
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 GV RA ĐỀ: NGUYỄN THỊ KIỀU OANH Mức độ nhận thức Nội dung, Nhân Thông Vân Tổng Chương, TT đơn vi biết hiểu dụng ̣ % Chủ đề kiến thức TN TN TN điểm TL TL TL KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1. Hiểu được Máy tính chức năng và cộng của phần 1 câu đồng mềm hệ 1 câu 20% thống và 2.0 đ 2.0 đ phần mềm ứng dụng 2 Chủ đề 3 Ứng xử Đạo đức, trên mạng pháp luật xã hội 1 câu 1câu 1 câu 3 câu và văn Cách sử 1.0 đ 0.5 đ 2.0 đ 3.5 đ hóa trong dụng mạng môi xã hội trường số 3 Chủ đề 4: Chức năng Ứng dụng của phần của tin mềm bảng học tính Cách nhập 2 1 câu dl, công 3 câu 6 câu câu 2.0đ thức vào ô 1.5 đ 4.5 đ 1.0 đ tính Thực hiện viết công thức, hàm vào ô tính 5 câu 3 câu 2 câu 10câu Tổng 4.0 đ 3 .0 đ 3.0 đ 10 đ Tỉ lê ̣ 40% 30% 30% 100% 1
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚ P 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung/ Số câu hỏi Tổng T Chương/ Mức độ Đơn vị theo mức đô ̣nhận cộng T Chủ đề đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vâ biết hiểu dụng ̣ Chủ đề 1. Thông hiểu Bài 2: Máy tính và – Hiểu được chức năng 1 c âu Phần mềm TL 1 cộng của phần mềm hệ 2.0 đ máy tính 2.0 đ đồng thống và phần mềm 20 % ứng dụng Chủ đề 3: Nhận biết Đạo đức, Cách ứng xử và giao tiếp Bài 5: pháp luật và qua mạng 3 c âu Ứng xử 2 TN 1 TL 2 văn hóa Vận dụng 3.5 đ trên mạng 2.5 đ 1.0 đ trong môi việc sử dụng mạng xã 35 % xã hội trường sô hội trong học sinh Nhận biết - Các loại dữ liệu Bài 6 Làm - Cách nhập dữ liệu, Chủ đề 4: quen với nhập công thức vào ô 3 TN 2 TN 1 TL 6 c âu 3 Ứng dụng phần mềm tính 1.5 đ 1.0 đ 2.0 đ 4.5 đ của tin học bảng tính Vận dụng: 45 % Ghi công thức, nhập hàm để tính toán. 2 câu 10 câu 5 câu 3 câu tổng 3.0 đ 10 đ 4.0 đ 3.0 đ 100 % 1
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN 7 LỚP Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. Trắc nghiệm: ( 5 đ) I. Chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm ( 3 đ) Câu 1: Việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian D. Sử dụng các biểu tượng vui nhộn Câu 2: Chức năng của phần mềm bảng tính là gì? A. Quản lí dữ liệu B. Soạn thảo văn bản và quản lí dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio Câu 3: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình bình hành Câu 4: Thế nào là dòng trên trang tính? A. Được đánh số theo thứ tự A, B, C… B. Được đánh số theo thứ tự là 1,2,3… C. Là giao của 2 hàng và 3 cột D. Là giao của 3 cột và 1 hàng Câu 5: Công thức nào đúng trong các công thức sau: A. 15+15 B. a + b C. = 2(3^3+4^4) D. =2/3 Câu 6: Khi nhập dữ liệu số vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều 2 bên II. Chọn đúng ghi (Đ), chọn sai ghi (S) cho các phát biểu sau vào phần bài làm:(2.0 đ) Phát biểu Đúng Sai 1. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể tương tác với nhau 2. Cách tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất là dưới dạng các website 3. Mạng xã hội luôn có hai mặt tốt và xấu 4. Mạng xã hội không quy định độ tuổi tham gia. Ví dụ Facebook cho phép tất cả mọi người ở mọi độ tuổi đăng kí B.Tự luận: (5 đ) Câu 1: (2.0 đ) Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng Câu 2 (1.0 đ) Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? Câu 3: (2 đ) Em hãy quan sát trang tính dưới đây và thực hiện các công việc sau: 1
- a. Viết hàm tính điểm trung bình có sử dụng địa chỉ ô để tính điểm trung bình của bạn Ngọc Anh (0.5 đ) b. Viết công thức tính tổng có sử dụng địa chỉ ô để tính xem tổng điểm môn Tin là bao nhiêu ? (0.5đ) c c. Viết hàm xác định điểm cao nhất của môn Toán là bao nhiêu (0.5 đ) d. Thực hiện tính điểm trung bình cho các học sinh còn lại bằng cách sao chép công thức từ một ô mà em cho là đúng. (0.5 đ) PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MẪ ĐỀ: (Đề KT có 2 trang) B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. Trắc nghiệm: ( 5 đ) I. Chọn đáp án đúng và ghi vào khung trong phần bài làm ( 3 đ) Câu 1: Việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình C. Sử dụng các biểu tượng vui nhộn D. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian Câu 2: Chức năng của phần mềm bảng tính là gì? A. Quản lí dữ liệu B. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng C. Soạn thảo văn bản và quản lí dữ liệu D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio Câu 3: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A.Hình thoi B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 4: Thế nào là cột trên trang tính? A. Được đánh số theo thứ tự A, B, C,… B. Được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3,… 1
- C. Là giao của 2 hàng và 3 cột D. Là giao 3 cột và 1 hàng Câu 5: Công thức nào đúng trong các công thức sau: A. 15+15 B. = A2 + B5 C. = 2(3^3+4^4) D. =2:3 Câu 6: Khi nhập kí tự vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều 2 bên II. Chọn đúng ghi (Đ), chọn sai ghi (S) cho các phát biểu sau vào phần bài làm (2.0 đ) Phát biểu Đúng Sai 1. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể tương tác với nhau 2. Mạng xã hội không quy định độ tuổi tham gia. Ví dụ Facebook cho phép tất cả mọi người ở mọi độ tuổi đăng kí 3. Cách tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất là dưới dạng các website 4. Cần cân nhắc và tìm hiểu kĩ trước khi quyết định tham gia vào mạng xã hội B.Tự luận: (5 đ) Câu 1: (2.0 đ) Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng Câu 2 (1.0 đ) Là một ng:ười ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? Câu 3: (2 đ) Em hãy quan sát trang tính dưới đây và thực hiện các công việc sau: a. Viết hàm tính điểm trung bình có sử dụng địa chỉ ô để tính điểm trung bình của bạn Lan Anh (0.5 đ) b. Viết công thức tính tổng có sử dụng địa chỉ ô để tính xem tổng điểm môn Tin là bao nhiêu ? (0.5đ) c. Viết hàm tính tổng điểm môn Toán là bao nhiêu (0.5 đ) d. Thực hiện tính điểm trung bình cho các học sinh còn lại bằng cách sao chép công thức từ một ô mà em cho là đúng. (0.5 đ) Đáp án đề A môn tin 7 A. Trắc nghiệm: (5.0 đ) I. Chọn đúng mỗi đáp án 0.5 đ x 6 câu = 3.0 đ 1c, 2c, 3a, 4b, 5d, 6c 1
- II. Chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng 0.5 đ x 4 câu = 2.0 đ Đ, Đ, Đ, S B. Tự luận: 5.0 đ III. Câu 1: (2.0 đ) Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng Tiêu chí Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng Tương tác Trực tiếp quản lí và vận Tương tác với phần cứng thông với phần hành phần cứng như bàn qua hệ điều hành cứng phím, chuột, màn hình,…. Sự cần thiết Phải cài đặt đầu tiên để Có thể cài đặt hoặc không tùy theo máy tính có thể hoạt động nhu cầu của người sử dụng đưược Phụ thuộc Tạo môi trường để cài đặt Chạy trong môi trường hệ điều và chạy phần mềm ứng hành. Được lựa chọn phù hợp với dụng hệ điều hành Câu 2: Là một người ứng xử có văn hóa, khi tham gia giao tiếp trên mạng em cần phải: Tùy cách trả lời của học sinh và ghi điểm tuy nhiên cần đảm bảo các ý sau: - Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng - Sử dụng hình ảnh, biểu tượng, ngôn ngữ văn minh, lịch sự - Bảo vệ tài khoản các nhân trên mạng - Chỉ truy cập vào các trang web có thông tin phù hợp với lứa tuổi. - Hỏi người lớn trong trường hợp cần thiết truy cập mạng Câu 3: mỗi câu đúng đạt 0.5 đ a) =averege(D7: G7) b) = G7+G8+g9+g10 c) =max(D7:D11) d) Thực hiện sao chép theo cách thông thường(hs cần trình bày các bước sao chép đảm bảo đúng yêu cầu) Đáp án đề B, môn tin 7 A. Trắc nghiệm: (5.0 đ) I. Chọn đúng mỗi đáp án 0.5 đ x 6 câu = 3.0 đ 1
- 1d, 2b, 3c, 4a, 5b, 6a II. Chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng 0.5 đ x 4 câu = 2.0 đ Đ, S, Đ, Đ B. Tự luận: 5.0 đ Câu 1: (2.0 đ) Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng Tiêu chí Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng Tương tác Trực tiếp quản lí và vận Tương tác với phần cứng thông với phần hành phần cứng như bàn qua hệ điều hành cứng phím, chuột, màn hình,…. Sự cần thiết Phải cài đặt đầu tiên để Có thể cài đặt hoặc không tùy theo máy tính có thể hoạt động nhu cầu của người sử dụng đưược Phụ thuộc Tạo môi trường để cài đặt Chạy trong môi trường hệ điều và chạy phần mềm ứng hành. Được lựa chọn phù hợp với dụng hệ điều hành Câu 2: (1.0 đ) Là một người ứng xử có văn hóa, khi tham gia giao tiếp trên mạng em cần phải: Tùy cách trả lời của học sinh và ghi điểm tuy nhiên cần đảm bảo các ý sau: - Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng - Sử dụng hình ảnh, biểu tượng, ngôn ngữ văn minh, lịch sự - Bảo vệ tài khoản các nhân trên mạng - Chỉ truy cập vào các trang web có thông tin phù hợp với lứa tuổi. - Hỏi người lớn trong trường hợp cần thiết truy cập mạng Câu 3: Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ =averege(D: G) = G7+G8+G9+G10 = sum(D7:D10) Thực hiện sao chép theo cách thông thường(hs cần trình bày các bước sao chép đảm bảo đúng yêu cầu) GV ra đề GV duyệt đề Nguyễn Thị Kiều Oanh Nguyễn Thị Thanh Thảo 1
- 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
