intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC NĂM HỌC: 2022 - 2023 KIM Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Giáo viên: Họ và tên:……………………….. Lớp 8 Ngày:........../............/2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 2: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là A. xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán. B. xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình. C. mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình. D. viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán. Câu 3: Thuật toán là A. dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. liệt kê một bước thực hiện công việc cần thực hiện sau. a 2 1 Câu 4: Biểu thức toán học c d b 2a được viết với các kí hiệu trong Pascal là A. a/b + 2/c + d - 1/2*a. B. a/b + 2/(c + d) - 1/(2*a). C. a/b + 2/c + d - 1/(2*a). D. a/b + 2/(c + d) - 1/2*a. Câu 5: Phép so sánh nào sau đây cho kết quả đúng? A. 2=5. B. 2>5. C. 2≤5. D. 2≥5. Câu 6: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1. B. 16 mod 5 = 3. C. 16 div 5 = 3. D. 16 mod 5 = 1. Câu 7: Để nhập giá trị cho biến a từ bàn phím Pascal sử dụng câu lệnh nào? A. Clrscr; B. Readln(a); C. Write(a); D. Readln; Câu 8: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là A. 32768. B. 255. C. 32767. D. -32768 … +32767. Câu 9: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Trong Pascal in ra màn hình ‘Chao cac ban’ là dữ liệu kiểu gì? A. Kiểu số nguyên. B. Kiểu số thực.
  2. C. Kiểu xâu kí tự. D. Kiểu chữ cái. Câu 11: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có thể thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện chương trình gọi là A. tên. B. từ khóa. C. hằng. D. biến. Câu 12: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác gọi là A. tên có sẵn. B. tên riêng. C. từ khóa. D. câu lệnh. Câu 13: Dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được gọi là A. bộ xử lý trung tâm. B. chương trình máy tính. C. bộ nhớ. D. thiết bị vào/ra. Câu 14: Mục đích của việc viết chương trình là để A. con người đọc dễ hiểu. B. minh họa vấn đề cần mô tả. C. máy tính hiểu và thực thi chương trình. D. hướng dẫn sử dụng máy tính. Câu 15: Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào? A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal. a) (a c) h b) 2a2 2c2 a 2 4 Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy nêu 4 ví dụ về các hoạt động hằng ngày phụ vào điều kiện. Câu 18: (2,0 điểm) Em hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và viết lại cho đúng. Var a,b,c, m: integer; Begin Write(nhap cac so a,b,c); readln(a,b,c); m:=a; If a
  3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHƯỚC KIM MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A B C D B C B C D C B C A II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 a. ((a+c)*h)/2 1,0 (2,0 điểm) b. (2*a*a+2*c*c – a)/4 1,0 Câu 17 * Hoạt động hằng ngày phụ vào điều kiện: (1,0 điểm) - Nếu không học bài, bạn sẽ bị điểm kém. 0,25 - Nếu bị bệnh, em (cần phải) đi đến phòng khám để bác sĩ khám bệnh. 0,25 - Nếu không được cắm điện, máy tính để bàn của em sẽ không hoạt động được. - Nếu không có tiền, bạn không mua được ô tô. 0,25 0,25 Câu 18 Program lonnhat; (2,0 điểm) Uses crt; 0,5 Var a,b,c, m: integer; Begin Clrscr; 1,0 Write(‘nhap cac so a,b,c’); readln(a,b,c); m:=a; if a
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mức độ Tổng TT Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Bài 1: I. Lập Máy tính 0,66 trình và 2 điểm đơn giản chương 6,6% trình máy tính. Bài 2: Làm quen với 0,66 chương 2 điểm trình và 6,6% ngôn ngữ lập trình. Bài 3: Chương 3,33 trình máy 2 2 1 điểm tính và 33,3% dữ liệu Bài 4: Sử 1 1 0,66
  5. dụng biến và hằng điểm trong 6,6% chương trình. Bài 5: Từ bài toán 1,33 đến 4 điểm chương 13,3% trình. Bài 6: 3,33 Câu lệnh 1 1 1 điểm lặp 33,3% Tổng 12TN 3TN 1TL 1TL 1TL 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I. Lập Bài 1: Máy tính và - Biết dãy các câu trình đơn giản chương trình máy lệnh mà máy tính có tính. thể hiểu và thực hiện được. 2TN - Biết mục đích của việc viết chương trình. Bài 2: Làm quen - Biết xâu kí tự 2TN với chương trình và trong Pascal. ngôn ngữ lập trình. - Biết về ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác.
  7. Bài 3: Chương trình - Biết phần dư trong máy tính và dữ liệu phép chia của hai số nguyên. - Biết kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất. - Tính được biểu thức toán học trong 2TN 2TN 1TL pascal. - So sánh được các biểu thức. - Thực hiện các biểu thức toán với các kí hiệu trong Pascal. Bài 4: Sử dụng biến - Giá trị cho biến a và hằng trong từ bàn phím Pascal. chương trình. - Đại lượng được đặt tên dùng để lưu 1TN 1TN trữ dữ liệu, có thể thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện chương trình. Bài 5: Từ bài toán - Biết thứ tự các đến chương trình. bước giải bài toán trên máy tính. - Biết định nghĩa thuật toán. 4TN - Biết quá trình giải bài toán trên máy tính. - Biết lệnh nhập giá trị cho biến. Bài 6: Câu lệnh lặp - Biết câu lệnh điều 1TN 1TL 1TL kiện dạng đầy đủ. - Tìm và sửa lỗi trong đoạn chương trình. - Lấy được ví dụ hoạt động hàng ngày phụ vào điều
  8. kiện. Tổng 12TN 3TN-1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2