Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 8 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương/ chủ Nội dung/ Vận dụng % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề đơn vị kiến thức cao (12) (1) (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề A. Máy Sơ lược về lịch sử phát triển 2 1 7.5% 1 tính và cộng máy tính (0.5đ) (0.25đ) (0.75) đồng Chủ đề 2. Tổ Đặc điểm của thông tin trong 2 1 7.5% chức lưu trữ, môi trường số (0.5đ) (0.25đ) (0.75) 2 tìm kiếm và trao đổi thông Thông tin với giải quyết vấn 1 10% tin đề (1.0đ) (1.0đ) Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật Đạo đức và văn hoá trong sử 3 1 17.5% 3 và văn hoá dụng công nghệ kĩ thuật số (0.75đ) (1.0đ) (1.75đ) trong môi Sử dụng bảng tính giải quyết 3 1 1 20% bài toán thực tế (0.75đ) (0.25đ) (1.0đ) (2.0đ) Sắp xếp và lọc dữ liệu 2 1 15% Chủ đề 4. Ứng (0.5đ) (1.0đ) (1.5đ) 4 Trình bày dữ liệu bằng biểu 2 1 10% dụng Tin học đồ (0.5đ) (0.5đ) (1.0đ) Làm việc với danh sách dạng 2 1 1 12.5% liệt kê và hình ảnh trong văn bản (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) (1.25đ) Tổng 4.0đ 1.0đ 2.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đ
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung TNKQ: 50% TL: 50% 100%
- Trường THCS Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ tên: ……………………………… Môn: TIN HỌC 8 Lớp: 8a ……….. Thời gian: 45 phút ĐIỂM Nhận xét của thầy cô chấm bài ĐỀ: ĐỀ THI GỒM CÓ 4 TRANG PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Hãy chọn đáp án rồi điền vào bảng ở cuối đề Câu 1: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là? A. Cơ giới hóa việc tính toán B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bit C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 2: Đặc điểm của thông tin số là? A. Có thể trao đổi không cần mạng B. Có thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet C. Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy D. Đáp án khác Câu 3: Khi thấy bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội thì em sẽ? A. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người B. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiểu chuẩn cộng đồng trên mạng C. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên D. Đáp án khác Câu 4: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data B. Filter C. Sort D. Đáp án khác Câu 5: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản C. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản Câu 6: Máy tính điện từ có bao nhiêu thế hệ? A. Hai thế hệ B. Ba thế hệ C. Bốn thế hệ D. Năm thế hệ Câu 7: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 8: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính? A. Cơ giới hóa việc lao động B. Cơ giới hóa việc tính toán C. Trí óc hóa việc tính toán D. Đáp án khác Câu 9: Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối?
- A. F1 B. F2 C. F3 D. F4 Câu 10: Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Em sẽ hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không B. Vào nhóm đó mà không cần biết gì C. Chấp nhận lời mời vì có các bạn của mình D. Vào nhóm rồi tìm hiểu sau Câu 11: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 12: Chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu có thể giải quyết những yêu cầu nào dưới đây? A. Sắp xếp các ô theo thứ tự bảng chữ cái B. Lựa chọn ô nào có dữ liệu giống nhau C. Tìm kiếm các ô thông tin dựa trên một ô dữ liệu D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 13: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. $ B. & C. # D. % Câu 14: Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Select All B. Filter C. Sort D. Đáp án khác Câu 15: Biểu đồ giúp? A. Dễ dàng so sánh B. Nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 16: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở? A. Không tốn vật liệu B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 17: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê là? A. Một đoạn văn bản B. Một dãy số C. Một văn bản D. Đáp án khác Câu 18: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Hai kiểu B. Ba kiểu B. Bốn kiểu D. Năm kiểu Câu 19: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô B. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 20: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép chia và phép trừ B. Phép nhân và phép chia C. Phép nhân và phép cộng D. Phép nhân và phép trừ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
- PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: Địa chỉ tương đối là gì? Địa chỉ tuyệt đối là gì? (3 điểm) .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 2: Một số cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không? (2 điểm) .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- KIỂM TRA HK I – NH: 2023 – 2024 MÔN : TIN lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B C D D B B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A B C C A A A B II. TỰ LUẬN: Câu 1: (3 điểm) - Địa chỉ tương đối là địa chỉ sẽ thay đổi khi sao chép công thức - Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ không thay đổi khi sao chép công thức - Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng Câu 2: (2 điểm) Để xác định được thông tin đáng tin cậy hay không ta cần: - Xác định nguồn thông tin. - Kiểm tra chứng cứ của kết luận. - Đánh giá tính thời sự của thông tin. - Phân biệt ý kiến và sự kiện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn