intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC: 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 Tổng % MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL MÁY TÍNH VÀ CỘNG 1 1 Lược sử công cụ tính toán 3,3% ĐỒNG (1) 0,33 Thông tin trong môi trường 2 1 10% TỔ CHỨC LƯU TRỮ, số (2, 7) (3) 1 2 TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Thực hành: Khai thác thông 2 1 10% tin số (4, 12) (14) 1 ĐẠO ĐỨC, PHÁP Đạo đức và văn hóa trong LUẬT VÀ VĂN HOÁ 2 6,7% 3 sử dụng công nghệ kĩ thuật TRONG MÔI TRƯỜNG (5, 11) 0.67 số SỐ Sử dụng bảng tính giải 1 1 1 33,3% quyết bài toán thực tế (15) C16 C17a 3.33 1 3,3% Sắp xếp và lọc dữ liệu (6) 0,33 4 ỨNG DỤNG TIN HỌC Trình bày dữ liệu bằng biểu 2 1 1 33% đồ ( 8, 13) (10) C17b 3 Làm việc với danh sách 1 3,3% dạng liệt kê và hình ảnh (9) 0,33 trong văn bản Tổng câu 12 3 1 1/2 1/2 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Người ra đề Hiệu trưởng Người duyệt
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề Nội dung Vận Vận Nhận Thông dụng dụng biết hiểu cao Nhân biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH VÀ 1.1. Lược sử công 1 Thông hiểu 1TN CỘNG ĐỒNG cụ tính toán – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người 2 TỔ CHỨC LƯU 2.1. Thông tin Nhận biết 2TN 1TN TRỮ, TÌM KIẾM trong môi trường – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được VÀ TRAO ĐỔI số thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với THÔNG TIN dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số
  3. Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải 2.2. Thực hành quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. khai thác thông tin 2TN 1TN số Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử ĐẠO ĐỨC, PHÁP 3.1. Đạo đức và văn dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, LUẬT VÀ VĂN hóa trong sử dụng chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn 3 2TN HÓA TRONG MÔI công nghệ kĩ thuật hoá vi phạm bản quyền, ... TRƯỜNG SỐ số Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. 4 Thông hiểu 4TN 1TN, 1/2TL 1/2TL 4.1. Xử lí và trực – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và 1TL quan hoá dữ liệu địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. bằng bảng tính điện tử – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp ỨNG DỤNG TIN dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng HỌC các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế
  4. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với 4.2. Chủ đề con nội dung. (lựa chọn): Soạn + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video thảo văn bản và 1TN hay tài liệu khác. phần mềm trình chiếu nâng cao + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 3TN, Tổng 12TN 1/2TL 1/2TL 1TL NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Kim Tín HIỆU TRƯỞNG
  5. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA CUỐI KÌ I. Họ và tên:…………………………….. Năm học: 2023-2024 Lớp 8 Môn: Tin học 8. Thời gian 45 phút (30 Lý thuyết+15 Thực hành) Điểm: Nhận xét. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C, D (5.0 điểm) Câu 1. Máy tính thế hệ năm có đặc điểm nào dưới đây? A. Kích thước rất lớn (thường chiếm một căn phòng). B. Kích thước lớn (tương đương chiếc bàn làm việc). C. Kích thước nhỏ, có thể đặt trên bàn. D. Kích thước nhỏ, có thể mang theo người (di động) và có dung lượng lưu trữ lớn. Câu 2. Thông tin số có đặc điểm nào sau đây? A. Không thể được truy cập từ xa. B. Nhân bản và lan truyền dễ dàng. C. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn. D. Nhân bản và lan truyền thông tin số rất khó khăn. Câu 3. Trên mạng xã hội hiển thị một nội dung: “Hôm nay trời mưa lớn, các trường trên địa bàn xã Trà Đông được nghỉ học. Bạn hãy chia sẻ để mọi người được biết”. Em sẽ hành động như thế nào? A. Chia sẻ tin nhắn để thể hiện tinh thần hợp tác theo đề nghị của nó. B. Chia sẻ tin nhắn ngay lập tức vì em muốn người khác biết thông tin này. C. Không chia sẻ vì em không chắc đó là sự thật và việc lan truyền sẽ gây ảnh hưởng nếu đây là thông tin không chính xác. D. Đợi người khác chia sẻ trước, rồi em sẽ chia sẻ sau để không phải chịu trách nhiệm. Câu 4. Bạn An chuẩn bị được bố mua cho một chiếc máy tính phục vụ việc học, bạn An muốn tra cứu thông tin trên Internet để tìm hiểu trước. Theo em bạn An sẽ sử dụng công cụ nào dưới đây là phù hợp nhất? A. Trang web. B. Thư điện tử. C. Tìm kiếm thông tin. D. Mạng xã hội. Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
