
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chương/Chủ kiến thức Điểm đề TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chủ đề 1: Sơ lược về lịch sử 1 câu 1 1TL Máy tính và phát triển máy 10% cộng đồng tính (1,0 điểm) Đặc điểm của 2 câu Chủ đề 2. Tổ thông tin trong 2TN 10% chức lưu trữ, 2 môi trường số (1,0 điểm) tìm kiếm và 1 câu trao đổi Thông tin với giải 1TN 5% thông tin quyết vấn đề (0,5điểm) Chủ đề 3. Đạo đức, Đạo đức và văn 2 câu pháp luật và 2 TN 3 hóa trong sử dụng 10% văn hóa công nghệ số (1,0 điểm) trong môi trường số Chủ đề Sử dụng bảng tính 2TN 2TN 7 câu 1TL 4 4.Ứng dụng để giải quyết bài 1TL 1TL 60% tin học toán thực tế (6,0 điểm
- Chủ đề con (lựa chọn): 1 câu Soạn thảo văn 1TN 5% bản và phần mềm (0,5 điểm trình chiếu nâng cao Tổng 6 1 4 1 1 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề Nội dung Vận Vận Nhận Thông dụng dụng biết hiểu cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH VÀ 1.1. Lược sử công HSKT: Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính 1 1TL CỘNG ĐỒNG cụ tính toán Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhâṇ biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. TỔ CHỨC LƯU 2.1. Thông tin HSKTT: Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa TRỮ, TÌM KIẾM 2 trong môi trường dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu 2TN VÀ TRAO ĐỔI số trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, THÔNG TIN có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
- – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong 2.2. Thông tin với giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. 1TN giải quyết vấn đề Vận dụng Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi ĐẠO ĐỨC, PHÁP 3. Đạo đức và văn sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay LUẬT VÀ VĂN hóa trong sử dụng 3 2TN HÓA TRONG MÔI công nghệ kĩ thuật phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản TRƯỜNG SỐ số phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 4. Sử dụng bảng – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công 2TN 4 2TN 1TL 1TL tính để giải quyết thức khi sao chép công thức. 1TL bài toán thực tế Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng
- ỨNG DỤNG TIN các chức năng đó của phần mềm bảng tính. HỌC – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liêṭ kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: Chủ đề con (lựa + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội chọn): dung. Soạn thảo văn bản + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video 1TN và phần mềm trình hay tài liệu khác. chiếu nâng cao + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 6TN 4TN Tổng 1TL 1TL 1TL 1TL
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau đây? A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 2: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống? Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ. A. dễ dàng. B. khó khăn. C. luôn luôn. D. không bao giờ. Câu 3: Muốn xóa bỏ tiêu chí sắp xếp ta chọn? A. Copy Level B. Add Level C. Delete Level D. Clear Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của thông tin số? A. Có thể trao đổi không cần mạng. B. Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy. C. Không thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet. D. Có thể truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin cho phép. Câu 5: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. A010 – A100 – A011; B. A010 – A011 – A100; C. A100 – A010 – A011; D. A011 – A010 – A100. Câu 6: Hành vi nào sau đây tuân thủ quy định về đạo đức, văn hoá, pháp luật khi tạo sản phẩm số? A. Tham gia, cổ vũ cho các trang web đánh bạc, chơi game, bạo lực. B. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. C. Viết bình luận, bài viết với từ ngữ phản cảm, không lành mạnh, sai sự thật. D. Quay phim, chụp ảnh ở những nơi được phép . Câu 7: Sử dụng biểu đồ hình tròn thích hợp nhất khi nào? A. Trình bày tỷ lệ phần trăm của các nhóm trong tổng thể. B. So sánh xu hướng qua nhiều năm. C. Thể hiện tăng hoặc giảm dữ liệu theo thời gian hay một quá trình nào đó. D. Thể hiện mối quan hệ tương quan giữa hai giá trị.
- Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm đạo đức, pháp luật hay thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng thông tin đúng pháp luật, cần xin phép mua các thông tin có bản quyền. B. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. C. Dùng từ ngữ lành mạnh khi viết bình luận, viết bài trên mạng. D. Quay phim, chụp ảnh ở những nơi được phép . Câu 9: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. $ B. & C. % D. @ Câu 10: Muốn tìm hiểu thông tin về một phương pháp học tập hiệu quả thì em có thể tìm hiểu thông tin của ai ? A. Một người lạ. B. Một người bạn học bình thường . C. Một người học giỏi nổi tiếng. D. Một người ẩn danh trên mạng xã hội. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 1(1,0 điểm): Em hãy trình bày những đặc điểm của máy tính thế hệ thứ ba(1965 – 1974)? Câu 2(1,0 điểm): Điền địa chỉ vào ô trống(…) trong câu sau sao cho đúng ? Biết công thức tại ô D4 là = A1*C2 điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống(....) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô D4 đến D7. Khi đó ô D7 có công thức là ............................................. b) Sao chép công thức ô D4 đến E4. Khi đó ô E4 có công thức là ............................................... Câu 3(2,0 điểm): Cho bảng dữ liệu sau 1 A B C 2 CÁC NGUYÊN NHÂN GAY TAI NẠN THƯƠNG TÍCH Ở TRẺ EM VIỆT NAM 3 TT Nguyên nhân Tỉ lệ 4 1 Đuối nước 48% 5 2 Tai nạn giao thông 28% 6 3 Ngộ độc 2% 7 4 Té ngã 2% 8 5 Các thương tích khác 20% Em hãy trình bày các bước tạo tiểu đồ hình quạt tròn cho bảng dữ liệu trên? Câu 4: (1,0 điểm): Em hãy nêu hai tình huống thực tế cần sử dụng chức năng sắp xếp dữ liệu? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: B A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Đâu là một địa chỉ tuyệt đối trong phần mềm bảng tính ? A. A1 B. @A@1 C. &A&1 D. $A$1 Câu 2: Đặc điểm của thông tin số là? A. Dễ dàng nhân bản, lan truyền và xoá bỏ được hoàn toàn. B. Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy. C. Không thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet. D. Dễ dàng nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xoá bỏ hoàn toàn. Câu 3: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. A010 – A100 – A011; B. A010 – A011 – A100; C. A100 – A011 – A010; D. A011 – A010 – A100. Câu 4: Hành vi nào sau đây tuân thủ quy định về đạo đức, văn hoá, pháp luật khi tạo sản phẩm số? A. Ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. B. Chia sẻ thông tin lành mạnh tích cực. C. Sử dụng phần mềm bẻ khoá. D. Chụp ảnh ở những nơi không được phép . Câu 5: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống? Thông tin được mã hoá thành ………... được chuyển vào máy tính, máy tính bảng. A. dãy bít. B. âm thanh. C. văn bản. D. hình ảnh. Câu 6: Sử dụng biểu đồ đoạn thẳng để làm gì? A. Trình bày tỷ lệ phần trăm của các nhóm trong tổng thể. B. So sánh xu hướng qua nhiều năm. C. Thể hiện xu hướng tăng hoặc giảm dữ liệu theo thời gian hay một quá trình nào đó. D. Thể hiện mối quan hệ tương quan giữa hai giá trị. Câu 7: Hành vi nào sau đây vi phạm đạo đức, pháp luật hay thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng thông tin đúng pháp luật, cần xin phép mua các thông tin có bản quyền. B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình. C. Dùng từ ngữ lành mạnh khi viết bình luận, viết bài trên mạng. D. Quay phim, chụp ảnh ở những nơi được phép .
- Câu 8 : Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn của một người giỏi tin học. C. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. D. Câu trả lời của một số diễn đàn về thợ chụp ảnh. Câu 9: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Add Level B. Copy Level C. Delete Level D. Đáp án khác Câu 10 : Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau ? A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự. D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu 1(1,0 điểm): Em hãy trình bày những đặc điểm của máy tính thế hệ thứ tư (1974 – 1990)? Câu 2(1,0 điểm): Điền địa chỉ vào ô trống(…) trong câu sau sao cho đúng ? Biết công thức tại ô C4 là = A1*B3 điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống(....) trong các câu sau: a) Sao chép công thức ô C4 đến D6. Khi đó ô D6 có công thức là ............................................. b) Sao chép công thức ô C4 đến E7. Khi đó ô E7 có công thức là ............................................... Câu 3(2,0 điểm): Cho bảng dữ liệu sau 1 A B C D BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỐ LƯỢNG HỌC SINH 2 YÊU THÍCH HỌC MÔN TIN HỌC 3 TT Lớp Yêu thích Không thích 4 1 8/1 33 10 5 2 8/2 36 7 6 3 8/3 40 2 7 4 8/4 39 6 Em hãy trình bày các bước tạo biểu đồ cột cho bảng số liệu trên? Câu 4: (1,0 điểm): Em hãy nêu hai tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc dữ liệu? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D A C D B D A B A C Đề B D D C B A C B C A D HSKTTT: Đê A Câu: 2, 4, 6, 7, 8.Đề B: 1, 2, 4, 5, 6 Mỗi câu trả lời đúng 2,0 điểm HSTTPTTK: Đề A Câu: 2, 4, 6, 7, 8, 9 .Đề B: 1, 2, 4, 5, 6, 7. Mỗi câu trả lời đúng 1,0 điểm. Làm đúng câu 1 phần tự luận 3,0 điểm. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Đề A: Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ ba (1965 – 1974) Đúng -Thành phần điện tử chính: Mạch tích hợp . mối ý - Bộ nhớ: lõi từ lớn, băngtừ, đĩa từ. đạt 0,25 - Kích thước: lớn (tương đương như một chiếc bàn làm việc) - Thiết bị vào ra: được bổ sung bàn phím, chuột, màn hình, máy in.) Ví dụ: Dòng máy BIM System/360 (1964)…. Câu 1 Đề B: Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ tư(974-1990) (1 điểm) -Thành phần điện tử chính: Mạch tích hợp cỡ rất lớn và bộ vi xử lý - Bộ nhớ: CD, ROM, RAM, USB, SSD,… - Kích thước: nhỏ có thể đặt trên bàn - Thiết bị vào ra: Thiết bị vào ra được bỏ sung thiết bị trỏ, máy quét, … - Mạng: một nhóm hai hay nhiều máy tính được liên kết vói nhau. Ví dụ: IBM PC,… Đề A: Mỗi ý a) = A4*C5; đúng đạt Câu 2 b) = B1*D2 0,5 điểm (1,0 điểm) Đề B: a) = B3*C5 b) = C4*D6 Đề A Câu 3 Các bước tạo biểu đồ hình cột cho bảng số liệu trên: (2 điểm) Bước 1: Chọn vùng dữa liệu B3:C8 0.25
- Bước 2: Trong thẻ Insert tại nhóm charts, chọn lệnh 0.75 Insert Pie or Doughnut Chart danh sách các loại biểu đồ hình quạt tròn đã xuất hiện. Bước 3 trong nhóm biểu đồ 2- D Pie, chon kiểu biểu đồ 0.75 Pie. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính. Bước 4: Bổ sung thông tin cho biểu đồ. 0.25 Đề B: Các bước tạo biểu đồ hình cột cho bảng số liệu trên: Bước 2: Chọn vùng dữa liệu B3:D7 0.25 Bước 3: Trong thẻ Insert tại nhóm charts, chọn lệnh 0.75 Insert Column or Bar Chart danh sách các loại biểu đồ đã xuất hiện. Bước 4 trong nhóm biểu đồ 2- D Column, chon kiểu 0.75 biểu đồ Clustered Column. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính. 0.25 Bước 5: Bổ sung thông tin cho biểu đồ - HS nêu được 2 tình huống đúng Mỗi tình Câu 4 huống (1 điểm ) đạt 0,5 điểm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
