
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2024 – 2025. MÔN: TIN HỌC 8 . THỜI GIAN: 45 PHÚT TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Máy 2 6,7% Lược sử tính và (TN 1;2) công cụ cộng 0,67 đ tính toán đồng 2 Tổ chức 3 1 lưu trữ, Thông (TN 3; (TN 6) 13,3% tìm kiếm tin trong 4;5) 0,33 đ và trao môi 1đ đổi trường thông số tin 3 Đạo 4 Đạo đức đức, (TN 7; 8; 13,3% và văn pháp 9; 10) hóa luật và 1,33đ trong sử văn hóa dụng trong công môi nghệ kĩ trường thuật số số
- 4 Sử dụng 2 1 26,7% bảng tính (TN 11; (TL 1) giải 12) 2đ quyết bài 0,67 đ toán thực Ứng tế dụng tin Sắp xếp 1 2 23,3% học và lọc dữ (TN13) (TL2,3) liệu 0,33 đ 2đ Trình bày 1 1 1 16,7% dữ liệu (TN 14) (TN15) (TL 4) bằng biểu 0,33 đ 0,33 đ 1đ đồ Tổng 12 3 1 2 1 19 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2024 – 2025. MÔN: TIN HỌC 8 TT Chương/ chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1: Máy Lược sử công Nhận biết tính và cộng cụ tính toán - Nhận biết số 2 đồng thế hệ mà máy (TN1;2) tính điện tử trải 0,67đ qua. - Tên gọi của máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le. - Tên gọi của máy tính cơ học đầu tiên. - Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ mấy. Thông hiểu - Sự thay đổi của máy tính mang lại trong lĩnh vực thương mại. - Lựa chọn phát biểu sai
- về đặc điểm máy tính điện tử, tiện lợi của máy tính. 2 Tổ chức lưu Thông tin Nhận biết trữ, tìm kiếm trong môi - Chỉ ra thông 3 và trao đổi trường số tin đáng tin (TN 3; 4; 5) thông tin cậy. 1,0đ - Yếu tố xác định độ tin cậy của thông tin. - Nhận biết thế nào là thông tin số - Biết ứng dụng tìm kiếm thông tin - Nhận biết nguồn tin đáng tin cậy, xác minh độ tin 1 cậy. (TN 6) - Tầm quan 0.33đ trọng của việc biết khai thác thông tin đáng tin cậy. Thông hiểu - Nêu đặc điểm thông tin trên Internet. - Nêu đặc điểm không
- thuộc về thông tin số. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. 3 Đạo đức, Đạo đức và Nhận biết 4 pháp luật và văn hóa trong - Nêu các sản (TN 7; 8; 9; văn hóa trong sử dụng công phẩm dạng số 10) môi trường số nghệ kĩ thuật mà học sinh có 1,33đ số thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Biết tình huống vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra hành vi không vi phạm pháp luật
- về chia sẻ thông tin. Thông hiểu - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Hiểu được việc làm nào đúng khi sử dụng công nghệ số. 4 Ứng dụng tin Sử dụng bảng Nhận biết học tính giải quyết Địa chỉ của bài toán thực một ô tính 2 tế. trong bảng tính (TN 11; 12) Thông hiểu 0,67 đ – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong 1 công thức khi (TL 1) sao chép công 2đ thức. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
- –Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Sắp xếp và lọc Nhận biết dữ liệu. -Nhận biết được các thao tác lọc và sắp 1 xếp dữ liệu. (TN13) Thông hiểu 0,33 đ 2 – Sử dụng được (TL2;3) phần mềm 2đ bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Vận dụng – Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu. –Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
- Nhận biết 1 - Nhận biết các (TN 14) dạng biểu đồ 0,33 đ 1 Thông hiểu (TN 15) – Nêu được 0,33 đ 1 một số tình ( TL 4) Trình bày dữ huống thực tế 1đ liệu bằng biểu cần sử dụng đồ chức năng tạo biểu đồ. Vận dụng cao –Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. Tổng 12 (TN) 3(TN) 1(TL) 2(TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên:......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ................................................. Ngày kiểm tra: 02/01/2025 Phòng thi:……….. SBD:…………. Thời gian làm bài trắc nghiệm : 20 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. 3 thế hệ. B. 5 thế hệ. C. 4 thế hệ. D. 2 thế hệ. Câu 2: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực thương mại là A. mua bán trực tuyến. B. du lịch thực tế ảo. C. chơi game trực tuyến. D. dạy học trực tuyến. Câu 3: Thông tin trên Internet không có đặc điểm nào sau đây? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng. B. Đáng tin cậy, luôn chính xác. C. Được cập nhật thường xuyên. D. Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Câu 4: Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin? A. Tiktok. B. Cốc cốc. C. Adobe Premiere. D. Camera 360. Câu 5: Thông tin nào sau đây là thông tin đáng tin cậy? A. Thông tin không trung thực. B. Thông tin đồn thổi. C. Thông tin có chứng cứ rõ ràng. D. Thông tin chưa được kiểm chứng. Câu 6: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin? A. Nội dung những trang web đã lâu không được cập nhật. B. Bài viết không trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài. C. Nguồn thông tin mang ý kiến cá nhân, tập thể,….chưa có minh chứng. D. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. Câu 7: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chia sẻ thông tin bí mật của chính phủ trên Facebook cá nhân . B. Chặn các hình ảnh, video quảng cáo về cá cược bóng đá qua Internet. C. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết. D. Bình luận chê bai chiếc áo không hợp thời trang của bạn trên Facebook cá nhân. Câu 8: Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số? A. Nhìn trộm bạn nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn. B. Trêu đùa bằng cách lấy ảnh của bạn, cắt ghép với ảnh khác để gây cười rồi gửi cho bạn. C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…). D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội. Câu 9 : Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
- A. Học sinh lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học. B. Học sinh tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực an ninh. C. Học sinh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp. D. Hà chụp ảnh Thịnh đang làm bài tập và xin phép chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội . Câu 10: Sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra là A. Ảnh chụp chân dung. B. Sản phẩm thủ công như đan len, may vá. C. Đồ ăn, thức uống. D. Bảng ghi chép công thức. Câu 11: Phần mềm Excel có các loại địa chỉ ô tính nào? A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. D. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp. Câu 12: Địa chỉ tuyệt đối khác địa chỉ tương đối ở đâu? A. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. B. Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức. C.Địa chỉ tuyệt đối có dấu $ trước tên cột. D.Địa chỉ tuyệt đối $ trước tên hàng. Câu 13: Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột 1/ Chọn thẻ Data. 2/ Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị giảm dần (chọn sắp xếp theo thứ tự giá trị tăng dần). 3/ Nháy chuột chọn ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu A. 2 – 1 – 3. B.3 – 2 – 1. C.1 – 2 – 3. D. 3- 1 –2. Câu 14: Các dạng biểu đồ thường gặp là A. biểu đồ cột, đoạn thẳng. B. biểu đồ cột, quạt và đoạn thẳng. C. biểu đồ đoạn thẳng. D. biểu đồ quạt, hình tròn. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. B. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên:.................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ............................................ Ngày kiểm tra: /12/2024 Thời gian làm bài: 25 phút B. THỰC HÀNH (5,0 điểm) Học sinh làm bài thực hành trên máy tính tại phòng Tin học. Cho bảng dữ liệu như hình: Câu 1(2 điểm): Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tạo bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên và lưu tệp với tên BaiTapThucHanh.xlsx Câu 2( 1 điểm): Sắp xếp bảng dữ liệu theo tiêu chí: Giá trị tăng dần của cột Số học sinh quan tâm. Câu 3( 1 điểm): Lọc danh sách các Nội dung Tin học có Số học sinh quan tâm từ 10 trở lên. Câu 4(1 điểm): Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ phần trăm của số học sinh quan tâm các nội dung tin học. ---------------Hết---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2024 – 2025. MÔN: TIN HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33 điểm. Bộ 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A B B C D A C B A D A D B A B. PHẦN THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Học sinh kiểm tra tại phòng Tin Câu Đáp án Điểm 1 Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tạo bảng dữ liệu theo 2 đúng yêu cầu đề bài. 2 Sắp xếp bảng dữ liệu theo đúng tiêu chí 1 3 Lọc dữ liệu đúng yêu cầu đề bài 1 4 Vẽ biểu đồ hình tròn đúng yêu cầu đề bài 1 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì nhóm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