  6. Câu 6. Chọn các bước lọc dữ liệu được sắp xếp đúng. 1. Chọn thẻ Data. 2. Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần lọc 3. Chọn lệnh Filter A. 3->1->2. B. 1->2->3. C. 2->3->1. . D. 2->1->3. Câu 7. Phát biểu “Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao? A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác. B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ. C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xóa khỏi nơi nó được lưu trữ. D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được. Câu 8. Em thường sử dụng biểu đồ để làm gì? A. Biểu đồ được sử dụng thể hiển thị các xu hướng thay đổi và hiển thị so sánh. B. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột. C. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các hàng. D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các ô. Câu 9. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau ? A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa nội dung. B. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể thay đổi kích thước của hình trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể chèn link liên kết đến trang web nào đó trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 10. Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ. A. Các khái niệm về chức năng của máy tính. B. Thể hiện lượng mưa ở Quảng Nam trong năm 2022. C. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin. D. Định nghĩa về ngôn ngữ lập trình. Câu 11. Em có thể sử dụng các thông tin nào sau đây? A. Thông tin từ một người lạ. B. Tin tức có bản quyền. C. Thông tin không chính thống. D. Video tự xây dựng. Câu 12. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì? A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển. B. Pano, biển chỉ đường. C. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử. D. Tài liệu đã được in ấn.
  7. Câu 13. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để? A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. B. So sánh các phần với tổng thể. C. Sắp xếp dữ liệu. D. So sánh dữ liệu. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên Internet. B. Bạn cần biết chọn lọc các thông tin khi bạn đọc trực tuyến. C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang Web tin tức. D. Chỉ có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt. Câu 15. Địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. $B7. B. F4. C. $B$7. D. &F&6. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 16. Trong bảng tính Excel, tại ô C1 có công thức =$A$1*B1. Nếu sao chép ô C1 đến vùng C2:C5 thì công thức tại các ô trong vùng C2:C5 là gì? (2 điểm) THỰC HÀNH Câu 17. Cho bảng tính như sau a. Em hãy nhập bảng tính như hình trên và nhập công thức tính Thành tiền=Số lượng * đơn giá. (1điểm) b. Từ bảng số liệu trên hãy tạo biểu đồ như hình bên (Nếu không nhập được công thức ở câu a em có thể nhập số như hình để tạo biểu đồ) (2 điểm) Lưu ý: - Hãy lưu bài trên màn hình theo cú pháp sau: Tên của em_KTCKI. Ví dụ: Nguyen Van Linh__KTCKI. --------------------Hết-------------------- NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (2023 - 2024) MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng: Một câu 0,33 điểm, hai câu 0,67, ba câu 1 điểm. 1–D 2-B 3-C 4-C 5-D 6-D 7-B 8-A 9-B 10-B 11 – B 12 - A 13 - A 14 - B 15 - C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2 điểm) - Ô C2 công thức =$A$1* B2 (0,5đ) - Ô C3 công thức =$A$1* B3 (0,5đ) - Ô C4 công thức =$A$1* B4 (0,5đ) - Ô C5 công thức =$A$1* B5 (0,5đ) THỰC HÀNH Câu 17. (3 điểm) a. Tính thành tiền - Tại ô C4 nhập =C4*$B$9 (0,25đ) - Tại ô C4 nhập =C4*$B$9 (0,25đ) - Tại ô C4 nhập =C4*$B$9 (0,25đ) - Tại ô C4 nhập =C4*$B$9 (0,25đ) b. Tạo biểu đồ - Tạo được biểu đồ cột giống hình (1đ) - Thêm chú thích, định dạng được biểu đồ giống hình (1đ) ------------------------------------------------------ NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Kim Tín
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1