intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8 Mức độ đánh giá Tổng% Nội dung/ (4-11) TT Chủ đề đơn vị kiến điểm (1) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Bài 1. Lược sử 1 1 Máy tính và công cụ tính (TN 1) (TN 20) 5% cộng đồng toán 0,25đ 0,25đ (1 tiết) 2 Chủ đề 2. Tổ Bài 2. Thông 1 2 chức dữ liệu, tin trong môi (TN 2) (TN 18,19) 7,5% tìm kiếm và trường số 0,25đ 0,5đ trao đổi thông tin dữ Bài 3. Thực 1 liệu hành: Khai thác (TN 4) (3 tiết) thông tin số 0,25đ 2,5% 3 Chủ đề 3. 4 Bài 4. Đạo đức Đạo đức, (TN và văn hoá pháp luật và 13,14,15,16) 10% trong sử dụng văn hóa 1đ công nghệ kĩ trong môi thuật số trường số (1 tiết) 4 Chủ đề 4. Bài 5. Sử dụng 1 1
  2. Ứng dụng bảng tính giải (TN 6) (TN 17) 5% Tin học quyết bài toán 0,25đ 0,25đ (9 tiết) thực tế 1 1 22,5% Bài 6. Sắp xếp (TN 7) (TL21) và lọc dữ liệu 0,25đ 2đ Bài 7. Trình 1 1 12,5% bày dữ liệu (TN 8) (TL22) bằng biểu đồ 0,25đ 1đ Bài 8a. Làm 3 2 12,5% việc với danh (TN (TN 3,5) sách dạng liệt 9,10,11) 0,5đ kê và hình ảnh 0,75đ trong văn bản Bài 9a. Tạo đầu 1 2 22,5% trang, chân (TN12) (TL23,24) trang cho văn 0,25đ 2đ bản Tổng: Số câu 8 1 12 2 1 24 Điểm 2 2 3 2 1 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức biết hiểu cao 1 Chủ đề 1. Bài 1. Lược sử Nhận biết 1 1 Máy tính công cụ tính - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển (TN 1) (TN 20) và cộng toán. máy tính. đồng Thông hiểu (1 tiết) - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề 2. Bài 2. Thông Nhận biết 1 2 Tổ chức tin trong môi - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa (TN2) (TN18,19) dữ liệu, trường số dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, tìm kiếm được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi và trao đổi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, thông tin có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm dữ liệu kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (3 tiết) Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Bài 3. Thực Thông hiểu 1 hành: Khai thác - Xác định được lợi ích của thông tin tìm được (TN4)
  4. thông tin số trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. 3 Chủ đề 3. Bài 4. Đạo đức Thông hiểu Đạo đức, và văn hoá - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện 4 pháp luật trong sử dụng vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu (TN13,14, và văn hóa công nghệ kĩ văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví 15,16) trong môi thuật số dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không trường số được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi (1 tiết) phạm bản quyền,... 4 Chủ đề 4. Bài 5. Sử dụng Nhận biết 1 1 Ứng dụng bảng tính giải - Biết được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong (TN6) (TN17) Tin học quyết bài toán công thức khi sao chép công thức. (9 tiết) thực tế Thông hiểu - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Nhận biết 1 Bài 6. Sắp xếp - Biết được các lệnh sắp xếp, lọc dữ liệu, nút (TN7) và lọc dữ liệu lệnh lọc dữ liệu trong bảng tính. 1 (TL21) Nhận biết 1 1 Bài 7. Trình - Nhận biết được công dụng của các dạng biểu (TN8) (TL 22) bày dữ liệu đồ thường dùng. bằng biểu đồ Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Bài 8a. Làm Nhận biết 3 2 việc với danh - Nhận biết được các thao tác: chèn thêm, xoá (TN9,10, (TN3,5) sách dạng liệt bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn 11) kê và hình ảnh bản, tạo danh sách dạng liệt kê. trong văn bản Thông hiểu
  5. - Thực hiện được các thao tác vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê. Thông hiểu 1 2 - Hiểu được mục đích của việc đánh số trang (TN12) (TL23,24) Bài 9a. Tạo đầu trong Word. trang, chân Vận dụng trang cho văn - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: Thực bản hiện được các thao tác: định dạng văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học - Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về ba đặc điểm của thông tin số? A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. Câu 3. Trong Word, để chèn các đối tượng hình đồ họa ta thực hiện lệnh nào? A. Insert \ Picture. B. Insert \ Shapes. C. Insert \ Symbols. D. Insert \ Table. Câu 4. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 5. Trong Word, muốn xóa ảnh nền hoặc hình đồ họa ta chọn ảnh nền hoặc hình đồ họa và nhấn phím A. Enter. B. Ctrl. C. Alt. D. Delete. Câu 6. Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =C2*D2. B. =B3*C3. C. =B2*C2. D. =C3*D3. Câu 7. Trong Excel, để lọc dữ liệu ta sử dụng nút lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 8. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể, người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Không thể chèn hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. B. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. C. Có thể chèn hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. Câu 10. Trong Word, lệnh nào sau đây dùng để tạo danh sách có thứ tự? A. Home \ Nháy nút lệnh Bullets. B. Home \ Nháy nút lệnh Numbering. C. Home \ Nháy nút lệnh Shading.
  7. D. Home \ Nháy nút lệnh Font Color. Câu 11. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Hai kiểu. B. Ba kiểu. C. Bốn kiểu. D. Năm kiểu. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối). B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản. C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản. D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động. Câu 13. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 14. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? A. Sử dụng và không cần làm gì. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa? A. Bạn Hoài đăng một mẫu thơ của nhà thơ nổi tiếng và ghi tác giả là mình. B. Bình luận với các từ ngữ phản cảm trên Facebook. C. Tải về một hình ảnh từ Intemet để minh họa cho bài tập môn Khoa học tự nhiên. D. Chép một đoạn văn trên Internet vào bài tập làm văn. Câu 16. Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc. B. Bài bình luận về một CD âm nhạc. C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ. D. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa. Câu 17. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là gì? A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. B. Sau khi nhập địa chỉ tuyệt tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B. Câu 18. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ. D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn. Câu 19. Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. Câu 20. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ đầu tiên. B. Thế hệ thứ hai. C. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) I. Lý thuyết (3đ) Câu 21. (2đ) Nêu các bước sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng tính.
  8. Câu 22. (1đ) Trong một nghiên cứu, người ta thực hiện việc khảo sát số tiếng kêu của ếch khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi, dữ liệu thu thập được như sau: Nhiệt độ ngoài trời ( °C) 22 23 24 26 28 31 32 Số tiếng ếch kêu trong 1 phút 12 14 15 16 17 21 26 a) Loại biểu đồ nào thể hiện rõ mối quan hệ giữa số tiếng kêu của loài ếch với nhiệt độ ngoài trời? c) Hãy nhận xét về phản ứng của loài ếch với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. II. Thực hành (2đ) ĐỀ 1: Câu 23. (1đ) Hãy nhập nội dung trang văn bản như hình dưới đây. Câu 24. (1đ) Hãy định dạng văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản sao cho phù hợp. ĐỀ 2: Câu 23. (1đ) Hãy nhập nội dung trang văn bản như hình dưới đây. Câu 24. (1đ) Hãy định dạng văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản sao cho phù hợp.
  9. ĐỀ 3: Câu 23. (1đ) Hãy nhập nội dung trang văn bản như hình dưới đây. Câu 24. (1đ) Hãy định dạng văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản sao cho phù hợp.
  10. ỦY BAN NHÂN DÂN NAM GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học - Khối 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D C B B D A A C A B A D C B C B D D D C án B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT (3đ) 21 * Các bước sắp xếp dữ liệu: 1đ (2đ) B1. Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp. B2. Data và chọn lệnh Sort tại nhóm Sort & Filter. B3. Chọn dữ liệu cần sắp xếp theo từng tiêu chí và nhấn Ok. * Các bước lọc dữ liệu: 1đ * Kết luận: - B1. Chọn dữ liệu cần lọc dữ liệu. - B2. Data và chọn Filter tại nhóm Sort & Filter. - B3. Thực hiện lọc dữ liệu theo yêu cầu và nhấn Ok. - B3. Bỏ chế độ lọc dữ liệu, chọn Select All. * Lưu ý: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ bị ẩn đi. 22 a) Loại biểu đồ thể hiện rõ mối quan hệ giữa số tiếng kêu của 0,5đ (1đ) loài ếch với nhiệt độ ngoài trời là biểu đồ đoạn thẳng. c) Nhiệt độ ngoài trời càng tăng (trời càng nóng) thì tiếng ếch kêu càng nhiều. 0,5đ II. THỰC HÀNH (2đ) 23 - Nhập được nội dung văn bản trên phần mềm Word. 1đ (1đ) 24 - Định dạng được nội dung văn bản phù hợp. 0,25đ (1đ) - Tạo được danh sách dạng liệt kê. 0,25đ - Đánh được số trang trong Word. 0,25đ - Thêm được đầu trang và chân trang trong Word. 0,25đ KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Phượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2