
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Mức độ Tổng TT nhận thức % điểm Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề Nội dung/đơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL vị kiến thức 1 Chủ đề A. Sơ lược về Máy tính và các thành 2 5% cộng đồng phần của (TN1,2) máy tính Khái niệm hệ điều hành và 5 phần mềm 1 (TN3,4,5,6, 15% ứng dụng, (TN8) 7) quản lí dữ liệu trong máy tính. 2 Mạng xã hội Chủ đề C. và một số Tổ chức lưu kênh trao trữ, tìm 3 1 đổi thông 10% kiếm và trao (TN9,10,11) (TN12) tin thông đổi thông dụng trên tin Internet
- 3 Chủ đề D. Văn hóa Đạo đức, ứng xử qua pháp luật và phương tiện 2 1TL 15% văn hóa truyền thông (TN13,14) (Bài 1) trong môi số trường số 4 Chủ đề E. Bảng tính 4 1TH 2 3TH Ứng dụng điện tử cơ (TN15,16,1 55% (Bài 2a) (TN19,20) (Bài 2b,c,d) tin học bản 7,18) Tổng 16 2 2 2 3 25 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Chủ đề 1. Máy Sơ lược về các Nhận biết 2TN tính và cộng đồng thành phần của máy - Biết và nhận ra (0.5đ) tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Vận dụng - Thực hiện đúng các thao tác với
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Đơn vị kiến thức Chủ đề các thiết bị thông dụng của máy tính. Khái niệm hệ điều Nhận biết hành và phần mềm - Biết được tệp ứng dụng, quản lí chương trình cũng là dữ liệu trong máy dữ liệu, có thể được tính. lưu trữ trong máy 5TN 1TN tính. (1.25đ) (0.25đ) - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu - Giải thích được
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức chức năng điều Chương/ khiển của hệ điều Chủ đề hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ chức Mạng xã hội và một Nhận biết dữ liệu, tìm kiếm số kênh trao đổi - Nhận biết một số 3TN 1TN và trao đổi thông thông tin trên website là mạng xã (0.75đ) (0.25đ) tin internet hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) - Nêu được tên kênh
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Chương/ và thông tin trao đổi Chủ đề chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,... - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Chương/ để giao lưu và chia Chủ đề sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết 2TN 1TL đức, pháp luật và qua phương tiện - Biết được tác hại (0.5đ) (1đ) văn hóa trong môi truyền thông số của bệnh nghiện trường số Internet. - Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội Mức độ đánh giá dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu -- Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin.
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Vận dụng - Biết nhờ người lớn Chương/ giúp đỡ, tư vấn khi Chủ đề cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. - Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao - Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Bảng tính điện tử Nhận biết 4TN 1TH 2TN cơ bản - Nêu được một số (1đ) (1.5đ) (0.5đ) Chủ đề 4 chức năng cơ bản 3TH Ứng dụng Tin học Mức độ đánh giá của phần mềm bảng (2.5đ) tính. Thông hiểu - Giải thích được
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức việc đưa các công Chương/ thức vào bảng tính Chủ đề là một cách điều khiển c độ toánhtự Mứ tính đán giá động trên dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao - Sử dụng được bảng
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Chương/ tính điện tử để giải Chủ đề quyết một vài công việc cụđộ đánh giá Mức thể đơn giản. Tổng 2TN - 1TL 2TN 16TN 1TH 3TH Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học(Lý thuyết) – Lớp: 7 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 4/1/2025 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên: .......................................... Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Máy in. B. Màn hình. C. Tai nghe. D. Bàn phím. Câu 2: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 3: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành? A. Windows 10. B. Google Chrome. C. Android. D. Linux. Câu 4: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên A. đặt tên theo sở thích. B. đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa. C. đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì. D. đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì. Câu 5: Sao lưu từ xa là A. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn. B. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao sẽ mất. C. Bản sao được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc. D. Bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,… Câu 6: Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính? A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp. B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ. C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục. D. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa. Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng? A. IOS. B. Android. C. Microsoft Word. D. Windows 11. Câu 8: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3. B. .mp3. C. .pptx. D. docx. Câu 9: Kênh thông tin nào sau đây dùng để trao đổi, chia sẻ về video? A. Vietnamnet.vn. B. Youtube.com. C. Vio.edu.vn. D. Vnedu.vn. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Giúp người sử dụng trong việc học tập. C. Nơi cung cấp thông tin thông tin nhanh chóng. D. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. Câu 11: Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập trang web đó. B. Chia sẻ trang web lên trang cá nhân của mình. C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó. D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
- Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt, ...gây hậu quả cho người khác là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái. Câu 13: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 14: Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em không nên thực hiện những điều nào sau đây? A. Chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chính tả, cách trình bày vấn đề. B. Viết hoa tất cả các nội dung mình thích để mọi người chú ý. C. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. D. Luôn nhớ mình đang giao tiếp với người chứ không phải giao tiếp với máy tính hay điện thoại thông minh. Câu 15: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô tính. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 16: Khi nhập dữ liệu vào ô tính, ta không thể thực hiện theo cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc. B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc. D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. Câu 17: Công thức nào sau đây dùng để tính 10+23 trong phần mềm bảng tính? A. =10+23. B. 10+23. C. =10+2^3. D. 10+2^3. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là chức năng của phần mềm bảng tính? A. Thực hiện các tính toán. B. Tạo ra các bài thuyết trình chuyên nghiệp. C. Lưu lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng. D. Xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. Câu 19: Giả sử tại ô D5 có công thức = B5 + C5. Nếu sao chép công thức này đến ô D8 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. = B8*C8. B. = B8 + C8. C. = B5*C5. D. = B5+C5. Câu 20: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng? A. =sum(C3-C7). B. =SUM(C3…C7). C. =SUM(C3:C7). D. =sum(C3,C7). II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: Em hãy nêu các tác hại của bệnh nghiện Internet? (1.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 2(THỰC HÀNH)(4.0 điểm) –––––––––––––– Hết ––––––––––––––– KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học(Thực hành) – Lớp: 7 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 4/1/2025 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên:.......................................... Lớp:............. Bài 2(THỰC HÀNH): Hình 1 là bảng tính chứa thông tin về các khoản chi tiêu của gia đình trong một tháng. (4.0 điểm) Hình 1 a) Em hãy khởi động phần mềm bảng tính Excel. Nhập dữ liệu và định dạng để được bảng tính như hình 1. Yêu cầu phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14. b) Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng số tiền chi tiêu trong một tháng tại ô D9. c) Sử dụng hàm thích hợp để tìm ra số tiền chi tiêu nhiều nhất trong tháng tại ô D10. d) Sử dụng hàm thích hợp để đếm số lượng các khoản chi tiêu trong tháng tại ô D11. Lưu lại bảng tính với tên của mình theo đường dẫn D:\TUYẾN. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 17 18 19 20 6 Đ/A D C B D A D C B B D C A C B A C C B B C * Đối với HSKT : Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm; đúng được ít nhất 10 câu đạt điểm tối đa 5 điểm. II. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. 0.2 đ - Khó tập trung vào công việc, học tập. 0.2 đ Bài 1 - Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. 0.2 đ - Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. 0.2 đ - Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến. 0.2 đ a/Nhập đúng dữ liệu. 1.0 đ Bài 2 Định dạng theo mẫu 0.5 đ (Thực b/Nhập đúng công thức hàm tính tổng SUM. 1.0 đ hành c/Nhập đúng công thức hàm MAX. 1.0 đ (4,0 đ) d/ Nhập đúng công thức hàm COUNT. 0.5 đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
