Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN - ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I; MÔN TIN HỌC – LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn % điểm TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 1: Số câu: 6 1: Sơ lược về lịch (Câu 1, 2,3,4,5,6) Máy tính sử phát triển Điểm: 1,5 và cộng máy tính (1,5 đ) đồng (2t) 2 Chủ đề Nội dung 1: Số câu: 6 2: Đặc điểm của (Câu 7,8,9,10,11,12) Tổ chức thông tin trong Điểm: lưu trữ, môi trường số (1,5 đ) tìm kiếm 2 Nội dung 2: Số câu: 2 và trao Thông tin với (Câu 13,14) đổi thông giải quyết vấn đề Điểm: tin(4t) (0,5 đ) 3 Chủ đề Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 1 3: Đạo đức và văn (Câu 15, 16) (Câu 22) Đạo đức, hoá trong sử Điểm: Điểm: 1,5 pháp dụng công nghệ (0,5 đ) (1 đ) luật và kĩ thuật số văn hoá
- trong môi trường số(1t) 4 Chủ đề Nội dung 1: Xử Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 4: lí và trực quan (Câu (Câu 21) 1 Ứng hoá dữ liệu bằng 17,18,19,20) Điểm: (Câu dụng tin (2,0 đ) bảng tính điện tử Điểm: 24) học(7t) (1 đ) Điểm: 5 (1,0 đ) Nội dung 2: Số câu: 1 Soạn thảo văn (Câu 23) bản và trình Điểm: chiếu nâng cao (1,0 đ) Tổng: Số câu 16 4 1 2 1 Điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I; MÔN TIN HỌC - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. Sơ lược về Nhận biết 6TN Máy tính lịch sử phát – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (C1,2,3,4, và cộng triển máy (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6) 5,6) Thông hiểu đồng tính – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề 2. 1. Đặc Nhận biết 6TN Tổ chức điểm của – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu (C7,8,9,1 lưu trữ, thông tin thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng 0,11,12) khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có tìm kiếm trong môi độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển và trao đổi trường số đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 7,8,9, 10,11,12) thông tin Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Nhận biết 2TN tin với giải - Thấy lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề. (C13,C14 quyết vấn (câu 13, 14) ) Thông hiểu
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao đề – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề 3. Đạo đức và Nhận biết 2TN Đạo đức, văn hoá – Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp (C15,16) pháp luật trong sử luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. (Câu 15, 16) và văn hoá dụng công Thông hiểu trong môi nghệ kĩ – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo trường số thuật số đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng 1TL – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện C22 được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. (Câu 22) 4 Chủ đề 4. 1. Xử lí và Thông hiểu 4TN Ứng dụng trực quan – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa (C17,18,1 tin học hoá dữ liệu chỉ tuyệt đối của một ô tính. (Câu 17, 18) 9,20) bằng bảng – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công 1TL thức khi sao chép công thức.(Câu 19, 20) (Câu 21) tính điện tử C21
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ 1TL liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các C23 chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. (Câu 23) Vận dụng cao 1TL – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài C24 toán thực tế. (câu 24) 4TN+ Tổng 16TN 2TL 1TL 1TL Điểm 4 3 2 1 % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học; Lớp : 8 (Đề này gồm 03 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..........................................................Lớp: ………… MÃ ĐỀ 801 ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm(5,0 điểm): I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm A. máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. máy tính cơ học, thực hiện tự động. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. Câu 2: Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là A. loại máy tính đa năng B. thực hiện tính toán tự động C. có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy D. là loại máy tính đa năng, thực hiện tính toán tự động, có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 4: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiện độ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao D. Đèn điện tự chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. Câu 5. Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. ENIAC B. IBM C. DELL D. UNIVAC Câu 6: Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm A. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. B. tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. C. thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. Câu 7: Thông tin kĩ thuật số là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
- C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 8: Đặc điểm của thông tin trên Internet là A. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. nhường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. C. có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. Câu 9. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay là A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 10: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. D. Đáp án khác. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 12. Đặc điểm của thông tin số là A. hạn chế ở một số lĩnh vực B. đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. C. hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. D. không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. Câu 13: Theo em, trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin từ nguồn nào sau đây? A. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet. B. Từ một cá nhân nào đó trên mạng. C. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó. D. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet, từ một cá nhân nào đó trên mạng. Câu 14: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
- Câu 15: Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 16: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng là A. C$1:D$11 B. $C$1:$D$11 C. C$1:$D$11 D. $C1:$D11 Câu 17: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. địa chỉ tuyệt đối. B. địa chỉ tương đối. C. địa chỉ hỗn hợp. D. địa chỉ công thức. Câu 18: Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là A. tính toán ngắt quãng. B. tính toán liên tục. C. tính toán tự động. D. tính toán không cần địa chỉ ô. Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp điền vào “….” Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. A. không thay đổi B. giảm xuông 1 C. bằng 4 D. tăng lên 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 21: (2 điểm) Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (..) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô D3 đến ô D8. Khi đó ô D8 có công thức là = .....(1).... b) Sao chép công thức ô D3 đến ô E5. Khi đó ô E5 có công thức là = .....(2).... c) Sao chép công thức ô D3 đến ô .....(3).... Khi đó ô .....(4). ... có công thức là =E7*F7. Câu 22 Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống. 1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì? 2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này
- và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào? Câu 23: Em hãy sắp xếp lại các bước chèn một hình đồ hoạ vào văn bản sao cho đúng: a) Chọn mẫu hình đồ hoạ. b) Nháy chuột chọn Insert. c) Kéo thả chuột tại vị trí muốn chèn. d) Nháy chuột vào mũi tên bên dưới lệnh Shapes. e) Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí muốn chèn hình đồ hoạ. Câu 24: (1 điểm) Nhìn vào bảng dữ liệu, hãy nêu các bước tạo biểu đồ hình cột trình bày dữ liệu học sinh giỏi khối 7. Hết ./.
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học; Lớp : 8 (Đề này gồm 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..........................................................Lớp: ………… MÃ ĐỀ 802 ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1. Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm A. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. B. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. C. tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. D. thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. Câu 2. Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiện độ công nghệ nào? A. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. B. Đèn điện tự chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. C. Đèn điện tự chân không. D. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. Câu 3. Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là A. là loại máy tính đa năng, thực hiện tính toán tự động, có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. B. thực hiện tính toán tự động C. có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy D. loại máy tính đa năng Câu 4. Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 5. Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng là A. $C$1:$D$11 B. C$1:$D$11 C. C$1:D$11 D. $C1:$D11 Câu 6. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 5 C. 7 D. 3 Câu 7. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. địa chỉ công thức. B. địa chỉ tương đối. C. địa chỉ hỗn hợp. D. địa chỉ tuyệt đối. Câu 8. Theo em, trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin từ nguồn nào sau đây? A. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet. B. Từ một cá nhân nào đó trên mạng. C. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó. D. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet, từ một cá nhân nào đó trên mạng.
- Câu 9. Đặc điểm của thông tin số là A. hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. B. đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. C. không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. D. hạn chế ở một số lĩnh vực. Câu 10. Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số A. chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D. nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 11. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. D. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. Câu 12. Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. UNIVAC B. IBM C. DELL D. ENIAC Câu 13. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là A. tính toán không cần địa chỉ ô. B. tính toán liên tục. C. tính toán tự động. D. tính toán ngắt quãng. Câu 14. Đặc điểm của thông tin trên Internet là? A. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. C. có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Câu 15. Thông tin số có những đặc điểm chính là Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. A. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. thông tin số bị lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. C. thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. D. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn, thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.
- Câu 16. Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. B. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 17. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm A. máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. B. có thiết kế giống với máy tính ngày nay. C. máy tính cơ học, thực hiện tự động. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. máy tính cơ học, thực hiện tự động. Câu 18. Thông tin kĩ thuật số là A. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. B. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 19. Chọn cụm từ thích hợp điền vào “…” Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. A. tăng lên 1 B. giảm xuông 1 C. bằng 4 D. không thay đổi Câu 20. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay là A. Yahoo. B. Google. C. Bing. D. Facebook. II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21: (2,0 điểm) Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (..) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô D3 đến ô D8. Khi đó ô D8 có công thức là = .....(1).... b) Sao chép công thức ô D3 đến ô E5. Khi đó ô E5 có công thức là = .....(2).... c) Sao chép công thức ô D3 đến ô .....(3).... Khi đó ô .....(4). ... có công thức là =E7*F7.
- Câu 22:(1,0 điểm) Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống. a) Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì? b) Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào? Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước chèn một hình đồ hoạ vào văn bản sao cho đúng: a) Chọn mẫu hình đồ hoạ. b) Nháy chuột chọn Insert. c) Kéo thả chuột tại vị trí muốn chèn. d) Nháy chuột vào mũi tên bên dưới lệnh Shapes. e) Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí muốn chèn hình đồ hoạ. Câu 24: (1,0 điểm) Nhìn vào bảng dữ liệu, hãy nêu các bước tạo biểu đồ hình cột trình bày dữ liệu học sinh giỏi khối 7. Hết ./.
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học; Lớp : 8 (Đề này gồm 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..........................................................Lớp: ………… MÃ ĐỀ 803 ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. địa chỉ tương đối. B. địa chỉ hỗn hợp. C. địa chỉ công thức. D. địa chỉ tuyệt đối. Câu 3. Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiện độ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. B. Đèn điện tự chân không C. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp D. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao Câu 4. Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng là A. $C$1:$D$11 B. $C1:$D11 C. C$1:D$11 D. C$1:$D$11 Câu 5. Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. DELL B. IBM C. UNIVAC D. ENIAC Câu 6. Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Có thể truy cập từ xa. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. Câu 7. Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm A. thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. B. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. C. tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. D. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. Câu 8. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay là A. Google. B. Facebook. C. Bing. D. Yahoo. Câu 9. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm A. máy tính cơ học, thực hiện tự động. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. B. có thiết kế giống với máy tính ngày nay. C. máy tính cơ học, thực hiện tự động. D. máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
- Câu 10. Thông tin kĩ thuật số là A. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. B. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 11. Thông tin số có những đặc điểm chính là A. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn, thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. B. thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. D. thông tin số lan truyền nhưng khó bị xoá bỏ hoàn toàn. Câu 12. Đặc điểm của thông tin trên Internet là A. có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. B. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. C. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Câu 13. Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là A. loại máy tính đa năng. B. là loại máy tính đa năng, thực hiện tính toán tự động, có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. thực hiện tính toán tự động. D. có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Câu 14. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là A. tính toán không cần địa chỉ ô. B. tính toán tự động. C. tính toán liên tục. D. tính toán ngắt quãng. Câu 15. Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số A. chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. C. luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. D. nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 16. Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 17. Theo em, trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin từ nguồn nào sau đây? A. Từ một cá nhân nào đó trên mạng. B. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó. C. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet. D. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet, từ một cá nhân nào đó trên mạng.
- Câu 18. Chọn cụm từ thích hợp điền vào “…” Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. A. không thay đổi. B. bằng 4. C. giảm xuông 1. D. tăng lên 1. Câu 19. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. D. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. Câu 20. Đặc điểm của thông tin số là A. đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. B. hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. C. hạn chế ở một số lĩnh vực D. không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21: (2,0 điểm) Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (..) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô D3 đến ô D8. Khi đó ô D8 có công thức là = .....(1).... b) Sao chép công thức ô D3 đến ô E5. Khi đó ô E5 có công thức là = .....(2).... c) Sao chép công thức ô D3 đến ô .....(3).... Khi đó ô .....(4). ... có công thức là =E7*F7. Câu 22: (1,0 điểm) Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống. a) Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì? b) Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào? Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước chèn một hình đồ hoạ vào văn bản sao cho đúng: a) Chọn mẫu hình đồ hoạ. b) Nháy chuột chọn Insert. c) Kéo thả chuột tại vị trí muốn chèn. d) Nháy chuột vào mũi tên bên dưới lệnh Shapes.
- e) Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí muốn chèn hình đồ hoạ. Câu 24: (1,0 điểm) Nhìn vào bảng dữ liệu, hãy nêu các bước tạo biểu đồ hình cột trình bàydữ liệu học sinh giỏi khối 7. Hết ./.
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học; Lớp : 8 (Đề này gồm 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..........................................................Lớp: ………… MÃ ĐỀ 804 ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1. Đặc điểm của thông tin số là A. hạn chế ở một số lĩnh vực. B. không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. C. đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. D. hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. Câu 2. Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số A. nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. B. luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D. chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. Câu 3. Theo em, trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin từ nguồn nào sau đây? A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó. B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet. C. Từ một cá nhân nào đó trên mạng. D. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet, từ một cá nhân nào đó trên mạng. Câu 4. Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. B. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. C. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. D. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. Câu 6. Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là A. có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. B. thực hiện tính toán tự động. C. loại máy tính đa năng, thực hiện tính toán tự động, có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. D. loại máy tính đa năng. Câu 7. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là A. tính toán ngắt quãng. B. tính toá
- Câu 8. Thông tin kĩ thuật số là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 9. Thông tin số có những đặc điểm chính là A. thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. B. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn, thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. thông tin lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. D. thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. Câu 10. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 11. Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. DELL B. UNIVAC C. IBM D. ENIAC Câu 12. Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng là A. $C$1:$D$11 B. C$1:$D$11 C. C$1:D$11 D. $C1:$D11 Câu 13. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. địa chỉ tương đối. B. địa chỉ công thức. C. địa chỉ hỗn hợp. D. địa chỉ tuyệt đối. Câu 14. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm A. máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. máy tính cơ học, thực hiện tự động. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. Câu 15. Đặc điểm của thông tin trên Internet là A. thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. B. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. C. nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. D. có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. B. Có thể truy cập từ xa. C. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. D. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
- Câu 17. Chọn cụm từ thích hợp điền vào “…” Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. A. giảm xuông 1 B. không thay đổi C. tăng lên 1 D. bằng 4 Câu 18. Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm A. tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. B. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. C. nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. Câu 19. Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiện độ công nghệ nào? A. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. B. Đèn điện tự chân không. C. Đèn điện tự chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. D. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. Câu 20. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay là A. Facebook. B. Google. C. Bing. D. Yahoo. II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21: (2,0 điểm) Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (..) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô D3 đến ô D8. Khi đó ô D8 có công thức là = .....(1).... b) Sao chép công thức ô D3 đến ô E5. Khi đó ô E5 có công thức là = .....(2).... c) Sao chép công thức ô D3 đến ô .....(3).... Khi đó ô .....(4). .... có công thức là =E7*F7. Câu 22: (1,0 điểm) Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống. a) Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì? b) Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn