intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC - LỚP 8 Tổng % Mức độ nhận thức Tổng điểm Chương/chủ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Số CH đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TG Số TG Số TG Số TG Số TG (Phút) TN TL CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) 1. Máy tính và chương 3 2.25 2 3 0 0 0 0 5 0 5,25 12,5 % trình máy tính. 2. Làm quen với chương 3 2.25 2 3 0 0 0 0 5 0 5,25 12,5 % trình và ngôn ngữ lập Chương 1: 1 Lập trình 3. Chương trình máy 3 2.25 2 3 1 5 0 0 5 1 10,25 22,5 % đơn giản tính và dữ liệu 4. Sử dụng biến và hằng 3 2.25 2 3 0 0 1 5 5 0 10,25 22,5 % trong chương trình 5. Từ bài toán đến 3 2.25 2 3 1 5 0 0 5 1 10,25 22,5 % chương trình 6. Câu lệnh điều kiện 1 0,75 2 3 0 0 0 0 3 0 3,75 7,5 % Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 28 3 45 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. (Câu 1) - Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là ngôn ngữ lập. (Câu 2) - Chương trình dịch dùng để dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ 1. Máy tính và máy. (Câu 3) chương trình máy Thông hiểu 3 2 0 0 tính. - Chương trình máy tính được thực hiện gồm 2 bước: Viết chương trình và dịch chương trình. (Câu 4) - Hiểu viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán. (Câu 5) Vận dụng - Viết được các chỉ dẫn để điều khiển máy tính theo tuần tự 1 Nhận biết - Biết từ khóa dùng để khai báo trong chương trình. (Câu 6) - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. (Câu 7) - Biết được cấu trúc chung của chương trình Pascal gồm những phần nào. (Câu 8) 2. Làm quen với Thông hiểu chương trình và - Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím. (Câu 9) 3 2 0 0 ngôn ngữ lập - Cách đặt tên nào sau đây không đúng trong chương trình. (Câu 10) Vận dụng - Thực hiện được thao tác khởi động, thoát khỏi FP; mở các bảng chọn và chọn lệnh trong FP. - Thực hiện được thao tác soạn thảo, lưu, dịch, sửa lỗi, chạy một chương trình đơn giản trong môi trường FP. 3. Chương trình Nhận biết 2 3 2 1 0 máy tính và dữ liệu
  3. - Biết phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu thường dùng. (Câu 11) - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số: +, - *, / , div, mod. (Câu 12) - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. (Câu 13) Thông hiểu - Nhận biết thông báo kết quả tính toán. (Câu 14) - Nhận biết được biểu thức toán học chuyển sáng cách viết NNTL Pascal. (Câu 15) Vận dụng - Viết được các lệnh hiển thị dữ liệu ra màn hình có quy cách và sử dụng được lệnh tạm ngừng chương trình - Viết được các biểu thức toán học sang dạng biểu diễn trong NNTL Chương Pascal. (Câu 29) 1: Lập Nhận biết trình đơn - Biết được biến, hằng là công cụ trong lập trình. (Câu 17) giản - Cách khai báo hằng trong chương trình Pascal. (Câu 18) - Biết từ khóa khai báo biến. (Câu 19) Thông hiểu - Hiểu được câu lệnh gán. (Câu 20) 4. Sử dụng biến và - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hằng trong chương 3 hợp cho biến. (Câu 21) 3 2 0 1 trình Vận dụng - Đọc hiểu chương trình có sử dụng biến, hằng. - Viết được chương trình đơn giản có sử dụng biến, hằng - Soạn thảo, dịch, chạy chương trình có sử dụng biến, hằng. Vận dụng cao - Giải thích được hiện tượng tràn biến trong chương trình và sửa được lỗi ngữ nghĩa trong chương trình - Vận dụng kiệt kê các lỗi trong chương trình ( Câu 31) Nhận biết - Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. (Câu 23) 5. Từ bài toán đến - Biết được quá trình giải bài toán trên máy tính. (Câu 24) 4 3 2 1 0 chương trình - Biết thuật toán và mô tả thuật toán. (Câu 25) Thông hiểu - Hiểu và xác định được bài toán. (Câu 16)
  4. - Hiểu thuật toán và mô tả thuật toán. (Câu 22) Vận dụng - Mô tả được thuật toán đơn giản bằng liệt kê các bước. (Câu 30) Nhận biết - Biết cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, đủ. (Câu 26) Thông hiểu 6. Câu lệnh điều - Hiểu được câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ). (Câu 27) 1 2 0 0 kiện - Hiểu được câu lệnh ghép. (Câu 28) Vận dụng - Tính được giá trị của biến trong câu điều kiện. Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 8 Đề 101 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua các từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 2. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ viết D. Ngôn ngữ nói. Câu 3. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên Câu 4. Chương trình máy tính được thực hiện theo các bước: A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ lập trình. B. Dịch chương trìn thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy. D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính. Câu 5. Theo em hiểu viết chương trình là: A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình. C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học. D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot Câu 6. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses, Var B. Program, Begin, End C. Programe, Uses, Var D. Begin, End, Var Câu 7. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có hai thành phần cơ bản: A.Bảng chữ cái, từ khóa B.Bảng chữ cái, câu lệnh. C.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết chương trình. D.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 8. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. một phần B. hai phần C. ba phần D. bốn phần Câu 9. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A.Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. tamgiac; B. 2Chuvi; C. Begin D. diệntich. Câu 11. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 12. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A.7; B.5; C.3; D.2. Câu 13. Ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte B.Char C.Integer D. Real Câu 14. Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 15. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng:
  6. A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 16. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 17. Từ khóa khai báo biến là: A. end. B. Program C. Uses D.Var Câu 18. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo hằng có dạng: A. const tên_hằng = giá_trị; B. const tên_hằng := giá_trị; C. const : tên_hằng = giá_trị; D. Const tên_hằng : giá_trị; Câu 20. Câu lệnh gán trong chương trình Pascal là A. tên biến = Biểu thức; B. tên biến : Biểu thức; C. tên biến =: Biểu thức; D. tên biến:=Biểu thức; Câu 21. Khai báo sau Var b: Integer; c: Char; có ý nghĩa gì? A.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự B.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Biến b thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến c thuộc kiểu dữ liệu kí tự Câu 22. Câu nào sau đây đúng với mô tả thuật toán là: A. Liệt kê kết quả nhận được. B. Liệt kê một bước thực hiện công việc. C.Liệt kê điều kiện cho trước và kết quả nhận được. D. Liệt kê các bước thực hiện công việc Câu 23. Thuật toán là: A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C.Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những kết quả đã cho. Câu 24. Hãy chọn phát biểu Đúng: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 25. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 26. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then ; B. if then ; C. if ; then ; D. if else ; Câu 27. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. if x:= 5 then a := a + 1; B. if a > b then b > c; C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 28. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện if...then lồng nhau có dạng: A. if then else if then else; B. if then ; C. if ; then ; D.if then ;
  7. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3:a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (a3+ bx -8):2 Câu 30 (1,0 điểm): Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0. Câu 31 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau: Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !') End. Readln ----------------------------- Hết -----------------------------
  8. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 8 Đề 102 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ viết D. Ngôn ngữ nói. Câu 2. Chương trình máy tính được thực hiện theo các bước: A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ lập trình. B. Dịch chương trìn thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy. D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính. Câu 3. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses, Var B. Program, Begin, End C. Programe, Uses, Var D. Begin, End, Var Câu 4. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. một phần B. hai phần C. ba phần D. bốn phần Câu 5. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. tamgiac; B. 2Chuvi; C. Begin D. diệntich. Câu 6. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A.7; B.5; C.3; D.2. Câu 7. Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 8. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 9. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 10. Câu lệnh gán trong chương trình Pascal là A. tên biến = Biểu thức; B. tên biến : Biểu thức; C. tên biến =: Biểu thức; D. tên biến:=Biểu thức; Câu 11. Câu nào sau đây đúng với mô tả thuật toán là: A. Liệt kê kết quả nhận được. B. Liệt kê một bước thực hiện công việc. C.Liệt kê điều kiện cho trước và kết quả nhận được. D. Liệt kê các bước thực hiện công việc Câu 12. Hãy chọn phát biểu Đúng: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then ; B. if then ; C. if ; then ; D. if else ; Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện if...then lồng nhau có dạng:
  9. A. if then else if then else; B. if then ; C. if ; then ; D.if then ; Câu 15. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua các từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 16. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên Câu 17. Theo em hiểu viết chương trình là: A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình. C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học. D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot Câu 18. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có hai thành phần cơ bản: A.Bảng chữ cái, từ khóa B.Bảng chữ cái, câu lệnh. C.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết chương trình. D.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 19. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A.Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 20. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 21. Ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte B.Char C.Integer D. Real Câu 22. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 23. Từ khóa khai báo biến là: A. end. B. Program C. Uses D.Var Câu 24. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo hằng có dạng: A. const tên_hằng = giá_trị; B. const tên_hằng := giá_trị; C. const : tên_hằng = giá_trị; D. Const tên_hằng : giá_trị; Câu 25. Khai báo sau Var b: Integer; c: Char; có ý nghĩa gì? A.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự B.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Biến b thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến c thuộc kiểu dữ liệu kí tự Câu 26. Thuật toán là: A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C.Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những kết quả đã cho. Câu 27. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 28. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. if x:= 5 then a := a + 1; B. if a > b then b > c; C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y);
  10. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3:a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (a3+ bx -8):2 Câu 30 (1,0 điểm): Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0. Câu 31 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau: Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !') End. Readln ----------------------------- Hết -----------------------------
  11. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 8 Đề 103 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua các từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 2. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên Câu 3. Theo em hiểu viết chương trình là: A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình. C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học. D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot Câu 4. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có hai thành phần cơ bản: A.Bảng chữ cái, từ khóa B.Bảng chữ cái, câu lệnh. C.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết chương trình. D.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 5. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A.Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 6. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 7. Ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte B.Char C.Integer D. Real Câu 8. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 9. Từ khóa khai báo biến là: A. end. B. Program C. Uses D.Var Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo hằng có dạng: A. const tên_hằng = giá_trị; B. const tên_hằng := giá_trị; C. const : tên_hằng = giá_trị; D. Const tên_hằng : giá_trị; Câu 11. Khai báo sau Var b: Integer; c: Char; có ý nghĩa gì? A.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự B.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Biến b thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến c thuộc kiểu dữ liệu kí tự Câu 12. Thuật toán là: A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C.Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những kết quả đã cho. Câu 13. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
  12. A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 14. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. if x:= 5 then a := a + 1; B. if a > b then b > c; C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 15. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ viết D. Ngôn ngữ nói. Câu 16. Chương trình máy tính được thực hiện theo các bước: A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ lập trình. B. Dịch chương trìn thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy. D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính. Câu 17. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses, Var B. Program, Begin, End C. Programe, Uses, Var D. Begin, End, Var Câu 18. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. một phần B. hai phần C. ba phần D. bốn phần Câu 19. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. tamgiac; B. 2Chuvi; C. Begin D. diệntich. Câu 20. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A.7; B.5; C.3; D.2. Câu 21. Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 22. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 23. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 24. Câu lệnh gán trong chương trình Pascal là A. tên biến = Biểu thức; B. tên biến : Biểu thức; C. tên biến =: Biểu thức; D. tên biến:=Biểu thức; Câu 25. Câu nào sau đây đúng với mô tả thuật toán là: A. Liệt kê kết quả nhận được. B. Liệt kê một bước thực hiện công việc. C.Liệt kê điều kiện cho trước và kết quả nhận được. D. Liệt kê các bước thực hiện công việc Câu 26. Hãy chọn phát biểu Đúng: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 27. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then ; B. if then ; C. if ; then ; D. if else ; Câu 28. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện if...then lồng nhau có dạng: A. if then else if then else; B. if then ; C. if ; then ; D.if then ;
  13. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3:a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (a3+ bx -8):2 Câu 30 (1,0 điểm): Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0. Câu 31 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau: Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !') End. Readln ----------------------------- Hết -----------------------------
  14. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 8 Đề 104 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 2. Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 3. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 4. Từ khóa khai báo biến là: A. end. B. Program C. Uses D.Var Câu 5. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo hằng có dạng: A. const tên_hằng = giá_trị; B. const tên_hằng := giá_trị; C. const : tên_hằng = giá_trị; D. Const tên_hằng : giá_trị; Câu 7. Câu lệnh gán trong chương trình Pascal là A. tên biến = Biểu thức; B. tên biến : Biểu thức; C. tên biến =: Biểu thức; D. tên biến:=Biểu thức; Câu 8. Khai báo sau Var b: Integer; c: Char; có ý nghĩa gì? A.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự B.Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Biến b thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến c thuộc kiểu dữ liệu kí tự Câu 9. Câu nào sau đây đúng với mô tả thuật toán là: A. Liệt kê kết quả nhận được. B. Liệt kê một bước thực hiện công việc. C.Liệt kê điều kiện cho trước và kết quả nhận được. D. Liệt kê các bước thực hiện công việc Câu 10. Thuật toán là: A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C.Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D.Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những kết quả đã cho. Câu 11. Hãy chọn phát biểu Đúng: A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình. B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó Câu 12. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
  15. Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then ; B. if then ; C. if ; then ; D. if else ; Câu 14. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. if x:= 5 then a := a + 1; B. if a > b then b > c; C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện if...then lồng nhau có dạng: A. if then else if then else; B. if then ; C. if ; then ; D.if then ; Câu 16. Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua các từ khóa B. Thông qua các tên C. Thông qua các lệnh D. Thông qua một hằng Câu 17. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ viết D. Ngôn ngữ nói. Câu 18. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên Câu 19. Chương trình máy tính được thực hiện theo các bước: A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ lập trình. B. Dịch chương trìn thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy. D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính. Câu 20. Theo em hiểu viết chương trình là: A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình. C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học. D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot Câu 21. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses, Var B. Program, Begin, End C. Programe, Uses, Var D. Begin, End, Var Câu 22. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có hai thành phần cơ bản: A.Bảng chữ cái, từ khóa B.Bảng chữ cái, câu lệnh. C.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết chương trình. D.Bảng chữ cái, các quy tắc để viết các câu lệnh. Câu 23. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. một phần B. hai phần C. ba phần D. bốn phần Câu 24. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A.Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 25. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. tamgiac; B. 2Chuvi; C. Begin D. diệntich. Câu 26. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 27. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A.7; B.5; C.3; D.2. Câu 28. Ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte B.Char C.Integer D. Real
  16. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3:a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (a3+ bx -8):2 Câu 30 (1,0 điểm): Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0. Câu 31 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau: Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !') End. Readln ----------------------------- Hết -----------------------------
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TIN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mổi câu đúng 0,25 đ Đề 101 1.C 2.B 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.B 9.D 10.A 11.C 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.A 19.A 20.D 21.D 22.D 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A Đề 102 1.B 2.C 3.A 4.B 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.D 11.D 12.A 13.A 14.A 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.C 21.D 22.C 23.D 24.A 25.D 26.C 27.B 28.C Đề 103 1.C 2.A 3.A 4.D 5.D 6.C 7.D 8.C 9.D 10.A 11.D 12.C 13.B 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.A 20.D 21.C 22.A 23.A 24.D 25.D 26.A 27.A 28.A Đề 104 1.C 2.C 3.A 4.D 5.A 6.A 7.D 8.D 9.D 10.C 11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.C 17.B 18.A 19.C 20.A 21.A 22.D 23.B 24.D 25.A 26.C 27.D 28.D II. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Điểm a. (a*a + 1) - 3/a 0,25 điểm Câu 29: b. x+y*y*y 0,25 điểm (1 điềm) c. (2*a*a+2*b*b - a)/4 0,25 điểm d. (a*a*a+b*x-8)/2 0,25 điểm Mô tả thuật toán: -B1: Xác định hệ số a và b 0,25 điểm -B2: Nếu a=0 và b=0 thì thông báo pt có vô số nghiệm và 0,25 điểm Câu 30: chuyển đến B5 (1 điểm) -B3: Nếu a=0 và b≠0 thì thông báo pt vô nghiệm và chuyển 0,25 điểm đến B5 -B4: Nếu a≠0 thì nghiệm pt là x=-b/a và chuyển đến B5 0,25 điểm -B5: Kết thúc Program vd; 0,25 điểm Câu 31: Uses crt ; 0,25 điểm (1 điểm) Begin
  18. Đáp án Điểm Clrscr ; 0,25 điểm Writeln(‘Chao cac ban !'); readln 0,25 điểm End. Duyệt của CM Duyệt của tổ CM Giáo viên ra đề Phan Thanh Hoàn Phùng Hữu Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2