Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN Năm học: 2024 – 2025; Môn: TIN HỌC LỚP 8 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/chủ Nội dung/đơn vị TT Vận dụng đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A. Sơ lược về lịch 7,5% Máy tính và 1 sử phát triển 3 (0,75 cộng đồng (2 Bài) máy tính điểm) Chủ đề C. 1. Đặc điểm của 7,5% Tổ chức lưu thông tin trong 3 (0,75 trữ, tìm môi trường số điểm) 2 kiếm và trao 2. Thông tin 2,5% đổi thông với giải quyết 1 (0,25 tin (3 Bài) vấn đề điểm) Chủ đề D. Đạo đức, Đạo đức và văn pháp luật và 2,5% hoá trong sử 3 văn hoá 1 (0,25 dụng công trong môi điểm) trường số nghệ kĩ thuật số (1 Bài) (E1)1. Xử lí và trực quan hoá 55%(5,5 dữ liệu bằng 5 1 2 điểm) Chủ đề E. bảng tính điện Ứng dụng tử tin học (E2)2. Chủ đề 4 E1,E2 học 2 con (lựa chọn): 25% bài (6 +2E2 Soạn thảo văn Bài) 1/2 1/2 (2,5 bản và phần điểm) mềm trình chiếu nâng cao Tổng 13 1 2 1/2 1/2 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao Nhâṇ biết Trình bày được sơ lược lịch sử phát Chủ đề triển máy tính. ( C1;2;3) Sơ lược A. Máy về lịch sử Thông hiểu 1 tính và 3(TN) phát triển máy tính Nêu được ví dụ cho thấy sự phát cộng đồng triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhâṇ biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. ( C4;5;6) Chủ đề 1. Đặc C. Tổ điểm của Thông hiểu chức lưu thông tin – Trình bày được tầm quan trọng 3(TN) trữ, tìm trong môi 2 trường số của việc biết khai thác các nguồn kiếm và trao đổi thông tin đáng tin cậy, nêu được ví thông dụ minh hoạ. tin – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Nhâṇ biết tin với Biết lợi ích của thông tin và xử lí 1(TN) giải quyết thông tin ( C7) 2
- vấn đề Thông hiểu Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Nhâṇ biết Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. ( C8) Thông hiểu Chủ đề D. Đạo – Nhận biết và giải thích được đức, Đạo đức một số biểu hiện vi phạm đạo pháp và văn hoá trong sử đức và pháp luật, biểu hiện thiếu luật và 3 văn hoá khi sử dụng công nghệ 1(TN) văn hoá dụng công trong nghệ kĩ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay môi thuật số phim, chụp ảnh khi không được trường số phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và khôngvi phạm pháp luật. Nhâṇ biết – Biết được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. ( C9;10;11,12,13) Thông hiểu Chủ đề 1. Xử lí và E. Ứng trực quan – Giải thích được sự khác nhau dụng tin hoá dữ giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ 5(TN) 1(TN) 4 học liệu bằng 2(TL) tuyệt đối của một ô tính. E2,E3 bảng tính học 2 bài điện tử Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức ( C14;15;16) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần 3
- sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liêṭ kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình 2. Chủ đề chiếu: con (lựa + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ chọn): hài hoà và hợp lí với nội dung. Soạn thảo + Đưa được vào trong trang chiếu văn bản đường dẫn đến video hay tài liệu 1/2(TL) và phần khác. mềm trình + Thực hiện được thao tác đánh số chiếu nâng thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. cao + Sử dụng được các bản mẫu (template). ( C17) Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu 1/2(TL) cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. ( C17) Tổng 13 3 1/2 1/2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đào Thị Minh Tuyền Nguyễn Việt Hà Người phản biện đề Đào Thị Minh Tuyền 5
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 14 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, in trong 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12: (3,0 điểm) Câu 1: Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất lớn cho đến nhỏ. B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn. C. Từ rất lớn cho đến nhỏ và rất nhỏ trở nên di động hơn. D. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ. Câu 2: Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện. B. Vì có người đặt tên. C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann. D. Vì máy có thể tính toán. Câu 3: Có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: Đâu không là đặc điểm của thông tin số? A.Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày C.Thông tin số có độ tin cậy giống nhau. càng tăng. B.Thông tin số rất đa dạng. D.Thông tin số có tính bản quyền. Câu 5: Vì sao thông tin số chiếm tỷ lệ rất lớn? A. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. B. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. C. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. D. Tìm kiếm thông tin về một người, vật, sự kiện hay một vấn đề ta quan tâm sẽ nhận được rất nhiều tài liệu liên quan. Câu 6: Những thông tin làm căn cứ để đưa ra các quyết định lớn phải là những thông tin như thế nào? A. Những thông tin có giá trị thấp. C. Những thông tin mới lạ. B. Những thông tin có giá trị cao. D. Những thông tin không có giá trị. Câu 7: Vì sao thông tin số có tính bản quyền? A. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật Thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. B. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng.
