Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................ Môn:Tin học - Lớp 8 Lớp: ..................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2023-2024 Điểm Nhận xét của Thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5 điểm). (Mỗi câu 0.25đ) Câu 1. (0.25đ) Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên B. Hơn 1000 năm sau Công nguyên C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên Câu 2. (0.25đ) Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước? A. Nhỏ (Như máy tính để bàn) B. Rất nhỏ (Như mát tính cầm tay) C. Rất lớn (Thường chiếm một căn phòng) D. Lớn (Bộ phận xử lý và tính toán như chiếc tủ) Câu 3. (0.25đ) Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi trong lĩnh vực giáo dục? A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe. B. Khai thác thông tin trên Internet. C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển. D. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật, gây mất an toàn xã hội. Câu 4. (0.25đ) Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. Câu 5. (0.25đ) Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. Câu 6. (0.25đ) Đâu là một ví dụ về việc sử dụng công cụ xử lý thông tin trong môi trường số? A. Em tìm tên một đất nước trên bản đồ. B. Em tạo một bài trình chiếu về một đất nước. C. Em tải một đoạn video trên Internet. D. Em chia sẻ một bức ảnh lên mạng xã hội. Câu 7. (0.25đ) Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính.
- C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết những bình luận xấu. D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 8. (0.25đ) Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. Câu 9. (0.25đ) Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Truy cập mạng xã hội xem, chia sẻ video về bạo lực học đường. D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 10. (0.25đ) Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. $ B. & C. # D. % Câu 11. (0.25đ) Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm? A. Thay đổi khi sao chép công thức. B. Không thay đổi khi sao chép công thức. C. Thay đổi theo từng phần mềm . D. Đáp án khác. Câu 12. (0.25đ) Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 13. (0.25đ) Công thức tại ô C1 là =A1*$B$1. Sau khi sao chép công thức từ ô C1 sang ô C2 thì công thức để sẽ thay đổi thành: A. A2*$B$2 B. A1*$B$2 C. A2*$B$1 D. Công thức được giữ nguyên. Câu 14. (0.25đ) Lệnh nào được sử dụng để sắp xếp dữ liệu? A. Sort B. Filter C. ABC D. Change Data Câu 15. (0.25đ) Lệnh nào được sử dụng để lọc dữ liệu? A. Sort B. Filter 0C. ABC D. Change Data Câu 16. (0.25đ) Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng biểu đồ loại nào là phù hợp nhất? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ tròn Câu 17. (0.25đ) Để tạo biểu đồ, em sử dụng thẻ lệnh nào? A. Home B. Picture C. Layout D. Insert Câu 18. (0.25đ) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách liệt kê? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 19. (0.25đ) Ưu điểm khi sử dụng danh sách dạng liệt kê là gì? A. Rõ ràng, có tính thẩm mĩ B. Chia nhỏ các đoạn văn bản dài C. Thanh khảo thông tin nhanh chóng, dễ dàng D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 20. (0.25đ) Mỗi đoạn văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản ngăn cách nhau bởi? A. Backspace B. Delete C. Enter D. Home B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 : Xử lý tình huống sau: Em nhìn thấy một bài viết có tiêu đề “Các nhà khoa học đã chứng minh được rằng trò chơi điện tử giúp cải thiện trí nhớ". Em chia sẻ bài viết lên mạng xã hội và sau đó nhận ra nó là thông tin giả. Em nên làm gì sau khi nhận ra mình đã chia sẻ thông tin sai lệch? (1đ) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 2: Những điều lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?(1đ) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau: a. Địa chỉ tương đối là gì? (0.5đ) ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
- b. Dùng hàm tính tổng cột ĐIỂM CK? (0.5đ) .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 4: Dùng bảng dữ liệu của câu 3, em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu cột ĐIỂM CK theo thứ tự tăng dần? (1đ) .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 5: Trả lời câu hỏi sau: a. Có mấy loại biểu đồ? (0.5đ) .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b. Kể tên các kiểu danh sách liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản? (0.5đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C C B C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C A B A D A D C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Vào trang cá nhân của mình xóa bài đã đăng đó đi. 1 - Đăng bài đính chính là mình đã chia sẻ thông tin sai sự thật để mọi 0.5đ (1 điểm) người cùng biết không thực hiện theo. 0.5đ (HS xử lý bằng cách khác đúng vẫn có điểm) - Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết. 2 - Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc 1đ (1 điểm) có bản quyền sử dụng. - Hầu hết thông tin trên Internet đều là có bản quyền. a. Địa chỉ tương đối là địa chỉ tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và 0.5đ 3 ô địa chỉ trong công thức. (1 điểm) b. Tổng cột ĐIỂM CK là: 0.5đ =SUM(E4:E9) - Bước 1: Chọn vùng dữ liệu A3:E9 4 - Bước 2: Vào thẻ Data\ Sort&Filter\ Sort (1 điểm) - Bước 3: Chọn thứ tự, kiểu sắp xếp, chọn tiêu chí sắp xếp 1đ - Bước 4: Nháy Ok để sắp xếp. a. Có 3 loại biểu đồ: biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ quạt tròn. 0.5đ 5 b. Có 2 kiểu danh sách liệt kê trong soạn thảo văn bản: (1 điểm) 0.25đ + Danh sách dấu đầu dòng. 0.25đ + Danh sách có thứ tự. ( HS làm theo nhiều cách, đúng đáp án vẫn tính điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn