
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TIN 7 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Khung ma trận Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Làm quen với Excel Số câu : 1 1 1 1 4 3,5đ Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2đ 35% Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 2. Các thành phần chính trên Excel Số câu : 1 1 1 3 Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 55 5% 15% 3. Thực hiện tính toán trên trang tính Số câu : 1 1(II.3a,b,c) 2
- Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Số điểm: 0.5đ 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% 4. Phần mềm Typing Test Số câu : 1 1 Số điểm: 0,5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Sử dụng các hàm để tính toán Số câu: 1 Ý (II.3b) 1 Số điểm: 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% Tổng số câu 3 2 1 3 1 1 11 Tổng số 1.5đ 1đ 2đ 1.5đ 2đ 2đ 10 điểm 15% 10% 20% 15% 20% 20% 100% Tỉ lệ % II. Bản đặc tả mức độ đánh giá Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Làm - Biết - Biết - Biết quen với cách mở cách lưu cách lưu
- Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Excel một bảngbảng lại 1 tính tính. bảng tính khi đã lưu - Trình bày được các tính năng chung của Excel Số câu : 1 1 1 1 4 3,5đ Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2đ 35% Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 2. Các - Biết - Hiểu - Giải TP trang được các thích chính tính của TP chính được dữ trên bảng tínhtrên bảngliệu nằm Excel khi mở. Excel trong ô tính Số câu : 1 1 1 3 Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 55 5% 15% 3. Thực - Hiểu Sử dụng hiện được công tính công thức để toán thức tính giải bài trên tổng. toán trang tính Số câu : 1 1(II.3a,b,c) 2 Số điểm: 0.5đ 1,5đ 2đ
- Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Tỉ lệ % 5% 15% 20% 4. Phần -Phần mềm mềm Typing Typing Test Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím Số câu : 1 1 Số điểm: 0,5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Sử -Viết - Sử dụng được dụng các các hàm công hàm để để tính thức tính tính toán toán các hàm Số câu: 1 Ý (II.3b) 1 Số điểm: 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% Tổng số câu 3 2 1 3 1 1 11 Tổng số 1.5đ 1đ 2đ 1.5đ 2đ 2đ 10 điểm 15% 10% 20% 15% 20% 20% 100% Tỉ lệ % III. Đề bài A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) Câu 1: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=)
- Câu 2: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 3: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 4: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 5: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4 Câu 6. Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa. Câu 7. Công thức =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 8. Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1, các cách tính nào sau đây là đúng? A. = Sum( A1+B1+C1)/3 B. = AVERAGE( A1,B1,C1) C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2đ): Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: A B 1) Chọn một ô a) Nháy chuột tại nút tên hàng 2) Chọn một hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột 3) Chọn một cột c) Nháy chuột vào ô trên cùng bên trái nhấn và giữ chuột, kéo thả tới ô góc dưới bên phải của khối 4) Chọn một khối
- d) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy Câu 2 (2đ): Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng (2đ) Câu 3 (2đ): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN, SUM để nhập giá trị trong các ô A2, A3 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN, SUM để nhập giá trị trong khối A2:A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? IV. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C D A A C D B. TỰ LUẬN (6đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 d, 2a, 3b, 4c 2đ Câu 1 (Mỗi ý đúng được 0.5đ) Cách điều chỉnh độ rộng của cột: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm 0.5 đ độ rộng. B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ 0.5 đ rộng cột. 0.5 đ Cách điều chỉnh độ rộng của hàng: Câu 2 B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên hàng cần tăng hay giảm độ cao hàng. 0.5 đ B2: Kéo thả chuột lên trên để tăng (hay xuông dưới để giảm) độ cao hàng (HS có thể chọn cách làm khác)
- a) =AVERAGE(A2,A3) kết quả là 15 0.25đ =MAX(A2,A3) kết quả là 20 0.25 đ = MIN(A2,A3) kết quả là 10 0.25 đ Câu 3 = SUM(A2,A3,A4) kết quả là 60 0.25 đ b) =AVERAGE(A2:A4) kết quả là 20 0.25 đ =MAX(A2:A4) kết quả là 30 0.25 đ = MIN(A2: A4) kết quả là 10 0.25 đ = SUM(A2: A4) kết quả là 60 0.25 đ Ngày 20 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÂY DỰNG ĐỀ Ngô Thị Loan Nguyễn Việt Hùng Đặng Thị Hoa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