- C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 8: Để có thông tin đáng tin cậy phục vụ quản lí việc dạy và học, theo em nhà trường cần làm gì? A. Nhà trường cần thu thập thông tin, kiểm định tính chính xác. B. Nhà trường cần thu thập thông tin từ các trang web lạ. C. Nhà trường cần thu thập thông tin từ người lạ. D. Nhà trường cần thu thập thông tin từ trang youtube chưa được kiểm chứng. Câu 9: Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội B. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn C. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. D. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn Câu 10: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data. C. Sort. B. Filter. D. Home. Câu 11: Lọc theo giá trị bằng cách giữ lại các đánh dấu trong hộp kiểm tra bên cạnh? A. Các giá trị dữ liệu không muốn hiển thị. C. Chỉ các giá trị là số. B. Các giá trị dữ liệu muốn hiển thị. D. Chỉ các giá trị là kí tự đặc biệt. Câu 12: Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Home. C. Data. B. Insert. D. Layout. Câu 13: ( 1,0 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các hàng ….… …… trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số dưới ……. ……. dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột ……. ……. khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công ….…. …….. thức sẽ không thay đổi.
- Câu 14: ( 1,0 điểm) Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. ( trực quan; tự động; dễ hiểu; biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn; dữ liệu) a. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính…(1).. . cập nhật theo sự thay đổi của số liệu. b. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ sẽ làm cho dữ liệu…(2).…và……(3)….. c. Một số loại biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel là…(4)…. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15. (1,5 điểm). Trong một nghiên cứu, người ta thực hiện việc khảo sát số tiếng kêu của ếch khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi, dữ liệu thu thập được như sau: Nhiệt độ ngoài trời (0C) 22 23 24 26 28 31 32 Số tiếng ếch kêu trong 1 phút 12 14 15 16 17 21 26 a) Loại biểu đồ nào thể hiện rõ mối quan hệ giữa số tiếng kêu của loài ếch với nhiệt độ ngoài trời? b) Em có nhận xét gì về phản ứng của loài ếch với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. Câu 16. (1,0 điểm). Để hủy toàn bộ các bộ lọc của một bảng dữ liệu, em cần thực hiện như thế nào? Câu 17. (2,5 điểm): Em hãy nêu các bước và vẽ sơ đồ thể hiện các vị trí trong phòng học gồm 4 tổ, mỗi tổ có 5 bàn học sinh. Sơ đồ cần có vị trí các cửa ra/vào, bàn giáo viên. -----------------------------------------HẾT-------------------------------------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TIN HỌC Lớp: 8…… ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI (Đề có 03 câu, in trong 01 trang) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Thời gian làm bài 25 phút Câu 15. (1,5 điểm). Trong một nghiên cứu, người ta thực hiện việc khảo sát số tiếng kêu của ếch khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi, dữ liệu thu thập được như sau: Nhiệt độ ngoài trời (0C) 22 23 24 26 28 31 32 Số tiếng ếch kêu trong 1 phút 12 14 15 16 17 21 26 a) Loại biểu đồ nào thể hiện rõ mối quan hệ giữa số tiếng kêu của loài ếch với nhiệt độ ngoài trời? b) Em có nhận xét gì về phản ứng của loài ếch với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. Câu 16. (1,0 điểm). Để hủy toàn bộ các bộ lọc của một bảng dữ liệu, em cần thực hiện như thế nào? Câu 17. (2,5 điểm): Em hãy nêu các bước và vẽ sơ đồ thể hiện các vị trí trong phòng học gồm 4 tổ, mỗi tổ có 5 bàn học sinh. Sơ đồ cần có vị trí các cửa ra/vào, bàn giáo viên. -------------HẾT----------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8………. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 01 (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 20 phút Câu 1. Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất lớn cho đến nhỏ và rất nhỏ trở nên di động hơn. B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn. C. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ. D. Từ rất lớn cho đến nhỏ. Câu 2. Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn B. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội C. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn D. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. Câu 3. Có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 4. Lọc theo giá trị bằng cách giữ lại các đánh dấu trong hộp kiểm tra bên cạnh? A. Các giá trị dữ liệu muốn hiển thị. B. Các giá trị dữ liệu không muốn hiển thị. C. Chỉ các giá trị là kí tự đặc biệt. D. Chỉ các giá trị là số. Câu 5. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann. B. Vì có người đặt tên. C. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện. D. Vì máy có thể tính toán. Câu 6. Đâu không là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số rất đa dạng. B. Thông tin số có độ tin cậy giống nhau. C. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. D. Thông tin số có tính bản quyền. Câu 7. Những thông tin làm căn cứ để đưa ra các quyết định lớn phải là những thông tin như thế nào? A. Những thông tin mới lạ. B. Những thông tin không có giá trị. C. Những thông tin có giá trị cao. D. Những thông tin có giá trị thấp. Câu 8. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data. B. Home. C. Filter. D. Sort.
- Câu 9. Vì sao thông tin số có tính bản quyền? A. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. B. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 10. Vì sao thông tin số chiếm tỷ lệ rất lớn? A. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. B. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Tìm kiếm thông tin về một người, vật, sự kiện hay một vấn đề ta quan tâm sẽ nhận được rất nhiều tài liệu liên quan. Câu 11. Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Layout. B. Data. C. Home. D. Insert. Câu 12. Để có thông tin đáng tin cậy phục vụ quản lí việc dạy và học, theo em nhà trường cần làm gì? A. Nhà trường cần thu thập thông tin từ người lạ. B. Nhà trường cần thu thập thông tin từ trang youtube chưa được kiểm chứng. C. Nhà trường cần thu thập thông tin từ các trang web lạ. D. Nhà trường cần thu thập thông tin, kiểm định tính chính xác. Câu 13. ( 1,0 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các hàng ….… …… trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số dưới ……. ……. dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột ……. ……. khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công ….…. …….. thức sẽ không thay đổi. Câu 14. ( 1,0 điểm) Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. ( trực quan; tự động; dễ hiểu; biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn; dữ liệu) a. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính…(1).. . cập nhật theo sự thay đổi của số liệu. b. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ sẽ làm cho dữ liệu…(2).…và……(3)….. c. Một số loại biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel là…(4)…. ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8………. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 02 (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 20 phút Câu 1. Lọc theo giá trị bằng cách giữ lại các đánh dấu trong hộp kiểm tra bên cạnh? A. Chỉ các giá trị là số. B. Chỉ các giá trị là kí tự đặc biệt. C. Các giá trị dữ liệu muốn hiển thị. D. Các giá trị dữ liệu không muốn hiển thị. Câu 2. Vì sao thông tin số chiếm tỷ lệ rất lớn? A. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. B. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. C. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. D. Tìm kiếm thông tin về một người, vật, sự kiện hay một vấn đề ta quan tâm sẽ nhận được rất nhiều tài liệu liên quan. Câu 3. Để có thông tin đáng tin cậy phục vụ quản lí việc dạy và học, theo em nhà trường cần làm gì? A. Nhà trường cần thu thập thông tin, kiểm định tính chính xác. B. Nhà trường cần thu thập thông tin từ người lạ. C. Nhà trường cần thu thập thông tin từ trang youtube chưa được kiểm chứng. D. Nhà trường cần thu thập thông tin từ các trang web lạ. Câu 4. Những thông tin làm căn cứ để đưa ra các quyết định lớn phải là những thông tin như thế nào? A. Những thông tin không có giá trị. B. Những thông tin có giá trị thấp. C. Những thông tin có giá trị cao. D. Những thông tin mới lạ. Câu 5. Có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6. Đâu không là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. B. Thông tin số có tính bản quyền. C. Thông tin số có độ tin cậy giống nhau. D. Thông tin số rất đa dạng. Câu 7. Vì sao thông tin số có tính bản quyền? A. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. B. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. C. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. D. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video.
- Câu 8. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Sort. B. Filter. C. Home. D. Data. Câu 9. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Vì máy có thể tính toán. B. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann. C. Vì có người đặt tên. D. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện. Câu 10. Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn. B. Từ rất lớn cho đến nhỏ. C. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ. D. Từ rất lớn cho đến nhỏ và rất nhỏ trở nên di động hơn. Câu 11. Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Home. B. Data. C. Insert. D. Layout. Câu 12. Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn C. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. D. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn. Câu 13. ( 1,0 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các hàng ….… …… trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số dưới ……. ……. dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột ……. ……. khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công ….…. …….. thức sẽ không thay đổi. Câu 14. ( 1,0 điểm) Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. ( trực quan; tự động; dễ hiểu; biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn; dữ liệu) a. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính…(1).. . cập nhật theo sự thay đổi của số liệu. b. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ sẽ làm cho dữ liệu…(2).…và……(3)….. c. Một số loại biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel là…(4)…. ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8………. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 03 (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 20 phút Câu 1. Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn B. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. C. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội D. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn Câu 2. Đâu không là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số rất đa dạng. B. Thông tin số có tính bản quyền. C. Thông tin số có độ tin cậy giống nhau. D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. Câu 3. Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Data. B. Layout. C. Insert. D. Home. Câu 4. Vì sao thông tin số chiếm tỷ lệ rất lớn? A. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. B. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Tìm kiếm thông tin về một người, vật, sự kiện hay một vấn đề ta quan tâm sẽ nhận được rất nhiều tài liệu liên quan. Câu 5. Những thông tin làm căn cứ để đưa ra các quyết định lớn phải là những thông tin như thế nào? A. Những thông tin mới lạ. B. Những thông tin không có giá trị. C. Những thông tin có giá trị thấp. D. Những thông tin có giá trị cao. Câu 6. Lọc theo giá trị bằng cách giữ lại các đánh dấu trong hộp kiểm tra bên cạnh? A. Các giá trị dữ liệu không muốn hiển thị. B. Chỉ các giá trị là kí tự đặc biệt. C. Chỉ các giá trị là số. D. Các giá trị dữ liệu muốn hiển thị. Câu 7. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Vì có người đặt tên. B. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann. C. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện. D. Vì máy có thể tính toán. Câu 8. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Filter. B. Home. C. Sort. D. Data.
- Câu 9. Có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 10. Để có thông tin đáng tin cậy phục vụ quản lí việc dạy và học, theo em nhà trường cần làm gì? A. Nhà trường cần thu thập thông tin từ người lạ. B. Nhà trường cần thu thập thông tin, kiểm định tính chính xác. C. Nhà trường cần thu thập thông tin từ trang youtube chưa được kiểm chứng. D. Nhà trường cần thu thập thông tin từ các trang web lạ. Câu 11. Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất lớn cho đến nhỏ và rất nhỏ trở nên di động hơn. B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ. C. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn. D. Từ rất lớn cho đến nhỏ. Câu 12. Vì sao thông tin số có tính bản quyền? A. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. B. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 13. ( 1,0 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các hàng ….… …… trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số dưới ……. ……. dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột ……. ……. khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công ….…. …….. thức sẽ không thay đổi. Câu 14. ( 1,0 điểm) Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. ( trực quan; tự động; dễ hiểu; biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn; dữ liệu) a. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính…(1).. . cập nhật theo sự thay đổi của số liệu. b. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ sẽ làm cho dữ liệu…(2).…và……(3)….. c. Một số loại biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel là…(4)…. ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8………. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 04 (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 20 phút Câu 1. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Home. B. Data. C. Filter. D. Sort. Câu 2. Những thông tin làm căn cứ để đưa ra các quyết định lớn phải là những thông tin như thế nào? A. Những thông tin mới lạ. B. Những thông tin có giá trị thấp. C. Những thông tin không có giá trị. D. Những thông tin có giá trị cao. Câu 3. Vì sao thông tin số chiếm tỷ lệ rất lớn? A. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. B. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. C. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. D. Tìm kiếm thông tin về một người, vật, sự kiện hay một vấn đề ta quan tâm sẽ nhận được rất nhiều tài liệu liên quan. Câu 4. Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn. B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ. C. Từ rất lớn cho đến nhỏ. D. Từ rất lớn cho đến nhỏ và rất nhỏ trở nên di động hơn. Câu 5. Trong các hành vi sau đây, những hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Lén quay phim, chụp ảnh ở nơi có biển cấm quay phim, chụp ảnh. B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn C. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội D. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội (hay thư điện tử) để biết mật khẩu đăng nhập của bạn Câu 6. Vì sao thông tin số có tính bản quyền? A. Nhiều văn bản, hình ảnh, video trên Internet, mạng xã hội được luật bản quyền bảo vệ và người dùng phải xin phép khi sử dụng. B. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. C. Các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông giúp thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền dữ liệu số rất tiện lợi với tốc độ nhanh. D. Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật thể hiện dưới nhiều hình dạng như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video.
- Câu 7. Để có thông tin đáng tin cậy phục vụ quản lí việc dạy và học, theo em nhà trường cần làm gì? A. Nhà trường cần thu thập thông tin, kiểm định tính chính xác. B. Nhà trường cần thu thập thông tin từ các trang web lạ. C. Nhà trường cần thu thập thông tin từ người lạ. D. Nhà trường cần thu thập thông tin từ trang youtube chưa được kiểm chứng. Câu 8. Lọc theo giá trị bằng cách giữ lại các đánh dấu trong hộp kiểm tra bên cạnh? A. Chỉ các giá trị là kí tự đặc biệt. B. Chỉ các giá trị là số. C. Các giá trị dữ liệu muốn hiển thị. D. Các giá trị dữ liệu không muốn hiển thị. Câu 9. Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Insert. B. Layout. C. Home. D. Data. Câu 10. Có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann. B. Vì có người đặt tên. C. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện. D. Vì máy có thể tính toán. Câu 12. Đâu không là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số có tính bản quyền. B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. C. Thông tin số rất đa dạng. D. Thông tin số có độ tin cậy giống nhau. Câu 13. ( 1,0 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các hàng ….… …… trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số dưới ……. ……. dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột ……. ……. khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô công ….…. …….. thức sẽ không thay đổi. Câu 14. ( 1,0 điểm) Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. ( trực quan; tự động; dễ hiểu; biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn; dữ liệu) a. Biểu đồ trong phần mềm bảng tính…(1).. . cập nhật theo sự thay đổi của số liệu. b. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ sẽ làm cho dữ liệu…(2).…và……(3)….. c. Một số loại biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel là…(4)…. ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 (Bản hướng dẫn có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 Điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12: 3,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề gốc C C D C A B B A C C B C Đề I A D B A A B C D A C B D Đề II C A A C B C C A B D B C Đề III B C A C D D B C D B A A Đề IV D D B D A A A C D A A D Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống: 1,0 điểm. Câu Nội dung Đáp án Đúng Sai a Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm hoán đổi vị trí các Đ hàng trong bảng. b Phần mềm bảng tính cho phép biểu diễn dữ liệu số S dưới dạng hình ảnh. c Địa chỉ tương đối có thể thay đổi cả tên hàng và tên Đ cột khi sao chép công thức sang nơi khác. d Khi sao chép một ô chứa công thức thì địa chỉ ô S công thức sẽ không thay đổi. Câu 14. Hãy chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống (……..) để được khẳng định đúng. a. (1) tự động b. (2) trực quan (3) dễ hiểu c. (4) biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 Điểm). Câu Ý Nội dung Điểm Câu 15 a Loại biểu đồ thể hiện rõ mối quan hệ giữa số tiếng kêu của loài ếch với nhiệt độ ngoài trời là biểu đồ đoạn thẳng. (1,5 0,75 điểm) b Nhiệt độ ngoài trời càng tăng (trời càng nóng) thì ếch kêu càng 0,75 nhiều. Câu 16 Bước 1: Chọn dải lệnh Data. 0,5 (1,0 Bước 2: Nhấp chuột lần nữa tại biểu tượng Filter. 0,5
- điểm) Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo tại vùng vị trí cần chèn, chọn lệnh Shapes trên dải lệnh Insert nháy chuột vào New Drawing Canvans để tạo vùng vẽ. 0,5 Bước 2: Chọn một hình vẽ cần tạo trong nhóm Insert 0,5 Shapes trên dải lệnh Drawing Tools/Format. Bước 3: Chọn hình vẽ đã tạo và thực hiện hiểu chỉnh bằng các lệnh phù hợp trên dải lệnh Drawing Tools/Format. 0,5 Vẽ được hình: SƠ ĐỒ LỚP HỌC BÀN GIÁO VIÊN CỬA RA VÀO Câu 17 TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4 (2,5 BÀN 1 BÀN 1 BÀN 1 BÀN 1 điểm) 1,0 BÀN 2 BÀN 2 BÀN 2 BÀN 2 BÀN 3 BÀN 3 BÀN 3 BÀN 3 BÀN 4 BÀN 4 BÀN 4 BÀN 4 BÀN 5 BÀN 5 BÀN 5 BÀN 5 (Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng, GV chấm vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Việt Hà Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện đề Đào Thị Minh Tuyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn