Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP: 8 Mức độ Tổng % Nội nhận điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề Lược sử 15% 1: Máy công cụ (1,5 tính và tính toán 3 điểm) cộng đồng 2 Chủ đề Thông 20% 2. Tổ tin trong (2,0 chức lưu môi điểm) trữ, tìm trường 2 TL kiếm và số trao đổi thông tin 3 Chủ đề Đạo đức 2 10% 3. Đạo và văn (1,0 đức, hóa trong điểm) pháp sử dụng luật và công văn hoá nghệ kĩ trong thuật số.
- môi trường số 4 Chủ đề Sử dụng 3,5% 4. Ứng bảng tính (3,5 dụng giải điểm) tin học quyết bài 1 1 TH1 TH2 toán thực tế Sắp xếp 15% và lọc dữ 1 TH3,TH4 (1,5 liệu điểm) Trình 5% bày dữ (0,5 TH5 liệu bằng điểm) biểu đồ Tổng số 8 2 1 4 1 16 câu Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100% Tổng điểm 4,0 2,0 1,0 10.0
- BẢNG ĐỀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết và nhận các công cụ 3TN tính toán. (Câu 1) - Máy tính của Chủ đề 1: Máy Babbage(Câu 1. Lược sử tính và cộng 2) 1 công cụ tính đồng - Máy tính thay toán đổi thế giới vào các nghành giáo dục, kinh tế(Câu 6) Thông hiểu: Vận dụng:
- Nhận biết: - Nhận biết 2TN cách sử dụng máy ảnh(Câu 10). - Đặc điểm thông tin trong môi trường số(Câu 7) Thông hiểu: – Trình bày được tầm quan Chủ đề 2. Tổ trọng của việc chức lưu trữ, 2. Thông tin biết khai thác tìm kiếm và trong môi các nguồn TL trao đổi thông trường số tin thông tin đáng 2 tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng:
- Chủ đề 3. Đạo 4. Đạo đức và Nhận biết: đức, pháp luật văn hóa trong – Biểu hiện vi 3 và văn hoá sử dụng công phạm khi sử 2TN trong môi nghệ kĩ thuật số. dụng công trường số nghệ kĩ thuật số(Câu 13,14) Thông hiểu: Vận dụng: 4 Chủ đề 4. Bài 5: Sử dụng Nhận biết: Ứng dụng bảng tính giải - Địa chỉ tuyệt 1TN tin học quyết bài toán đối(Câu 5) thực tế Thông hiểu: 1TN, TH1 - Địa chỉ tuyệt đối(Câu 4) TH2 Vận dụng: Bài 6: Sắp xếp Nhận biết: và lọc dữ liệu Thông hiểu: - Lệnh sắp xếp 1TN dữ liệu(tăng TH3, dần)(Câu 9) TH4 Vận dụng: - Sắp xếp dữ liệu
- Bài 7: Trình bày Nhận biết: dữ liệu bằng Thông hiểu: biểu đồ Vận dụng: Vận dụng cao: - Trình bày dữ liệu bằng biểu TH5 đồ - Lưu bài làm Tổng số câu 8TN 2TN+1TH 4 TH 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 UỶ BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS QUANG TRUNG MÔN: TIN HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: ……………………… Họ và tên học sinh:…………………………………….Lớp:….. SBD:…..Phòng thi:…… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra. Câu 1: Sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian: a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công. A. a -> b -> c; B. b -> c -> a; C. c -> b -> a; D. c -> a -> b. Câu 2: Máy tính được Babbage thiết kế để: A. Thực hiện phép cộng; B. Thực hiện phép cộng trừ; C. Thực hiện bốn phép tính số học; D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học. Câu 3: Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức?
- A. #; B. $; C. &; D. @. Câu 4: Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: A. = $A$3*C; B. = $A$2*D2; C. = $A$2*C2; D. = $A$3*D2. Câu 5: Công nghệ phát triển hoạt động nào sau đây sử dụng nhiều nhất: A. Taxi công nghệ; B. Du lịch thực tế ảo; C. Đi chơi bằng máy bay; D. Mua bán, thanh toán trực tuyến. Câu 6: Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Điều đó được thể hiện qua đặc điểm nào sau đây của thông tin số: A. Thông tin số rất đa dạng; B. Thông tin số có tính bản quyền; C. Thông tin số có mức độ tin cậy khác nhau; D. Thông tin số được lưu trữ với dung lượng lớn. Câu 7: Cho dữ liệu và biểu đồ của bảng xếp hạng số bàn thắng của các cầu thủ trong World Cup 2022 như Hình 7.3. Em cần làm gì để có biểu đồ được vẽ với số bàn thắng thấp nhất ở dưới cùng và số bàn thắng cao nhất ở trên cùng? A. Sắp xếp bảng dữ liệu để cột Cầu thủ hiển thị theo thứ tự bảng chữ cái; B. Sắp xếp bằng tay các thành phần của biểu đồ; C. Sắp xếp bảng dữ liệu để cột Số bàn thắng hiển thị theo thứ tự giảm dần; D. Sắp xếp bảng dữ liệu để cột Số bàn thắng hiển thị theo thứ tự tăng dần.
- Câu 8: Để tìm kiếm thông tin trên internet ta cần phải có: A. Trang web; B. Từ khoá; C. Báo cáo; D. Biểu mẫu. Câu 9. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức và pháp luật: A. Đăng tải thông tin sai sự thật; B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép cuộc trò truyện; C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ mạng internet và sử dụng; D. Tặng đĩa nhạc có bản quyển em mua cho người khác. Câu 10: Hành động nào dưới đây vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng sản phẩm công nghệ số: A. Sử dụng và không cần là gì; B. Sử dụng và ghi rõ nguồn; C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng; D. Mua bản quyền để sử dụng. II. TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng việc biết lựa chọn nguồn thông tin đáng tin cậy là rất quan trọng. Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao? Nêu ví dụ minh họa? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… THỰC HÀNH: (4,0 điểm ) Cho bảng điểm học sinh: Bảng điểm lớp 8 STT Họ và tên Toán Văn Tin ĐTB 1 Nguyễn Thị Thúy 8 7 8 2 Lê Thị Anh 8 5 7 3 Trần Quốc Bình 8 9 9
- 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 5 Bùi Thu Hòa 7 6 8 1. Nhập dữ liệu và thực hiện việc định dạng (phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ, căn lề, tô màu nền, kẻ đường biên của các ô tính) như bảng tính trên. 2. Sử dụng hàm đã học để tính ĐTB của các môn học, lấy 1 chữ số thập phân . 3. Sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần 4. Lọc ra 3 bạn có ĐTB cao nhất 5. Vẽ biểu đồ hình cột minh họa ĐTB của các bạn. Lưu bài làm vào ổ đĩa D:\KTHK1\Họ và tên-Lớp 8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 D 0,5 6 A 0,5 7 D 0,5 8 B 0,5 9 D 0,5 10 A 0,5 II. TỰ LUẬN (1,0 điểm) - Em đồng ý với ý kiến trên vì khi đã xác định được và khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy giúp ta có được thông tin đúng, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
- - Ví dụ: Khi xem tin tức thời sự trên mạng xã hội Facebook, em thường chọn các trang uy tín như Trung tâm tin tức VTV24, Thông tin Chính phủ… THỰC HÀNH: (4,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 Nhập đúng dữ liệu. 2,0đ 2,0đ Định dang đúng theo mẫu. (Mỗi lỗi định dạng không đúng trừ 0,2 điểm.) 2 Sử dụng đúng hàm Average tính đúng 0,5đ 0,5đ mỗi ô ghi 0,1 điểm 3 Sắp xếp đúng cột ĐTB theo thứ tự 0,5đ 0,5đ giảm dần, đúng mỗi ô ghi 0,1 điểm 4 Lọc đúng 3 bạn có ĐTB cao nhất 0,5đ 0,5đ 5 Vẽ đúng biểu đồ hình cột minh họa 0,5đ 0,5 ĐTB của các bạn. Lưu đúng theo yêu cầu. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -----------HẾT-----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn