
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC 8 - NĂM HỌC: 2024 – 2025. Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Chủ đề điểm TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Sơ lược về 1 0.5 MÁY lịch sử 5%. TÍNH phát triển 1 VÀ máy tính CỘNG ĐỘNG 1. Đặc Chủ đề 2: điểm của 3 1.5 TỔ thông tin 15%. CHỨC trong môi LƯU trường số TRỮ, 2. Thông 2 TÌM tin với giải 1 KIẾM VÀ quyết vấn TRAO 0.5 đề 5% ĐỔI THÔNG TIN 3 Chủ đề 3: Đạo đức 1 0.5 ĐẠO và văn hoá 5% ĐỨC, trong sử PHÁP dụng công
- LUẬT nghệ kĩ VÀ thuật số VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜN G SỐ CHỦ ĐỀ 1. Xử lí và 4: ỨNG trực quan DỤNG hoá dữ liệu 6.0 1 4 1 TIN HỌC bằng bảng 60% tính điện tử 2. Chủ đề 1 1.0 4 con (lựa 10% chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao Tổng 4 1 6 1 1 24 Tỉ lệ 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chương/Chủ đề Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng M Nhận biết Á Trình bày được sơ lược lịch Y sử phát triển máy tính. Thông hiểu T Nêu được ví dụ cho thấy sự Í phát triển máy tính đã đem N đến những thay đổi lớn lao H cho xã hội loài người. V Sơ lược về lịch À sử 1 1TN phát triển máy C tính Ộ N G Đ Ồ N G 2 T 1. Đặc điểm của Nhận biết 3TN Ổ thông tin trong Nêu được các đặc điểm của môi thông tin số: đa dạng, được C trường số thu thập ngày càng nhanh H và nhiều, được lưu trữ với
- Ứ dung lượng khổng lồ bởi C nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin L cậy rất khác nhau, có các Ư công cụ tìm kiếm, chuyển U đổi, truyền và xử lí hiệu quả. T Thông hiểu R Trình bày được tầm quan Ữ trọng của việc biết khai , thác các nguồn thông tin T đáng tin cậy, nêu được ví Ì dụ minh hoạ. M Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, K xử lí và trao đổi thông tin I trong môi trường số. Ế M 2. Thông tin với Nhận biết: Biết công cụ 1TN giải quyết vấn đề tìm kiếm thông tin V Thông hiểu À – Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được T trong giải quyết vấn đề R A O Đ ỔI T H Ô N
- G TI N 3 ĐẠO ĐỨC, Đạo đức và Nhận biết: 1TN PHÁP LUẬT văn hóa trong Nhận biết VÀ VĂN HÓA sử dụng công được một số TRONG nghệ kĩ thuật biểu hiện vi MÔI số phạm đạo đức TRƯỜNG và pháp luật, SỐ biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm
- văn hoá vi phạm bản quyền, ... 4 ỨNG DỤNG 1. Xử lí và trực Nhận biết 4TN 1TL TIN HỌC quan hoá dữ liệu - Nêu được bằng bảng tính một số tình điện tử huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ. Thông hiểu Giải thích 1TL được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải
- thích được sự thay đổi địa chỉ Vận dụng Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 2. Chủ đề con Vận dụng 1TL (lựa – Sử dụng chọn): được phần Soạn thảo văn mềm soạn bản thảo: và phần mềm + Thực hiện trình được các thao chiếu nâng cao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang li ̣ êt kê ̣ , đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang – Sử dụng
- được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học
- tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 4TN 6TN Tổng 1TL 1TL 1TL Tỉ lê ̣chung 70% 30% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025. TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: TIN HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ................................................................................ Lớp: ........................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) (15 phút) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Thành phần điện tử chính trong máy tính ở thế hệ thứ 3 là gì? A. Mạch tích hợp. B. Mạch tích hợp cỡ lớn và bộ vi xử lí. C. Mạch tích hợp cỡ siêu lớn. D. Bóng bán dẫn. Câu 2. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Thu thập chậm, lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh, lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập nhanh, lưu trữ với dung lượng lớn. D. Thu thập chậm, được cân nhắc trước khi lưu trữ.
- Câu 3. Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Khó sao chép, khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn. Câu 4. Thông tin số là gì? A. Nguồn thông tin khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đồi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 5. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn của người giỏi Tin học. C. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh D. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Câu 6. Hành động nào là không vi phạm đạo đức, PL và VH khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. A. Chia sẻ TT mua bán động vật hoang dã quý. B. Quay, lan truyền video BLHĐ. C. Tạo bài viết chia sẻ kinh nghiệm học tập. D. Tham gia cá cược bóng đá qua internet. Câu 7. Cho công thức tại ô E4 là =$A$4+D4, công thức tại ô E4 chứa địa chỉ A. tương đối. B. tuyệt đối. C. hỗn hợp. D. vùng. Câu 8. Công thức nào sau đây được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. #. B. $. C. &. D. @. Câu 9. Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =B3*C3. B. =C2*D2. C. =B2*C2. D. =C3*D3. Câu 10. Công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là A. =$A$3*C3. B. =$A$2*D2. C. =$A$2*C2 D. =$A$3*D2 II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm). A. LÝ THUYẾT (2.0 điểm). Câu 1 (2.0 điểm). Hãy điền tên loại biểu đồ vào bảng bên dưới (từ 1 đến 3) vào cột bên trái.để phù hợp với tình huống cụ thể? Loại biểu đồ Tình huống cụ thể sử dụng biểu đồ …….. Thể hiện xu hướng hoặc sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian. Ví dụ
- - Theo dõi điểm kiểm tra của học sinh qua từng tháng. - Quan sát nhiệt độ trung bình của một địa phương qua các tháng Thể hiện tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong tổng thể. Ví dụ: - Phân tích tỷ lệ học sinh yêu thích từng môn học trong lớp. …....... - Tỷ lệ sử dụng các phương tiện di chuyển đến trường (xe đạp, đi bộ, xe máy điện...). So sánh số liệu giữa các đối tượng. Ví dụ: ………. - So sánh kết quả học tập của các học sinh trong lớp qua từng môn học. - Thống kê số lượng sách mượn từ thư viện của từng lớp trong tháng. B. THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 2. (1.0 điểm). Em hãy tạo nội dung giấy mời hình mẫu bên dưới Câu 2. (2.0 điểm) a. Em hãy dùng loại biểu đồ phù hợp để minh họa cho dữ liệu số cây hoa trồng được của lớp 8A và lớp 8B. b. Em hãy thực hiện các thao tác lọc ra số cây hoa hồng trồng được của
- hai lớp 8A và lớp 8B. c. Em hãy thực hiện các thao tác sắp xếp tổng số cây hoa trồng được của lớp hai lớp theo thứ tự tăng dần. Lưu ý: Học sinh thực hiện nội dung bài làm vào giấy kiểm tra. -----Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D C D C C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm A. PHẦN LÝ THUYẾT (2.0 điểm). Loại biểu Tình huống cụ thể sử dụng biểu đồ đồ 0.7 Thể hiện xu hướng hoặc sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian. Biểu đồ Ví dụ đoạn 0.7 - Theo dõi điểm kiểm tra của học sinh qua từng tháng. thẳng - Quan sát nhiệt độ trung bình của một địa phương qua các tháng Thể hiện tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong tổng thể. Ví dụ: 0.7 Biểu đồ - Phân tích tỷ lệ học sinh yêu thích từng môn học trong lớp. Câu 1 quạt tròn - Tỷ lệ sử dụng các phương tiện di chuyển đến trường (xe đạp, đi bộ, xe máy điện...). (2.0 điểm) So sánh số liệu giữa các đối tượng. Ví dụ: Biểu đồ - So sánh kết quả học tập của các học sinh trong lớp qua từng môn cột học. - Thống kê số lượng sách mượn từ thư viện của từng lớp trong tháng. B. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 1 Tạo được giấy mời theo mẫu có tính thẩm mĩ và sử dụng đồ 1.0 (1.0 điểm) họa… Câu 2 a. Tạo được biểu đồ theo yêu cầu của lớp 8A và 8B 0.5
- b. Lọc được số cây hoa hồng trồng được theo yêu cầu của lớp 8A 0.5 và 8B (2.0 điểm) c. Sắp xếp được tổng số cây hoa được trồng được của 2 lớp theo 1.0 yêu cầu. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
