intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIN HỌC, LỚP 8 Thời lượng: 45 phút Năm học: 2024-2025 ài C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 Mức độ nhận thức HC 01/ Tổng ỆU &T 9/ Chương/ TH 2 0 Nội dung/Đơn vị % điểm TT HI 3 BT 1: Chủ đề kiến thức DT c 1 Vận dụng CÓ PT n lú Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ng .v ườ du A Tr s.e TNK TNK TNK Ư TNKQ TL TL TL TL ) – ma CH Q Q Q vv .s hi oc _n ed Chủ đề A. Máy Sơ lược về lịch sử 7,5% U 05 ng 1 tính và cộng đồng phát triển máy tính 2 1 IỆ 14 hố (0,75 điểm) 12 ệ t IL 14 h ị ( từ Chủ đề C. Tổ chức 1. Đặc điểm của 10% TÀ Nh về lưu trữ, tìm kiếm thông tin trong môi 3 1 n tải và trao đổi thông trường số (1 điểm) Vă c 2 ũ ượ tin 2. Thông tin với giải 2,5% iV Đ quyết vấn đề 1 (0,25 điểm) bở
  2. Chủ đề D. Đạo Đạo đức và văn hoá đức, pháp luật và trong sử dụng công 2,5% 3 1 văn hoá trong môi nghệ kĩ thuật số (0,25 điểm) trường số Chủ đề E. Ứng E1. Xử lí và trực quan 47,5% ài dụng tin học hoá dữ liệu bằng bảng 11 8 C Ng Hồ 25 tính điện tử (4,75 điểm) LỰ ng S 20 HC 01/ 4 E2. Chủ đề con (lựa ỆU &T 9/ chọn): 30% TH 2 0 1 1 HI 3 Soạn thảo văn bản và BT 1: (3 điểm) DT c 1 phần mềm trình chiếu CÓ PT n lú nâng cao ng .v ườ du A Tổng 16 12 1 1 30 Tr s.e Ư ) – ma CH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% vv .s hi oc _n ed Tỉ lệ chung 70% 30% 100% U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 8 Thời lượng: 45 phút Năm học: 2024-2025 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ài Chương/ dung/Đơn C Ng TT Mức độ đánh giá Nhận Hồ 25 Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề vị kiến LỰ ng S 20 biết hiểu thấp cao thức HC 01/ Chủ đề A. Sơ lược về ỆU &T 9/ Nhận biết TH 2 0 Máy tính lịch sử phát – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. HI 3 và cộng triển máy 2(TN) 1(TN) BT 1: 1 Thông hiểu đồng tính DT c 1 CÓ – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem PT n lú đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. ng .v Chủ đề C. 1. Đặc điểm ườ du Nhận biết A Tr s.e Tổ chức của thông Ư – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được ) – ma lưu trữ, tin trong thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với CH vv .s tìm kiếm môi trường dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có hi oc và trao số tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công _n ed đổi thông U cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. 05 ng IỆ tin 14 hố Thông hiểu 12 ệ t IL 2 – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác 3(TN) 1(TN) 14 h ị ( từ các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh TÀ Nh về hoạ. n tải – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử Vă c ũ ượ lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. iV Đ Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông bở tin trong môi trường số.
  4. 2. Thông tin Thông hiểu với giải – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. 1(TN) Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). ài C Chủ đề D. Đạo đức và Thông hiểu Ng Hồ 25 LỰ Đạo đức, văn hoá ng S 20 – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm pháp luật trong sử HC 01/ đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng và văn dụng công ỆU &T 9/ công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp 3 hoá trong nghệ kĩ TH 2 0 ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi môi thuật số 1(TN) HI 3 phạm bản quyền, ... BT 1: trường số DT c 1 Vận dụng CÓ PT n lú – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể ng .v hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp ườ du A luật. Tr s.e Ư Chủ đề E. 1. Xử lí và Nhận biết ) – ma CH Ứng dụng trực quan vv .s Nhận biết được các nút lệnh về: Sắp xếp, lọc dữ liệu, biểu hi oc tin học hoá dữ liệu đồ. _n ed bằng bảng U tính điện tử Thông hiểu 05 ng IỆ 14 hố – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và 12 ệ t IL địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 14 h ị ( từ – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong TÀ 4 4(TN) 3(TN) 1(TL) 1(TL) Nh về công thức khi sao chép công thức. n tải Vận dụng Vă c ũ ượ – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp iV Đ dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. bở – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.
  5. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 2. Chủ đề Nhận biết con (lựa Nhận biết được các nút lệnh về: chèn thêm, xoá bỏ, co chọn): dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh ài Soạn thảo sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân C Ng Hồ 25 văn bản và trang. LỰ ng S 20 phần mềm Thông hiểu HC 01/ trình chiếu Xác định lợi ích về: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, ỆU &T 9/ nâng cao TH 2 0 vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, HI 3 đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang BT 1: 7(TN) 5(TN) DT c 1 Vận dụng CÓ PT n lú – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: ng .v + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn ườ du A hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách Tr s.e Ư dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. ) – ma CH Vận dụng cao vv .s hi oc + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ _n ed U phục vụ nhu cầu thực tế. 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h Tổng 16 12 1 1 ị ( từ TÀ Nh về n tải Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Vă c ũ ượ iV Đ Tỉ lệ chung 70% 30% bở
  6. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2024-2025 Môn: Tin học 8 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (NB): Máy tính thế hệ thứ năm xuất hiện vào giai đoạn nào? A. 1945-1955 B. 1955-1965 C. 1965-1974 D. 1990 đến nay ài C Câu 2 (NB): Máy tính hiện đại có những thế hệ nào? Ng Hồ 25 LỰ A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ D. 5 thế hệ ng S 20 HC 01/ Câu 3 (TH): Đặc điểm nổi bật của máy tính thế hệ thứ tư là gì? U &T 9/ A. Sử dụng bóng bán dẫn B. Sử dụng bóng đèn chân không TH 2 0 Ệ C. Sử dụng mạch tích hợp trên một chip silicon D. Sử dụng vi xử lý HI 3 BT 1: Câu 4 (NB): Đâu là đặc điểm của thông tin số? DT c 1 A. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn CÓ PT n lú B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng ng .v ườ du C. Thông tin số rất đa dạng A Tr s.e D. Cả ba đáp án trên đều đúng Ư ) – ma CH Câu 5 (NB): Đâu không là đặc điểm của thông tin số? vv .s hi oc A. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng _n ed B. Thông tin số rất đa dạng U 05 ng IỆ C. Thông tin số có độ tin cậy giống nhau 14 hố D. Thông tin số có tính bản quyền 12 ệ t IL 14 h Câu 6 (NB): Một trong những ưu điểm của thông tin số là: ị ( từ TÀ A. Không cần thiết bị hỗ trợ khi lưu trữ. Nh về n tải B. Có thể xử lý tự động bằng các thiết bị điện tử. Vă c C. Chỉ có thể lưu trữ trên giấy. ũ ượ iV Đ D. Không cần bảo mật. Câu 7 (TH). Tại sao thông tin số dễ dàng được chia sẻ qua mạng Internet? A. Vì thông tin số có thể chuyển đổi sang tín hiệu điện tử. bở B. Vì thông tin số không có kích thước lớn. C. Vì thông tin số không bị giới hạn bởi khoảng cách. D. Vì thông tin số không cần mã hóa. Câu 8 (TH). Thông tin số được mã hóa bằng hệ đếm nào trong máy tính? A. Hệ thập phân. B. Hệ thập lục phân. C. Hệ nhị phân. D. Hệ bát phân.
  7. Câu 9 (TH): Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội B. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn C. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. D. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn Câu 10 (NB). Trong Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ tăng dần, em chọn biểu tượng lệnh nào? A. Sort Z to A B.Filter C. Sort A to Z D. Clear Sort ài C Ng Hồ 25 LỰ Câu 11 (NB). Trong Excel, muốn Lọc dữ liệu, em chọn biểu tượng lệnh nào? ng S 20 HC 01/ U A. Sort Z to A B. Filter &T 9/ TH 2 0 Ệ HI 3 BT 1: C. Sort A to Z D. Clear Sort DT c 1 CÓ Câu 12 (NB). Biểu đồ nào phù hợp để so sánh số liệu giữa các nhóm? PT n lú A. Biểu đồ cột (Column Chart) ng .v ườ du B. Biểu đồ đường (Line Chart) A Tr s.e Ư C. Biểu đồ tròn (Pie Chart) ) – ma CH D. Biểu đồ phân tán (Scatter Chart) vv .s hi oc Câu 13 (NB). Biểu đồ tròn (Pie Chart) thường được sử dụng để: _n ed U A. So sánh xu hướng theo thời gian. 05 ng IỆ B. Biểu diễn tỷ lệ phần trăm trong tổng thể. 14 hố 12 ệ t IL C. Phân tích sự phân bố dữ liệu. 14 h D. So sánh giá trị giữa các nhóm. ị ( từ TÀ Nh về Câu 14 (TH): Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tương đối? n tải A. A7 C. $A7 Vă c B. $A$7 D. A7:A15 ũ ượ iV Đ Câu 15 (TH): Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. A7 C. $A$7 bở B. A8,A9 D. A$7 Câu 16 (TH): Ô A1 có công thức =B1 + C1. Nếu bạn sao chép công thức này xuống ô A2, công thức tại A2 sẽ là: A. =B1 + C1 B. =B2 + C2 C. =B3 + C3 D. =B1 + C2 Câu 17 (NB) Để co dãn kích thước hình ảnh trong văn bản, bạn thực hiện thao tác nào?
  8. A. Kéo các nút điều chỉnh (handle) xung quanh hình ảnh. B. Sử dụng nút lệnh Format -> Resize. C. Nhấn chuột phải và chọn Rotate. D. Nhấn Ctrl + S. Câu 18 (NB): Để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, bạn sử dụng lệnh nào sau đây? A. Insert -> Shapes B. Insert -> Chart C. Insert -> Picture D. Insert -> Text Box Câu 19 (NB): Để tạo danh sách dạng liệt kê (bullet), bạn nhấn nút lệnh nào sau đây? A. Home -> Numbering B. Home -> Bullets C. Home -> Align Left D. Insert -> Bullet Point Câu 20 (NB): Để đánh số trang cho văn bản, bạn sử dụng lệnh nào? A. Insert -> Page Number B. Insert -> Header C. Insert -> Footer D. Insert -> Symbol Câu 21 (NB): Chức năng Header và Footer dùng để: ài C Ng Hồ 25 A. Tạo danh sách liệt kê. LỰ ng S 20 B. Chèn bảng biểu. HC 01/ C. Thêm đầu trang và chân trang cho tài liệu. U &T 9/ TH 2 0 D. Thay đổi định dạng hình ảnh. Ệ HI 3 Câu 22 (NB): Nút lệnh Remove Background trong Format -> Picture Tools dùng BT 1: để: DT c 1 CÓ PT n lú A. Xoá nội dung văn bản. B. Xoá nền của hình ảnh. ng .v C. Xoá bảng biểu trong văn bản. D. Xoá toàn bộ trang. ườ du A Câu 23 (NB): Để đánh số trang cho văn bản trong Word, bạn sử dụng lệnh nào sau Tr s.e Ư ) – ma đây? CH vv .s A. Insert -> Page Number B. Insert -> Header hi oc C. Insert -> Footer D. Insert -> Shapes _n ed U Câu 24 (TH): Để xóa một hình ảnh đã chèn vào văn bản, bạn thực hiện thao tác nào? 05 ng IỆ 14 hố A. Nhấn Delete sau khi chọn hình ảnh. 12 ệ t IL B. Nhấn Backspace sau khi chọn hình ảnh. 14 h ị ( từ TÀ C. Cả A và B đều đúng. Nh về D. Kéo hình ảnh ra ngoài tài liệu. n tải Câu 25 (TH): Khi muốn mở rộng hoặc thu nhỏ kích thước hình ảnh, bạn thực hiện Vă c ũ ượ thao tác nào? iV Đ A. Kéo các nút điều chỉnh (handle) ở góc hình ảnh. B. Nhấp chuột phải và chọn Resize Image. bở C. Sử dụng Insert -> Picture để chèn lại hình ảnh mới. D. Sử dụng Format -> Rotate. Câu 26 (TH): Khi vẽ hình trong phần mềm soạn thảo Word thì việc tạo vùng vẽ có ý nghĩa gì? A. Hình vẽ trong vùng vẽ sẽ không tự do di chuyển đến những vị trí không mong đợi. B. Hình vẽ trong vùng vẽ tự di chuyển đến những vị trí mong đợi. C. Hình vẽ nằm ngoài vùng vẽ sẽ tự di chuyển đến những vị trí mong đợi. D. Hình vẽ trong vùng vẽ sẽ tự động điều chỉnh kích thước phù hợp.
  9. Câu 27 (TH): Dạng thông tin giống nhau xuất hiện ở đầu trang hoặc chân các trang được xem như là? A. Số trang B. Kí hiệu riêng của trang C. Tiêu đề ở đầu trang, chân trang D. Đáp án khác Câu 28 (TH): Tình huống nào dưới đây ta cần trình bày thông tin dưới dạng liệt kê? A. Trình bày nội quy lớp học B. Trình bày các vi phạm của lớp trong năm C. Trình bày danh sách thành viên có thành tích xuất sắc nhất D. Cả ba đáp án trên đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 28 (3 điểm): Cho bảng dữ liệu ài C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 HC 01/ U &T 9/ TH 2 0 Ệ HI 3 BT 1: DT c 1 CÓ a. Hãy nêu các thao tác sắp xếp điểm Toán theo thứ tự tăng dần? (0,5 điểm) PT n lú b. Hãy nêu các thao tác sắp xếp điểm KHTN theo thứ tự giảm dần? (0,5 điểm) ng .v ườ du c. Nêu các bước lọc ra bạn có điểm TBm cao nhất? (1 điểm) A Tr s.e Ư d. Nêu các bước lọc ra 3 bạn có điểm TBm thấp nhất? (1 điểm) ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TIN HỌC – Lớp: 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D C D C B A C C C C A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ài Đáp án C B A A B A C B A C A A C D C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 HC 01/ PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN U &T 9/ TH 2 0 Câu hỏi Nội dung Ệ Điểm HI 3 BT 1: Câu 29 a. Các thao tác sắp xếp điểm Toán theo thứ tự tăng dần: DT c 1 CÓ (3 điểm) - Nháy chọn ô C3 PT n lú - Mở dải lệnh Home -> nháy chọn nút lệnh sort & Filter 0,5 đ ng .v ườ du A Tr s.e Ư - chọn ) – ma CH vv .s hi oc b. Các thao tác sắp xếp điểm Toán theo thứ tự tăng dần: 0,5 đ _n ed U - Nháy chọn ô F3 05 ng IỆ - Mở dải lệnh Home -> nháy chọn nút lệnh sort & Filter 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ - chọn TÀ Nh về c. Các bước lọc ra bạn có điểm TBm cao nhất: n tải - Chọn một ô bất kỳ (ví dụ E3) 0,25 đ Vă c ũ ượ - Mở Data -> Filter iV Đ - Nháy vào cột G (điểm TBm) 0,25 đ bở - Chọn giá trị cao nhất - OK 0,25 đ 0,25 đ d. Các bước lọc ra 3 bạn có điểm TBm thấp nhất: - Chọn một ô bất kỳ (ví dụ E3) 0,25 đ - Mở Data -> Filter - Nháy vào cột G (điểm TBm) -> Number Filters 0,25 đ
  11. bở - OK iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ - Chọn Top 10… 14 h U 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A ) – ma - Chọn Bottom và chọn giá trị là 3 CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú DT c 1 Ệ U BT 1: 3 LỰ TH 2 0 &T 9/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài 0,25 đ 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2