Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 8 Mức Tổng độ TT % điểm Nội nhận dung/ thức Kĩ đơn vị Vận năng Nhận Thôn Vận kiến dụng biết g hiểu dụng thức cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Máy tính 1 và Tính chươn 1 5 toán, g viết trình chươn máy g trình tính. 2 Làm quen với chươn g trình 1 1 10 và ngôn ngữ lập trình. 3 Chươ 1 1 15 ng trình máy tính và dữ
- liệu. 4 Sử dụng biến và hằng 1 1 10 trong chươn g trình. 5 Từ bài toán đến 1 1 1 35 chươ ng trình 6 Câu lệnh 1 1 25 điều kiện Tổng 4 4 2 1 1 12 Tỉ lệ 20% 45% 15% 20% 100% % Tỉ lệ chung 65% 35% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương dung/Đơn Mức độ Thông TT Vận dụn Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết hiểu Vận dụng cao thức 1 Lập trình Máy tính Nhận biết: 1TN đơn giản và chương - Biết trình máy được con tính. người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện
- thông qua các lệnh. (câu 6) 2 Làm quen Nhận biết: với - Biết chương được tên trình và chương ngôn ngữ trình do lập trình. người lập trình đặt. (câu 2) 1TN 1TN Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa của từ khóa. (câu 1) 3 Chương Thông trình máy hiểu: tính và dữ - Hiểu liệu. được các phép toán viết bằng NNLT pascal. (câu 7) 1TN - Hiểu 1TL được kí hiệu toán học khi chuyển sang pascal. (câu 10) 4 Sử dụng Nhận biết: 1TN 1TN biến và - Biết từ hằng khóa để trong khai báo chương biến. (câu trình. 3) Thông hiểu: - Hiểu được hằng là đại
- lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. (câu 5) 5 Từ bài Nhận biết: toán đến - Biết CT cách mô tả thuật toán là gì? (câu 8) Thông hiểu: - Hiểu khái niệm bài toán, thuật toán, 1TN 1TL 1TL các bước giải bài toán trên máy tính. (câu 9) Vận dụng: - Viết được thuật toán. (câu 11) 6 Câu lệnh Thông 1TN 1TL điều kiện hiểu: - Hiểu được giá trị của biến X sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện. (câu 4) Vận dụng cao: - Viết
- được một chương trình hoàn chỉnh. (câu 12) Tổng 4 TN 4TN 2TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 25 40 15 20 Tỉ lệ chung 65 35 PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022– 2023 Môn: TIN HỌC, lớp 8 Họ và tên:.............................................
- Lớp:............ (Thời gian làm bài 45’) Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì? A. Tên có B. Tên riêng C. Từ khóa D. Câu lệnh sẵn Câu 2: Tên chương trình do ai đặt? A. Học sinh B. Sinh viên C. Người lập trình D. A và B Câu 3: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. 8hs: integer; B. var tb: real; C. Const b: byte; D. Var a =20; Câu 4: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Câu 5: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 6: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào? A. Thông qua một từ khóa. B. Thông qua các tên. C. Thông qua các lệnh. D. Thông qua một hằng. Câu 7: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng? A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}
- B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 8: Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc D. Tất cả đều đúng. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Khái niệm về bài toán? Thuật toán? Quá trình giải bài toán trên máy tính bao gồm mấy bước? Câu 10 (1,0 điểm): Biến đổi biểu thức toán học sau sang pascal a) b) (2x + 3y)2 Câu 11 (1,5 điểm): Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n (n là một số tự nhiên). Câu 12 (2,0 điểm): Viết chương trình kiểm tra số nguyên dương A nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin Học, lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C D C C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 - Khái niệm về bài toán: Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải 0,5 quyết. - Khái niệm về thuật toán: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. 0,5 - Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước: Bước 1: Xác định bài toán Bước 2: Mô tả thuật toán 0,5 Bước 3: Viết chương trình 10 a) 1/x - a*(b+2)/(2+a) 0,5 b) (2*x + 3*y) * (2*x + 3*y) 0,5 11 Input: n. Output: Tổng =1+2+3+…+n. 0,25 B1: Nhập n. 0,25
- B2: Tổng←0, i←1. 0,25 B3: Tổng←Tổng+i. 0,25 B4: i←i+1. 0,25 B5: Nếu i≤n, quay lại B3. 0,25 B6: Thông báo kết quả tổng và kết thúc thuật toán. 12 Program Kiem_tra_so_chan_le; 0,25 Var A: Integer; 0,25 Begin Writeln(‘Nhap so A:’); Readln(a); 0,25 If A mod 2 = 0 then 0,25 Writeln(A,’la so chan’) Else 0,25 Writeln(A,’la so le’); 0,25 Readln; 0,25 End. 0,25 Ngày…..tháng…… năm…….. Tổ CM ký duyệt TT Cù Thị Xuân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn