intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH Môn: TIN HỌC – Lớp 8 PHỐ HỘI NĂM HỌC 2024-2025 AN Thời gian: 45 phút TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Nội Mức độ Tổng TT Chương/ dung/đơn nhận thức % điểm chủ đề vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Lược sử Máy tính và 2 công cụ tính 5% cộng đồng (TN1,2) toán 2 Thông tin 3 1 Tổ chức lưu trong môi 10% (TN3,4,5) (TN6) trữ, tìm kiếm trường số và trao đổi Thực hành: 3 thông tin Khai thác 7.5% (TN7,8,9) thông tin số 3 Đạo đức và Đạo đức, văn hóa pháp luật và trong sử 2 1 văn hóa dụng công (TN10,11) (TN12) 7.5% trong môi nghệ kĩ thuật trường số số 4 Ứng dụng tin Xử lí và trực 1TL học quan hoá dữ 3 3TH 1 (Bài 1) liệu bằng (TN13,14,15 (Bài 2b,c,d) 60% (TN16) 1TH bảng tính ) (Bài 2a) điện tử Soạn thảo 3 1 10% văn bản và (TN17,18,19 (TN20) phần mềm ) trình
  2. chiếu nâng cao Tổng 16 4 2 3 25 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHỐ HỘI AN Môn: TIN HỌC – Lớp 8 TRƯỜNG NĂM HỌC 2024-2025 THCS HUỲNH Thời gian: 45 phút THỊ LỰU TT Chương/ chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức giá Nhận Thông hiểu Vận dụng biết Nhận biết - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Lược sử công cụ Thông hiểu Chủ đề 1: Máy 2TN 1 tính toán - Nêu được ví dụ tính và cộng đồng (0.5đ) cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Tổ chức lưu trữ, Thông tin trong Nhận biết tìm kiếm và trao môi trường số - Nêu được các đổi thông tin đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu
  3. thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng 3TN 1TN khổng lồ bởi (0.75đ) (0.25đ) nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
  4. Thông hiểu - Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được Thực hành: ví dụ minh hoạ. 3TN Khai thác thông Vận dụng (0.75đ) tin số - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Đạo đức, pháp Đạo đức và văn Thông hiểu 2TN luật và văn hóa hóa trong sử - Nhận biết và (0.5đ) trong môi dụng công nghệ giải thích được trường số kĩ thuật số một số biểu hiện 1TN vi phạm đạo đức (0.25đ) và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng - Khi tạo ra các sản phẩm số luôn
  5. thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. 4 Thông hiểu 3TN 1TN 3TH Ứng dụng tin Xử lí và trực - Giải thích được (0.75đ) (0.25đ) (3đ) học quan hoá dữ liệu sự khác nhau 1TL giữa địa chỉ (1đ) bằng bảng tính tương đối và địa 1TH điện tử: chỉ tuyệt đối của (1đ) một ô tính. +Sử dụng bảng - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tính giải quyết tương đối trong bài toán thực tế công thức khi sao +Sắp xếp và lọc chép công thức. dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được +Trình bày dữ các thao tác tạo liệu bằng biểu biểu đồ, lọc và đồ. sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được
  6. phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ Soạn thảo văn hoạ trong văn bản và phần 3TN 1TN bản, tạo danh sách mềm trình (0.75đ (0.25đ) dạng liệt kê, đánh chiếu nâng cao số trang, thêm đầu trang và chân trang. Vận dụng cao - Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Tổng 16 TN 4TN 3TH 1TL 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC(Lý thuyết) – Lớp: 8 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 30/12/2024
  7. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ai được coi là cha đẻ của công nghệ máy tính? A. Blaise Pascal. B. Gottfried Leibniz. C. John Mauchly. D. Charles Babbage. Câu 2: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước như thế nào? A. Nhỏ (Như máy tính để bàn). B. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ). C. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay). D. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng). Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet. B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ. C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần. D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau. Câu 4: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. C. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. D. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Câu 5: Nguồn thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn? A. Từ người ẩn danh trên Facebook. B. Cộng đồng cơ điện lạnh Việt Nam. C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam. D. Bộ Công Thương. Câu 6: Vì sao nói thời điểm công bố thông tin quan trọng? A. Vì nó đánh dấu một sự kiện xảy ra. B. Vì nó cho biết thông tin đó có tin cậy hay không. C. Vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời. D. Vì nó quyết định quyền tác giả. Câu 7: Khi tìm kiếm các thông tin để trình bày, em không nên lựa chọn thông tin nào sau đây? A. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày. B. Thông tin có nguồn đáng tin cậy. C. Thông tin được kiểm chứng. D. Thông tin sai sự thật. Câu 8: Để tìm hiểu thông tin về năng lượng gió, nguồn thông tin nào dưới đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn thông tin từ trang web không rõ tên. B Nguồn thông tin mới nhất từ chính phủ. C. Nguồn thông tin từ trang báo đăng từ rất lâu. D. Nguồn thông tin từ một người xa lạ.
  8. Câu 9: Em có thể hình thành ý tưởng về một vấn đề dựa trên? A. Nguồn thông tin trên mạng không rõ nguồn gốc. B. Nguồn thông tin được đăng tải từ rất lâu. C. Nguồn thông tin chính xác đã được kiểm chứng. D. Nguồn thông tin từ một người lạ. Câu 10: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. Câu 11: Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Tùy ý sử dụng hình ảnh của người khác để đăng lên trang Facebook cá nhân của mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 12: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định pháp luật? A. Phong chụp ảnh Lan đang đùa nghịch với tư thế không đẹp mắt. Phong chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội làm Lan xấu hổ và không dám đến trường. B. Học sinh thu âm lại lời bạn giảng bài cho mình để về nghe lại. C. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi các bạn cùng đọc. D. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 13. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là A. nhấn phím F1. B. nhấn phím F4. C. nhấn phím F2. D. nhấn phím F6. Câu 14: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. My data has headers. B. Delete Level. C. Copy Level. D. Options. Câu 15: Em nên thể hiện bảng ở hình bên dưới dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 16: Muốn sắp xếp cột Tên trong bảng kết quả khảo sát lớp 8A ở hình bên theo thứ tự bảng chữ cái thì chọn vùng dữ liệu nào dưới đây để sắp xếp? A. A1:E7. B. A2:E2. C. A1:C7. D. A2:E7. Câu 17: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê?
  9. A. Ba kiểu. B. Bốn kiểu. C. Năm kiểu. D.Hai kiểu. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự. Câu 19: Trong danh sách dấu đầu dòng, mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng? A. Một dấu đầu dòng. B. Một kí tự đặc biệt. C. Một chữ đầu dòng. D. Một số đầu dòng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: Biểu đồ được sử dụng để làm gì? Nêu mục đích sử dụng của các loại biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn. (1.0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 2(THỰC HÀNH)(4.0 điểm) –––––––––––––– Hết ––––––––––––––– KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC(Thực hành) – Lớp: 8 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 30/12/2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên: ........................................ Lớp:.............
  10. Bài 2(THỰC HÀNH)(4.0 điểm) Cho bảng dữ liệu minh họa như hình 1. Hình 1 a/ Em hãy khởi động phần mềm bảng tính Excel. Nhập dữ liệu và định dạng để được bảng tính như hình 1. Yêu cầu phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14. b/ Tính tổng tiền cho mỗi loại trái cây biết Tổng tiền = Đơn giá x Số lượng. c/ Sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự giá trị giảm dần của cột Đơn giá. d/ Lọc ra danh sách các loại trái cây có đơn giá lớn hơn 50000 và số lượng lấy trên 5kg. Lưu lại bảng tính với tên của mình theo đường dẫn D:\TUYẾN. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
  11. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D D C D A C D B C C C A B A A D D C A D * Đối với HSKT : Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm; đúng được ít nhất 10 câu đạt điểm tối đa 5 điểm. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Biểu đồ được sử dụng để minh họa dữ liệu một cách trực quan, giúp 0.25 đ em dễ so sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu. Bài 1 - Biểu đồ cột để so sánh dữ liệu. 0.25 đ ( 1,0 đ ) - Biểu đồ đoạn thẳng để quan sát xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu 0.25 đ theo thời gian hay quá trình nào đó. - Biểu đồ hình quạt tròn để so sánh các phần với tổng thể. 0.25 đ Bài 2 - Định dạng theo mẫu, đúng dữ liệu. 1,0 đ (Thực - Thực hiện tính đúng giá trị các ô trong cột tổng tiền. 1,0 đ hành) - Sắp xếp đúng theo yêu cầu. 1,0 đ (4,0 đ) - Lọc ra danh sách đúng yêu cầu. 1,0 đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2