
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Đề chínnh thức) MÔN TIN HỌC, LỚP 8 – NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ Nội nhận Tổng % điểm dung/đơ thức Chương/ n vị Thô Vận TT Nhận Vận chủ đề kiến ng dụng thưc biết ̉ dụng ́ hiêu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ lược về Chủ đề lịch 10,0% A. Máy 3 (C1, 2, sử (1,00 1 tính và 3) phát điểm) cộng triển đồng máy tính 1. Đặc điểm của thông tin Chủ đề trong 2 (C4, 5) 2 C. Tổ môi chức lưu trường 10,0% trữ, tìm số (1,00 kiếm và 2. Thông điểm) trao đổi tin với thông giải 1 (C6) tin quyết vấn đề Chủ đề Đạo đức 1 (C15) 10,0%
- D. Đạo và văn đức, hoá pháp trong sử luật và dụng (1,00 3 văn hoá công điểm) trong nghệ kĩ môi thuật số trường số 1. Xử lí và trực quan hoá dữ 60,0% 3 (C7, 8, liệu 1 (C14) 1 (C13) 1 (C16) 1 (C17) 1 (C18) (6,00 9) bằng điểm) bảng tính điện tử Chủ đề 2. Chủ đề E. Ứng 4 con (lựa dụng tin chọn): học Soạn thảo văn 10,0% bản và 3 (C10, (1,00 phần 11, 12) điểm) mềm trình chiếu nâng cao Tổng 9 1 4 1 2 1 18 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ 70% 30% 100% chung Người duyệt đề Người duyệt đề
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Đề chính thức) MÔN: TIN HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT - NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn TT vị kiến thưc ̉ Vận dụng đề ́ giá Nhận biết Vận dụng Thông hiêu cao Nhận biết - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu Chủ đề A. Sơ lược về - Nêu được Máy tính lịch sử phát 1 ví dụ cho 3TN và cộng triển máy thấy sự phát đồng tính triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề C. 1. Đặc điểm Nhâṇ biết 2TN Tổ chức lưu của thông tin - Nêu được trữ, tìm trong môi các đặc kiếm và trường số điểm của trao đổi thông tin số: thông tin đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều,
- được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí
- và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông hiểu - Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu 2. Thông tin được ví dụ với giải minh hoạ. 1TN quyết vấn đề. Vận dụng - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề D. Đạo đức và Thông hiểu 1TL
- Đạo đức, văn hoá - Nhận biết pháp luật và trong sử và giải thích văn hoá dụng công được một số trong môi nghệ kĩ thuật biểu hiện vi trường số số phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng - Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi
- phạm pháp luật. 4 Chủ đề E. 1. Xử lí và Thông hiểu 3TN+1TL 1TN+1TH 1TH 1TH Ứng dụng trực quan - Giải thích tin học hoá dữ liệu được sự khác bằng bảng nhau giữa địa tính điện tử chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
- – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: 2. Chủ đề con + Thực hiện (lựa chọn) được các thao Soạn thảo văn tác: chèn thêm, 3TN bản và phần xoá bỏ, co dãn mềm trình hình ảnh, vẽ chiếu nâng cao hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sach ́ dạng liệt kê. Tổng 9TN+1TL 4TN+1TL 2TH 1TH
- Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC - Lớp: 8. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (…..). Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ …… là đèn điện tử chân không. A. thứ nhất B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư Câu 2. Máy tính điện tử đã phát triển qua A. năm thế hệ. B. bốn thế hệ. C. ba thế hệ. D. sáu thế hệ. Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Máy tính điện – cơ thực hiện phép tính cộng mất gần …… và phép tính nhân mất khoảng ……”. A. 2 giây – 5 giây. B. 1 giây – 5 giây. C. 1 giây – 6 giây. D. 2 giây – 6 giây. Câu 4. Thông tin nào dưới đây là thông tin đáng tin cậy? A. Thông tin từ một người lạ. B. Thông tin về máy tính thông tin trên một trang web lạ. C. Thông tin về dịch Covid 19 trên trang cá nhân của một người ẩn danh. D. Thông tin về chế độ dinh dưỡng trên trang web của bộ y tế năm 2023. Câu 5. Youtube thu thập thông tin dạng video? A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Dạng nào sau đây là thông tin số? A. Âm thanh. B. Ánh sáng. C. Điện. D. Không khí. Câu 7. Biểu tượng có chức năng là A. chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu. B. sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột. C. sắp theo theo dữ liệu ở một cột tăng dần.
- D. xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. Câu 8. Sau khi lọc dữ liệu các hàng không thỏa mãn sẽ A. bị xóa đi. B. bị ẩn đi. C. bị đẩy xuống dưới cùng. D. giữ nguyên. Câu 9. Ô nào dưới đây chứa địa chỉ tuyệt đối? A. C4. B. D4. C. E4. D. E3. Câu 10. Hình ảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào? A. Danh sách có thứ tự. B. Danh sách dấu đầu dòng. C. Danh sách liệt kê tự do. D. Danh sách có thứ tự kết hợp với danh sách đầu dòng.
- Câu 11. Đâu không phải đặc điểm của dấu đầu dòng và thứ tự trong sánh sách dạng liệt kê? A. Được tự động tạo. B. Tự động cập nhật khi thêm văn bản. C. Tự động cập nhật khi bớt văn bản. D. Không tự động cập nhật khi bớt văn bản. Câu 12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A. Space. B. Enter. C. Tabs. D. Home. Câu 13. Nối mỗi nhóm lệnh ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B để được một ý đúng? Cột A Cột B Đáp án 1) Chart Title a) Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. 1........ 2) Legend b) Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải. 2........ 3) Data Labels c) Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề cho biểu đồ. 3........ II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 14. (1,0 điểm) Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối là gì? Lấy một ví dụ về địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối? Câu 15. (1,0 điểm) Trong giờ kiểm tra có quy định học sinh tắt hết các thiết bị điện tử như đồng hồ thông minh, điện thoại di động và cất gọn vào balo của mình. Tuy nhiên, trước giờ vào phòng thi, bạn Quang vẫn giấu điện thoại trong túi quần và định mang vào phòng thi để quay cóp bài kiểm tra. Theo em, hành vi đó của bạn Quang là đúng hay sai? Em sẽ khuyên bạn Quang điều gì trước khi nào phòng thi? THỰC HÀNH (3,0 điểm)
- Câu 16. (1,0 điểm) Khởi động bảng tính Excel và nhập bảng tính như mẫu trên. Câu 17. (1,0 điểm) Lọc cơ cấu diện tích lúa cả năm theo mùa vụ nước ta năm 2016. Câu 18. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm theo mùa vụ nước ta năm 2016 (có hiển thị phần trăm trên biểu đồ), đặt tên biểu đồ là Họ tên và lớp của mình. Lưu ý: Học sinh lưu bài vào ổ đĩa D:\Lớp 8...\KTCKI_tenHS. ---HẾT---
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GKI (Đề chính thức) MÔN: TIN HỌC LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D A A B B C D D B Câu 13. 1 - c, 2 - b, 3 - a II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm - Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và 0,25 điểm ô có địa chỉ trong công thức. 14 Ví dụ: C3, A3, B1,… 0,25 điểm (1,0 điểm) - Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. 0,25 điểm Ví dụ: $A$2, $D$4,… 0,25 điểm - Hành động của bạn Quang là sai vì không trung thực và vi phạm nội quy của phòng thi. Nếu giám thị phát hiện ra thì bạn 0,5 điểm Quang còn bị đình chỉ và lập biên bản vì quay cóp bài kiểm tra. 15 - Em sẽ khuyên bạn Quang rằng nên cất điện thoại đi và không (1,0 điểm) nên mạo hiểm mang điện thoại vào quay cóp bài kiểm tra vì giám thị phòng thi trông coi rất chặt và nghiêm khắc. 0,5 điểm (HS cho diễn đạt khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel tạo trang tính với nội dung theo mẫu trên được tối đa 1,0 điểm (Sai lỗi chính tả, nhập không đúng kiểu dữ liệu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Lọc cơ cấu diện tích lúa cả năm theo mùa vụ nước ta năm 2016 được tối đa 1,0 điểm Câu 18. (1,0 điểm) - Tạo được biểu đồ hình tròn với bảng dữ liệu trên được 0,33 điểm
- - Đặt tên biểu đồ là “tên của mình” được 0,33 điểm - Có hiển thị phần trăm trên biểu đồ được 0,33 điểm ---HẾT---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
