2