intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC - KHỐI 8 Năm học 2023 – 2024 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/Đơn Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề vị kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: SƠ LƯỢC MÁY TÍNH VỀ LỊCH VÀ CỘNG SỬ PHÁT 0.25 1 1 ĐỘNG TRIỂN 2.5%. MÁY TÍNH Chủ đề 2: THÔNG TỔ CHỨC TIN LƯU TRỮ, TRONG 1.25 2 TÌM KIẾM MÔI 5 12.5%. VÀ TRAO TRƯỜNG ĐỔI SỐ THÔNG TIN Chủ đề 3: ĐẠO ĐỨC ĐẠO ĐỨC, VÀ VĂN PHÁP LUẬT HÓA VÀ VĂN TRONG 0.25 3 HOÁ SỬ DỤNG 1 2.5% TRONG CÔNG MÔI NGHỆ KĨ TRƯỜNG THUẬT SỐ SỐ 4 CHỦ ĐỀ 4: SỬ DỤNG 5 2 1 2.75 ỨNG DỤNG BẢNG 27.5% TIN HỌC TÍNH GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN THỰC TẾ
  2. SẮP XẾP 1.75 VÀ LỌC 1 2 1 17.5% DỮ LIỆU TRÌNH BÀY DỮ 1 3.75 LIỆU 3 1 37.5% BẰNG BIỂU ĐỒ Tổng 16 4 1 2 1 24 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH 1.1. Lược sử Thông hiểu 1 VÀ CỘNG công cụ tính – Nêu được ví 1TN ĐỒNG toán dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 TỔ CHỨC 2.1. Thông tin Nhận biết 5TN LƯU TRỮ, trong môi – Nêu được các TÌM KIẾM VÀ trường số đặc điểm của TRAO ĐỔI thông tin số: đa THÔNG TIN dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác
  4. nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nhận biết: Biết công cụ tìm kiếm thông tin 2.2. Thực Thông hiểu hành khai – Đánh giá thác thông tin được lợi ích số của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề 3 ĐẠO ĐỨC, 3.1. Đạo đức Nhận biết: 1TN PHÁP LUẬT và văn hóa Nhận biết được
  5. một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu VÀ VĂN HÓA trong sử dụng hiện vi phạm TRONG MÔI công nghệ kĩ đạo đức và TRƯỜNG SỐ thuật số pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... 4 Nhận biết 9TN 4TN 2TL 1TL 4.1. Xử lí và - Nêu được một 1TL trực quan hoá số tình huống dữ liệu bằng thực tế cần sử bảng tính điện dụng các chức tử năng tạo biểu đồ.
  6. Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa ỨNG DỤNG chỉ tuyệt đối của TIN HỌC một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.
  7. 16TN Tổng 1TL PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: .................................................................................. Lớp: ................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Thành phần điện tử chính trong máy tính ở thế hệ thứ 3 là gì? A. Mạch tích hợp. B. Mạch tích hợp cỡ lớn và bộ vi xử lí. C. Mạch tích hợp cỡ siêu lớn. D. Bóng bán dẫn. Câu 2. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Thu thập chậm, lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh, lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập nhanh, lưu trữ với dung lượng lớn. D. Thu thập chậm, được cân nhắc trước khi lưu. Câu 3. Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Khó sao chép, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. Câu 4. Thông tin số là gì? A. Nguồn thông tin khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đồi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 5. Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
  8. Câu 6. Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức nào? A. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm với thông tin cụ thể. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là tin đồn từ người này qua người khác, nơi này qua nơi khác. D. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. Câu 7. Hành động nào là không vi phạm đạo đức, PL và VH khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. A. Chia sẻ TT mua bán động vật hoang dã quý. B. Quay, lan truyền video bạo lực học đường. C. Tạo bài viết chia sẻ kinh nghiệm học tập. D. Tham gia cá cược bóng đá qua internet. Câu 8. Cho công thức tại ô E4 là =$A$4+D4, công thức tại ô E4 chứa địa chỉ A. tương đối. B. tuyệt đối. C. hỗn hợp. D. vùng. Câu 9. Công thức nào sau đây được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. #. B. $. C. &. D. @. Câu 10. Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =B3*C3. B. =C2*D2. C. =B2*C2. D. =C3*D3. Câu 11. Công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =$A$3*C3. B. =$A$2*D2. C. =$A$2*C2 D. =$A$3*D2 Câu 12. Để chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối thì nhấn phím A. F2. B. F3. C. F4. D. F5. Câu 13. Để lọc dữ liệu trong bảng tính thì chọn lệnh nào? A. Sellect all. B. Filter. C. Sort. D. Insert. Câu 14. Để tạo biểu đồ, sử dụng lệnh nào sau đây? A. Chart wizard. B. Graph Maker. C. Chart Creator. D. Insert Chart. Câu 15. Để thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian thì sử dụng dạng biểu đồ nào? A. Cột. B. Quạt tròn. C. Đoạn thẳng. D. Điểm. Câu 16. Em nhập công thức nào để tính tổng tiền trong ô G3, biết Tổng tiền = Giá x số lượng. A. =E2*F2. B. E3*F3. C. =E3*F3. D. =E4*F4. Câu 17. Sao chép công thức ở ô G3 em vừa thực hiện ở trên vào ô G9 thì công thức ở ô G9 là
  9. A. E9*F9. B. =$E$3*$F$3. C. =F3*E3. D. = E9*F9. Câu 18. Khi lọc ra các mặt hàng của nhà cung ứng Sharp và Akal ta thu được bao nhiêu hàng? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 19. Khi lọc danh sách các mặt hàng có số lượng lớn hơn 10 thì thu được kết quả là A. Hàng 3. B. Hàng 4. C. Hàng 5. D. Hàng 6. Câu 20. Biểu đồ được sử dụng để làm gì? A. Thực hiện các tính toán nhanh chóng. B. Giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu. C. Giúp em chỉnh sửa định dạng dữ liệu. D. Thêm các trang tính trên bảng tính. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm). A. LÝ THUYẾT (2.0 điểm). Câu 21. (2.0 điểm) a. Sử dụng loại biểu đồ phù hợp có ý nghĩa như thế nào trong việc trình bày dữ liệu? b. Cho một tình huống thực tế sử dụng biểu đồ đoạn thẳng để trình bày dữ liệu. B. THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 22. (3.0 điểm) Cho bảng tính như hình bên. Thực hiện các A B thao tác sau: 1 Thông tin kho hàng a. Tính tổng Số lượng hàng có trong kho hàng 2 Tên hàng Số lượng 3 MP3 Player 6 bằng địa chỉ tuyệt đối. 4 Micro System 12 b. Sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự từ bé đến 5 MP3 Radio 34 lớn của cột Số lượng. 6 Digital Radio 10 c. Tạo biểu đồ Cột thể hiện số lượng của mỗi loại Tên hàng trong kho hàng. Lưu ý: Học sinh thực hiện nội dung bài làm vào giấy kiểm tra. -----Hết-----
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D C D C C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B D C C D B D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm A. LÝ THUYẾT (2.0 điểm) Sử dụng loại biểu đồ phù hợp giúp thể hiện đúng được mục đích của 1.0 Câu 21 thông tin muốn trình bày. (2.0 điểm) Ví dụ: biểu đồ đoạn thẳng được dùng để thể hiện doanh thu của 1.0 công ty theo các tháng trong năm. B. THỰC HÀNH (3.0 điểm) a. Thực hiện được các tính tổng Số lượng hàng có trong kho hàng 1.0 Câu 22 bằng địa chỉ tuyết đối. b. Thực hiện được các bước sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự từ bé 1.0 (3.0 điểm) đến lớn của cột Số lượng. c. Thực hiện được các bước tạo biểu đồ Cột thể hiện số lượng của 1.0 mỗi loại Tên hàng trong kho hàng.
  11. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2