Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐIỂM Họ và tên: …………………………... Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Lớp: ………………………………… Thời gian: 45 phút Năm học: 2023-2024 (không kể thời gian giao đề) A/ LÝ THUYẾT (5 điểm): (25 phút) I. TRẮC NGHIỆM Chọn và khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage không có đặc điểm nào sau đây? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Chỉ tính toán được các phép tính đơn giản. Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đen điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn, hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về thông tin số là đúng? A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet. B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ. C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần. D. Thông tin số có thể lan truyền tự động do nhiều thiết bị đồng bộ với nhau. Câu 5. Để tìm hiểu thông tin về năng lượng gió, nguồn nào dưới đây đáng tin cậy nhất? A. Từ trang web không rõ tên. B. Từ trang báo đăng từ rất lâu. C. Tin mới nhất từ chính phủ. D. Tin mới nhất từ nhà trường. Câu 6. Điều gì ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin? A. Số lượng người chia sẻ thông tin. B. Độ nổi tiếng của người cung cấp thông tin. C. Thẩm quyền và uy tín của cá nhân, tổ chức cung cấp thông tin. D. Tốc độ lan truyền thông tin. Câu 7. Hành vi nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Quay phim trong rạp chiếu phim. B. Chụp ảnh ở nơi không cho phép. C. Ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D. Chia sẻ tranh ảnh do bản thân tạo ra. Câu 8. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, em không nên làm điều nào sau đây? A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.
- B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng. C. Tìm hiểu bản quyền khi sử dụng thông tin trên Internet. D. Chia sẻ bừa bãi thông tin trên Internet mà chưa kiểm chứng. Câu 9. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải hình ảnh của người khác từ Intemet và sử dụng như của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 10. Em sẽ làm gì nếu các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội? A. Em sẽ từ chối ngay lập tức. B. Em sẽ chấp nhận lời mời vì có các bạn của mình. C. Em sẽ tham gia vì nhóm kín chắc chắn rất thú vị. D. Em sẽ vào nhóm vì bản thân em thấy tò mò. Câu 11. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô. B. Nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. C. Nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối. D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B. Câu 12. Đâu không phải là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. D. Địa chỉ tương đương. Câu 13. Để sắp xếp dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Sort. B.Table. C. Select All. D.Filter. Câu 14. Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. D. Sắp xếp các dòng theo thứ tự nhất định. Câu 15: Muốn xóa bỏ tiêu chí sắp xếp ta chọn? A. Copy Level. B. Delete Level. C. Add Level. D. Clear. Câu 16. Để lọc dữ liệu ta chọn lệnh nào sau đây? A. Filter. B. Sort. C. Clear. D. Advanced. Câu 17. Phương án nào trong các phương án sau là phương án sai? A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc xóa đoạn văn. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Có thể chọn định dạng danh sách liệt kê trước hoặc sau khi soạn thảo. Câu 18. Phương án nào trong các phương án sau là phương án sai? A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu19. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A.Space. B.Enter. C.Tab. D. Alt.
- Câu 20. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng nhằm giúp người dùng A. chỉnh sửa hình ảnh. B. vẽ hình đồ họa trong văn bản. C. vẽ biểu đồ. D. tạo hiệu ứng. B/ THỰC HÀNH (5đ). Học sinh làm bài kiểm tra trên máy tính. Cho bảng tính như hình, thực hiện các yêu cầu sau đây: a. Mỗi học sinh giỏi được thưởng 20 quyển vở. Nhập 20 vào ô C2. Tính số vở của lớp 8/1 vào ô C4. b. Sao chép công thức tại ô C4 vào các ô C5, C6, C7 để tính số vở cho các lớp còn lại. Nếu kết quả sai hãy điều chỉnh lại cho đúng nhưng không được chỉnh sửa các công thức vừa sao chép ở các ô C5, C6, C7. c. Tính trung bình số học sinh giỏi, số vở của mỗi lớp. Kết quả làm tròn 3 chữ số thập phân. c. Tạo biểu đồ hình cột so sánh số lượng hs giỏi của các lớp trong khối 8. Yêu cầu trên mỗi cột hiển thị số hs giỏi của mỗi lớp. d. Tạo biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ % số vở mỗi lớp nhận được. Yêu cầu hiển thị tỉ lệ % trên biểu đồ.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 ĐÁP ÁN ĐỀ LÝ THUYẾT I. TRẮC NGHIỆM (5đ): (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C C C C D D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A B B A B D B B ĐÁP ÁN THỰC HÀNH Câu 1: a. Nhập dữ liệu vào bảng tính (0,5 điểm) Tính số vở của lớp 8/1 vào ô C4. (0,5 điểm) b. Sao chép công thức tại ô C4 vào các ô C5, C6, C7 (0,5 điểm) Chỉnh sửa địa chỉ ô C2 trong ông thức bằng địa chỉ tuyệt đối (0,5 điểm) c. Tính trung bình số học sinh giỏi, số vở của mỗi lớp. (0,5 điểm)
- Kết quả làm tròn 3 chữ số thập phân. (0,5 điểm) d. Tạo biểu đồ hình cột so sánh số lượng hs giỏi của các lớp trong khối 8. (0,5 điểm) Yêu cầu trên mỗi cột hiển thị số hs giỏi của mỗi lớp. (0,5 điểm) e. Tạo biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ % số vở mỗi lớp nhận được. (0,5 điểm) Yêu cầu hiển thị tỉ lệ % trên biểu đồ. (0,5 điểm) Lưu ý: Câu 1b nếu học sinh chỉnh sửa theo cách khác để thực hiện các yêu cầu sau thì ko được tính điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn