intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Tin học Khối: 8 Năm học 2023 – 2024 (Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề thức Tổng TNK TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chủ đề 1: MÁY BÀI 1: SƠ LƯỢC VỀ TÍNH VÀ CỘNG LỊCH SỬ PHÁT 1 1 1 (0,66 đ) ĐỒNG TRIỂN MÁY TÍNH (0.33đ) (0.33đ) BÀI 2: THÔNG TIN 1 2 TRONG MÔI (1.0 đ) Chủ đề 2: TỔ TRƯỜNG SỐ (0.33đ) (0.66đ) 2 CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ BÀI 3: THỰC HÀNH 1 1 TRAO ĐỔI KHAI THÁC THÔNG (0,66 đ) THÔNG TIN TIN (0.33đ) (0.33đ) Chủ đề 3: ĐẠO ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN ĐỨC, PHÁP LUẬT HÓA TRONG SỬ 2 1 3 VÀ VĂN HOÁ DỤNG CÔNG NGHỆ (1.0 đ) TRONG MÔI KĨ THUẬT SỐ (0.66đ) (0.33đ) TRƯỜNG SỐ CHỦ ĐỀ 4: ỨNG 4.1. XỬ LÍ VÀ TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU 1 4 1 4 DỤNG TIN HỌC 1(1đ) (6,66 đ) BẰNG BẢNG TÍNH (0,33) 1(2đ) (1,33đ) (2đ) ĐIỆN TỬ Tổng 6(2Đ) 1(2Đ) 9(3Đ) 1(2Đ) 1(1Đ) 18(10Đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề Nội dung Vận Vận Nhận Thông dụng dụng biết hiểu cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH VÀ 1.1. Lược sử công 1 Thông hiểu 1TN 1TN CỘNG ĐỒNG cụ tính toán – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. TỔ CHỨC LƯU Nhận biết TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được THÔNG TIN thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm 2.1. Thông tin kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. 2 trong môi trường Thông hiểu 1TN 2TN số – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2.2. Thực hành Nhận biết: Biét công cụ tìm kiếm thông tin 1TN 1TN khai thác thông tin
  3. Thông hiểu số – Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề Nhận biết: Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. ĐẠO ĐỨC, PHÁP 3.1. Đạo đức và văn Thông hiểu LUẬT VÀ VĂN hóa trong sử dụng 3 – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm 2TN 1TN HÓA TRONG MÔI công nghệ kĩ thuật TRƯỜNG SỐ số đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Nhận biết - Nêu được một số tình h uống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ. Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công 4.1. Xử lí và trực ỨNG DỤNG TIN thức khi sao chép công thức. 1TN 4 quan hoá dữ liệu 4TN 1TL 1TL HỌC 1TL bằng bảng tính điện – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và tử địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 9TN 9TN Tổng 1TL 1TL 1TL
  4. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………………………….. MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 Lớp:………………………………………………… Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1. Theo các em đã học, máy tính điện tử có bao nhiêu thế hệ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Trong đợt dịch Covid vừa qua, thiết bị nào giúp chúng ta có thể liên kết giao tiếp, học tập trực tuyến với thầy cô và bạn bè mà không cần tới trường lớp? A. Xe máy B. Ô tô C. Máy tính D. Webcam Câu 3. Ba đặc điểm của thông tin số là: A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. Câu 4. Em thấy một thông báo trên mạng xã hội có nội dung: “Vì lí do khẩn cấp, các trường trung học cơ sở toàn tỉnh Quảng Nam được nghỉ 2 ngày, vui lòng chia sẻ!”. Em sẽ hành động như thế nào? A. Chia sẻ ngay lập tức để thể hiện tinh thần hợp tác. B. Chia sẻ vì nó có vẻ nghiêm túc. C. Đợi người khác chia sẻ sau đó em sẽ chia sẻ. D. Không chia sẻ vì em không chắc đó là sự thật. Câu 5. Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn B. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ. C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện. D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người. Câu 6. Trong các công cụ sau, công cụ nào dùng để tìm kiếm thông tin? A. Trình duyệt. B. Mạng máy tính. C. Máy tìm kiếm. D. Phần mềm bảng tính Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên Internet. B. Bạn không cần chọn lọc các thông tin khi bạn đọc trực tuyến. C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang Web tin tức. D. Chỉ có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt. Câu 8. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. Câu 9. Em có thể sử dụng các thông tin nào sau đây A. Thông tin từ một người lạ. B. Tin tức có bản quyền. C. Thông tin không chính thống. D. Video tự xây dựng. Câu 10. Để tìm hiểu cách sử dụng một chiếc tivi mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của người lớn. B. Hướng dẫn của nhà sản xuất C. Hướng dẫn của người sửa chữa tivi D. Hướng dẫn từ một số diễn đàn về thiết bị điện tử. Câu 11. Biểu đồ được sử dụng để? A. Minh họa dữ liệu một cách trực quan B.Giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu C. Dự đoán xu hướng tăng hay giảm của giữ liệu D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 12. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, Các địa chỉ C4, D4 trong công thức trên đều là: A. địa chỉ tuyệt đối B. địa chỉ tương đối C. địa chỉ hỗn hợp D. giá trị cụ thể
  5. Câu 13. Cho công thức tại ô E4 là =A4*$D$4, công thức tại ô E4 chứa địa chỉ A. tương đối B. tuyệt đối C. hỗn hợp D. vùng Câu 14. Trong bảng tính Excel, tại ô C1 có công thức =A1*B1. Nếu sao chép công thức đến ô C2 thì sẽ có công thức là… A. =A1*B1 B. A1*B1 C. A2*B2 D. =A2*B2 Câu 15. Trong bảng tính Excel, tại ô C1 có công thức = $A$1*B1. Nếu sao chép công thức đến ô C2 thì sẽ có công thức là… A. =$A$1*B2 B. =$A$1*C2 C. =$A$1*B1 D. =$A$2*B2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 1 (2.0 điểm). Nêu khái niệm biểu đồ và ý nghĩa của các dạng biểu đồ thông dụng? Câu 2. (1.0 điểm). Nêu đặc điểm của thông tin số? Câu 3: (2.0 điểm). Cho bảng dữ liệu sau: a. Sử dụng công thức tính doanh thu của mỗi sản phẩm tại ô E4, E5, E6, E7. (1điểm) b. Sử dụng công thức tính doanh thu của công ty tại ô F4, F5, F6, F7. (1 điểm) Doanh thu của công ty = Doanh thu x tỉ lệ (được lưu ở ô F2)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C D A C A D D B D B B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Khái niệm biểu đồ: là cách minh họa dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu. *Ý nghĩa các loại biểu đồ 1.0 - Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu. 1 - Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 1.0 - Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích trong trường hợp cần so sánh các phần với tổng thể. Đặc điểm của thông tin số; - Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị 0.5 2 xóa bỏ hoàn toàn. - Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý thông 0.5 tin đó cho phép a. Tính doanh thu = C4*D4 =C5*D5 1.0 =C6*D6 =C7*D7 3 b. Tính doanh thu công ty = E4*$F$2 1.0 = E5*$F$2 = E6*$F$2 = E7*$F$2 DUYỆT CỦA TRƯỜNG GV RA ĐỀ Lưu Thị Bích Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2