intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌ TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TIN – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ TT nhận Tổng Nội thức Chương/ dung/đơn % điểm chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về các thành 1 phần của máy tính Chủ đề 2. Khái A. Máy niệm hệ tính và điều hành cộng và phần đồng 2 mềm ứng dụng – 1 điểm Quản lí dữ liệu trong máy tính Chủ đề Mạng xã C. Tổ hội và chức lưu một số 1 2 trữ, tìm kênh trao kiếm và đổi thông 0.5 điểm trao đổi tin trên thông tin Internet Chủ đề Văn hoá 1 D. Đạo ứng xử 0.5 điểm đức, qua 3 pháp luật phương và văn tiện hóa truyền trong thông số môi
  2. trường số Chủ đề Bảng tính E. Ứng điện tử cơ 4 2 2 1 dụng tin bản 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 2 điểm học Tổng 4 2 6 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% chung 2
  3. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐ TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn Thời gian: 45 phút BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá Nhận biết Thông hiểu 1. Sơ lược về các Nhận biết thành phần của – Biết và nhận ra máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn 1 Chủ đề A. Máy hình, loa, màn tính và cộng hình cảm ứng, đồng máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông
  4. Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức tin. giá Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ Nhận biết 2 TN điều hành và – Biết được tệp (C 1,4) phần mềm ứng dụng chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần 4
  5. Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Chủ đề C. Tổ 3. Mạng xã hội Nhận biết 1TN chức lưu trữ, và một số kênh – Nhận biết một (C 10) tìm kiếm và trao đổi thông tin trao đổi thông thông dụng trên số website là tin Internet mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) 2 – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi
  6. Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 4. Văn hoá ứng Nhận biết 1TN xử qua phương – Biết được tác (C 5) tiện truyền thông hại của bệnh số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các 3 Chủ đề D. Đạo kênh truyền đức, pháp luật thông tin số và văn hoá những thông tin trong môi có nội dung xấu, trường số thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và 6
  7. Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức kênh giá truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 5. Bảng tính điện Nhận biết 4TN 2TN tử cơ bản – Nêu được một (C 2,3, 6,7) (C 8,9) số chức năng cơ 2TH bản của phần (C 11, 14) mềm bảng tính. 4 Chủ đề E. Ứng Thông hiểu dụng tin học – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng
  8. Số câu hỏi the Nội dung kiến Đơn vị kiến – Mức độ đánh Thực hiện TT thức thức được giámột số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 4TN+ 6TN 1TH 2TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung 8
  9. UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS Môn: TIN – Lớp 7 NGUYỄN VĂN TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ..………. Lớp: 7/………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM(15 phút): (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng. Câu 1. Phần mềm nào sau đây thuộc hệ điều hành? A. Word. B. Game. C. Windows 10. D. Paint. Câu 2. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 3. Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật được gọi là? A. Cột B. Hàng C. Ô D. Vùng dữ liệu Câu 4. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. C. Tô màu đỏ cho mái ngói. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. Câu 5. Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội? A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó. B. Thông tin cá nhân. C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác. D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó. Câu 6. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = B. = C. =() D. =() Câu 7. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C,... B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3,...
  10. C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3,... D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 8. Để sao chép một công thức từ ô này sang ô khác cần thực hiện thao tác nào? Chọn các phương án đúng. A. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V. B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép. C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter. D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép. Câu 9. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng? A. =AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2) C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE((A1,B1,-2) Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về mạng xã hội? A. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội,... là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. B. Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm. C. Mạng xã hội chỉ có một mặt tốt vì có rất nhiều ưu điểm. D. Cách thức tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất để người sử dụng tham gia là dưới dạng các website. -------------Hết------------- 10
  11. UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS Môn: TIN – Lớp 7 NGUYỄN VĂN TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ..………. MÃ ĐỀ A Lớp: 7/………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo II. PHẦN THỰC HÀNH (30 phút): (5,0 điểm) Cho bảng tính sau: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A STT Họ tên Điểm Điểm Văn Điểm Anh Tổng Điểm Toán điểm trung bình 1 Nguyễn 8 9 9 ? ? Văn Anh 2 Trần Thị 9 9 10 ? ? Nhung 3 Trần Chí 10 8 9 ? ? Kiên
  12. Điểm trung bình lớn nhất ? Điểm trung bình nhỏ nhất ? * Yêu cầu Câu 11: (1,0 điểm) Nhập dữ liệu vào bảng tính và định dạng theo mẫu Câu 12: (2,0 điểm) Sử dụng hàm phù hợp để tính cột Tổng điểm, Điểm trung bình, Điểm trung bình lớn nhất và Điểm trung bình nhỏ nhất vào các ô có dấu ? ở trên. Câu 13: (1,0 điểm) Chèn thêm một cột “Ngày sinh” ở sau cột “Họ tên” để có bảng tính sau: STT Họ tên Ngày Điểm Điểm Điểm Tổng Điểm sinh Toán Văn Anh điểm trung bình 1 Nguyễn 01/01/20 8 9 9 ? ? Văn Anh 12 2 Trần Thị 19/2/201 9 9 10 ? ? Nhung 2 3 Trần Chí 9/10/201 10 8 9 ? ? Kiên 2 Điểm trung bình lớn nhất ? Điểm trung bình nhỏ nhất ? Câu 14: (1,0 điểm) Lưu bảng tính là: tên HS_Lớp _KTCK1 trong ổ đĩa D (Ví dụ: D:\Nguyễn Văn A_Lớp 7.1_KTCK1) 12
  13. -------Hết------- UBND KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 HUYỆN HIỆP ĐỨC Môn: TIN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên:
  14. ………………… MÃ ĐỀ B ..………. Lớp: 7/………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo II. PHẦN THỰC HÀNH (30 phút): (5,0 điểm) Cho bảng tính sau: DỰ ÁN TRỒNG CÂY KHỐI 7 Tổng số Trung STT Tên cây 7A 7B 7C cây bình 1 Hoa Hồng 10 1 9 ? ? 2 Hoa 5 12 7 ? ? Thược Dược 3 Hoa Lay 3 8 9 ? ? Ơn Số cây trung bình lớn nhất ? 14
  15. Số cây trung bình nhỏ nhất ? * Yêu cầu Câu 11: (1,0 điểm) Nhập dữ liệu vào bảng tính và định dạng theo mẫu Câu 12: (2,0 điểm) Sử dụng hàm phù hợp để tính cột Tổng số cây, Trung bình, Số cây trung bình lớn nhất và Số cây trung bình nhỏ nhất vào các ô có dấu ? ở trên. Câu 13: (1,0 điểm) Chèn thêm một cột “Ngày hoàn thành” ở sau cột “Tên cây” để có bảng tính sau: Ngày Tổng số Trung STT Tên cây hoàn 7A 7B 7C cây bình thành 1 Hoa 19/01/20 10 1 9 ? ? Hồng 25 2 Hoa 19/01/20 5 12 7 ? ? Thược 25 Dược 3 Hoa Lay 19/01/20 3 8 9 ? ? Ơn 25 Số cây trung bình lớn nhất ? Số cây trung bình nhỏ nhất ? Câu 14: (1,0 điểm) Lưu bảng tính là: tên HS_Lớp _KTCK1 trong ổ đĩa D (Ví dụ: D:\Nguyễn Văn A_Lớp 7.1_KTCK1) -------Hết-------
  16. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,5 điểm. 16
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C B D A A C B A A C II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu 11 (1,0 điểm) Nhập đúng dữ liệu như mẫu 0,5 điểm Định dạng dữ liệu như mẫu 0,5 điểm Câu 12 (2,0 điểm) Nhập đúng hàm tính tổng Sum 0,5 điểm Nhập đúng hàm tính trung bình Average 0,5 điểm Nhập đúng hàm tính giá trị lớn nhất Max 0,5 điểm Nhập đúng hàm tính giá trị nhỏ nhất Min 0,5 điểm Câu 13 (1,0 điểm) Chèn thêm 1 cột đúng yêu cầu 1,0 điểm Câu 14 (1,0 điểm) Lưu bài đúng theo đúng yêu cầu 1,0 điểm UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7
  18. ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A A C B A A C II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm): Câu Thang Đáp án điểm Câu 11 Khởi động phần mềm excel 1,0 điểm (4,0 điểm) Nhập đúng dữ liệu như mẫu 2,0 điểm Định dạng dữ liệu như mẫu 1,0 điểm Câu 14 Lưu bài theo đúng yêu cầu 1,0 điểm (1,0 điểm) 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2