Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDT VDC Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Từ khóa và tên In thông báo Làm quen với trong ngôn ngữ kết hợp nhiều ngôn ngữ lập lập trình Pascal, dạng dữ liệu trình ngôn ngữ máy, ra màn hình lưu chương trình Số câu 8 1 9 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% Chương trình Khai báo biến, Tính giá trị máy tính và tên chương trình biểu thức dữ liệu và nhập dữ liệu Số câu 1 1 2 Số điểm 3 1 4 Tỉ lệ 30% 10% 40% Các bước của quá Từ bài toán Xác định bài trình giải bài toán đến chương toán, mô tả trên máy tính, trình thuật toán khái niệm bài toán Số câu 4 4 8 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Câu lệnh điều Câu lệnh điều kiện thể hiện cấu kiện trúc rẽ nhánh Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 16 1 5 1 23 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Biết máy tính chỉ hiểu ngôn ngữ máy. Làm quen với Nhận biết: Biết từ khóa, tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal. ngôn ngữ lập Biết lệnh lưu chương trình. trình Thực hiện được in ra màn hình với nhiều dạng dữ Vận dụng thấp: liệu. Các phép toán, phép so sánh trong ngôn ngữ lập trình Nhận biết: Pascal. Chương trình Khai báo tên chương trình, khai báo biến và nhập dữ Thông hiểu: máy tính và dữ liệu. liệu Vận dụng Khai báo hằng. thấp: Vận dụng cao Thực hiện tính toán với lũy thừa. Biết khái niệm bài toán. Từ bài toán Nhận biết: Các bước của quá trình giải bài toán trên máy tính. đến chương trình Vận dụng Xác định bài toán. thấp: Câu lệnh điều Nhận biết: Câu lệnh điều kiện thể hiện cấu trúc rẽ nhánh. kiện
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 3 trang Họ và tên: ..................................................... Lớp: 8/... SBD: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D) Câu 1: Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố. Xác định bài toán cho bài toán nào? A. Kiểm tra n có phải là số nguyên hay không. B. Tìm trong dãy số có bao nhiêu số nguyên tố. C. Kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không. D. Nhập vào số tự nhiên n và in giá trị n ra màn hình. Câu 2: Xác định bài toán cho bài toán sau: “Nhập vào hai số a và b. In ra màn hình tổng của hai số vừa nhập.” A. Input: a,b B. Input: tổng của a và b Output: tổng của a và b Output: a, b C. Input: a,b D. Input: tích của a và b Output: tích của a và b Output: a, b Câu 3: Để dễ sử dụng, em nên đặt tên chương trình như thế nào? A. Ngắn gọn B. Dễ hiểu C. Dễ nhớ D. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ Câu 4: Tại sao đặt tên chương trình là “End” là không đúng? A. Không có dấu cách. B. Tên quá ngắn. C. Trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. D. Không có chữ số. Câu 5: Máy tính chỉ có thể hiểu được ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ máy B. Tiếng Việt C. Tiếng Anh D. Ngôn ngữ lập trình Câu 6: Để lưu chương trình em nhấn phím nào? A. F1; B. F2; C. F3; D. F4. Câu 7: Sắp xếp các lại thứ tự các bước sau để có được quá trình giải bài toán trên máy tính: . Viết chương trình . Xác định bài toán . Mô tả thuật toán A. B. C. D. Câu 8: Những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho máy tính làm việc được gọi là: A. Câu lệnh B. Chương trình C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ lập trình Câu 9: Thuật toán là gì? A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Là các câu lệnh để máy tính thực hiện yêu cầu của người dùng. Trang 01
- Câu 10: ………. là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết? A. Môn học B. Bài toán C. Thuật toán D. Câu lệnh Câu 11: Cấu trúc rẽ nhánh có bao nhiêu loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Hãy chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 13: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua một từ khóa. B. Thông qua các tên. C. Thông qua các lệnh. D. Thông qua một hằng. Câu 14: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 15: Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật Toán: - B1: a x - B2: x y - B3: y a A. So sánh hai số x và y. B. Tìm số lớn hơn trong hai số. C. Hoán đổi giá trị số a và x; D. Hoán đổi giá trị hai biến x và y. Câu 16: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ? A. A:= B B. A > B C. N mod 100 D. “A nho hon B” Câu 17: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Dùng từ khóa nào để cho biết điểm bắt đầu và kết thúc chương trình và 1 câu lệnh in ra màn hình? A. Program, Uses. B. Program, Begin, End. C. Programe, Use. D. Begin, End. Câu 19: If ... Then ... Else là: A. vòng lặp xác định. B. vòng lặp không xác định. C. câu lệnh điều kiện. D. một khai báo. Câu 20: Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự. (1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi. (2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. (3) Cho trà vào ấm. (4) Rót trà ra chén để mời khách. A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4) C. (2) - (4) – (1) – (3) D. (3) – (4) – (1) – (2) Trang 02
- II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0 điểm) Câu 21: Cho bài toán: S = a2 + 5(b-1) Viết một chương trình Pascal thực hiện được các yêu cầu sau: a. Nhập vào hai số nguyên a, b. (3 điểm) b. Tính S với giá trị a, b vừa nhập. (1 điểm) c. In ra màn hình giá trị S vừa tìm được. (1 điểm) ............................... Hết.................................. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Trang03
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D C A B D B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C D D B B D C B II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Program Tinh; 0.25 Var a, b, S: integer; 1 Begin Write (‘Nhap a’); Readln (a); 0.75 Câu 11 Write (‘Nhap b’); Readln(b); 0.75 S := a*a + 5*(b-1); 1 Writeln(‘Gia tri can tim: S = ’,S); 0.75 Readln; 0.25 End. 0.25 (Chấp nhận các cách giải khác cho ra đáp án đúng) Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Nguyễn Thị Lan Mai Duyệt đề của BLĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn