
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC 8 BÁNH Năm học: 2024 - 2025 Họ và tên: Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian ………………………………….. phát đề) Lớp:8/.…. MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – Thời gian làm bài: 30 phút (7.0 điểm) Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 2: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. hình thành, phát triển xã hội thông tin C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức B. nông nghiệp, công nghiệp thông minh D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 197 B. 1990 – nay C. 1945 – 1955 D. 1955 – 1965. Câu 5: Thông tin kĩ thuật số là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 6: Internet là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
- C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 7: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào? Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền B. tác giả C. độ tin cậy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm B. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 9: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm: A. tác giả, nguồn thông tin C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết B. mục đích, tính cập nhật của bài viết D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì? A. Đưa ra kết luận đúng C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra B. Quyết định hành động đúng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11: Thông tin không đáng tin cậy có thể là? A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối. B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ. C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. Câu 13: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bít. C. số thập phân D. các kí tự. Câu 14: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. máy tính chỉ làm việc với ngôn ngữ máy(hai kí hiệu 0 và 1). B. dãy bít đáng tin cậy hơn. C. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. D. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là A. dung lượng nhớ B. khối lượng nhớ C. thể tích nhớ D. năng lực nhớ. Câu 16: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra. B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) giờ học cho bạn bè và người thân xem cùng. D. Cả A và C. Câu 17: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng: A. Video B. Hình ảnh C. Văn bản D. Các liên kết.
- Câu 18:Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào ? A. B. C. D. Câu 19: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scratch là: A. Số tự nhiên C. Số nguyên B. Số nguyên và số thập phân D. Số thập phân. Câu 20: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu lôgic gồm mấy giá trị ? A. Hai giá trị B. Ba giá trị C. Bốn giá trị D. Năm giá trị. Câu 21: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu số B. Kiểu xâu ký tự C. Kiểu lôgic D.Kiểu kí tự. Câu 22: Ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy kiểu dữ liệu ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy dạng lệnh lặp ? A. Một dạng lệnh lặp C. Ba dạng lệnh lặp B. Hai dạng lệnh lặp. D. Bốn dạng lệnh lăp. Câu 24: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu lôgic B. Kiểu xâu kí tự; C. Kiểu số D. Kiểu kí tự. Câu 25: Sơ đồ thuật toán như hình 1 cho biết thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì? A. Hiển thị diện tích hình chữ nhật. C. Tính diện tích hình chữ nhật. B. Nhập chiều dài. D. Nhập chiều rộng hình chữ nhật. Câu 26: Hình 2 thể hiện khối lệnh lặp nào trong Scratch? A. Khối lệnh lặp với số lần định trước. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. B. Khối lệnh lặp vô hạn. D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên Câu 27: Hình 3 thể hiện khối lệnh nào trong Scratch? A. Khối lệnh rẽ nhánh khuyết C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên Câu 28: Quan sát Hình 4 Cho biết vòng lặp trong chương trình lặp lại các khối lệnh bên trong bao nhiêu lần? A. 0 lần B. 2 lần C. 5 lần D.-1 lần
- -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC 8 BÁNH Năm học: 2024 - 2025 Họ và tên: Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian …………………………………. phát đề) Lớp:8/.…. MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – Thời gian làm bài: 30 phút (7.0 điểm) Câu 1: Internet là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 2: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. hình thành, phát triển xã hội thông tin C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức B. nông nghiệp, công nghiệp thông minh D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 197 B. 1990 – nay C. 1945 – 1955 D. 1955 – 1965. Câu 5: Thông tin kĩ thuật số là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 6: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
- B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 7: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào? Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền B. tác giả C. độ tin cậy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra. B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) giờ học cho bạn bè và người thân xem cùng. D. Cả A và C. Câu 9: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm: A. tác giả, nguồn thông tin C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết B. mục đích, tính cập nhật của bài viết D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì? A. Đưa ra kết luận đúng C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra B. Quyết định hành động đúng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11: Thông tin không đáng tin cậy có thể là? A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối. B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ. C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. Câu 13: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bít. C. số thập phân D. các kí tự. Câu 14: Quan sát Hình 4 Cho biết vòng lặp trong chương trình lặp lại các khối lệnh bên trong bao nhiêu lần? A. 0 lần B. 2 lần C. 5 lần D.-1 lần
- Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là A. dung lượng nhớ B. khối lượng nhớ C. thể tích nhớ D. năng lực nhớ. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm B. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 17: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng: A. Video B. Hình ảnh C. Văn bản D. Các liên kết. Câu 18:Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào ? A. B. C. D. Câu 19: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scratch là: A. Số tự nhiên C. Số nguyên B. Số nguyên và số thập phân D. Số thập phân. Câu 20: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu lôgic gồm mấy giá trị ? A. Hai giá trị B. Ba giá trị C. Bốn giá trị D. Năm giá trị. Câu 21: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu số B. Kiểu xâu ký tự C. Kiểu lôgic D.Kiểu kí tự. Câu 22: Ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy kiểu dữ liệu ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch có mấy dạng lệnh lặp ? A. Một dạng lệnh lặp C. Ba dạng lệnh lặp B. Hai dạng lệnh lặp. D. Bốn dạng lệnh lăp. Câu 24: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic B. Kiểu xâu kí tự; C. Kiểu số D. Kiểu kí tự. Câu 25: Sơ đồ thuật toán như hình 1 cho biết thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì? A. Hiển thị diện tích hình chữ nhật. C. Tính diện tích hình chữ nhật. B. Nhập chiều dài. D. Nhập chiều rộng hình chữ nhật. Câu 26: Hình 2 thể hiện khối lệnh lặp nào trong Scratch? A. Khối lệnh lặp với số lần định trước. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. B. Khối lệnh lặp vô hạn. D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên Câu 27: Hình 3 thể hiện khối lệnh nào trong Scratch? A. Khối lệnh rẽ nhánh khuyết C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên Câu 28: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. máy tính chỉ làm việc với ngôn ngữ máy(hai kí hiệu 0 và 1). B. dãy bít đáng tin cậy hơn. C. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. D. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
- -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC 8 BÁNH Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 II. PHẦN THỰC HÀNH – Thời gian làm bài 15 phút (3.0 điểm) Cho các khối lệnh như hình vẽ bên dưới: Câu 29: (2.0 điểm) Em hãy ghép các khối lệnh vào đúng vị trí để được chương trình Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật trong ngôn ngữ lập trình Scratch với các giá trị chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật được nhập từ bàn phím. Câu 30: (1.0 điểm) Kiểm tra thử và gỡ lỗi để chương trình tính đúng kết quả ------------HẾT------------
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Môn: TIN HỌC 8 BÁNH Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 II. PHẦN THỰC HÀNH – Thời gian làm bài 15 phút (3.0 điểm) Cho các khối lệnh như hình vẽ bên dưới: Câu 29: (2.0 điểm) Em hãy ghép các khối lệnh vào đúng vị trí để được chương trình In ra kết quả so sánh hai số a,b trong ngôn ngữ lập trình Scratch với các giá trị a,b được nhập từ bàn phím. Câu 30: (1.0 điểm) Kiểm tra thử và gỡ lỗi để chương trình tính đúng kết quả. ------------HẾT------------
- ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 hỏi Đáp D D D C C A B A D D D A B A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 hỏi Đáp A B D C B A B C C A C B B C án II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Mỗi khối lệnh nhập giá trị chiều dài, chiều rộng, tính diện tích, tính chu vi, hiển thị diện tích, hiển thị chu vi đúng vị trí: 0.25 điểm Các khối lệnh đúng vị trí chạy được chương trình 0.5 điểm Câu 30: Gỡ và sửa lỗi, chương trình chạy đúng kết quả: 1.0 điểm
- ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 hỏi Đáp A D D B A A C B D D D A B C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 hỏi Đáp D C A C C C B B C A D B B A án II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Mỗi khối lệnh nhập giá trị a, b, lệnh rẽ nhánh, điều kiện, hiển thị đúng điều kiện 1, hiển thị đúng điều kiện 2, đúng điều kiện 3: 0.25 điểm Các khối lệnh đúng vị trí chạy được chương trình 0.5 điểm Câu 30: Gỡ và sửa lỗi, chương trình chạy đúng kết quả: 1.0 điểm
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2024-2025
- Mức độ % tổng điểm TT Nội nhận Chương/c dung/đơn thức hủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TN TN TH TH 1 Chủ đề Bài 1: Sơ 1: Máy lược về 10.0% tính và lịch sử 2 2 (1.0đ) cộng phát triển đồng máy tính 2 Bài 2: Đặc điểm Chủ đề của thông 10.0% 4 2: tin trong (1.0đ) Tổ chức môi lưu trữ, trường số tìm kiếm Bài 3. và trao Thực đổi hành: 17.5% 2 5 thông tin Khai thác (1.75đ) thông tin số 3 Bài 12. Từ thuật 5.0% toán đến 1 1 Chủ đề (0.5đ) chương 5: trình Giải Bài 13. quyết 17.5% Biểu diễn 5 2 vấn đề (1.75đ) dữ liệu. với sự Bài 35.0% trợ giúp 2 2 1 14.Cấu (3.5đ) của máy trúc điều tính khiển. 5.0% 1 Bài 15. (0.5đ) Gỡ lổi 28TN Tổng 16 (TN) 12 (TN) 1 (TH) 1 (TH) 2TH Tỉ lệ % 100.0% 40% 3.0% 25.0% 5.0% điểm (10.0đ) Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2024-2025 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề 1. Bài 1: Sơ Nhận biết Máy tính và lược về lịch – Trình bày cộng đồng sử phát triển được sơ lược máy tính lịch sử phát 2TN 2TN triển máy tính. (Câu 1;2 ) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 3;4) 2 Chủ đề 2. Bài 2: Đặc Nhận biết 4TN Tổ chức lưu điểm của – Nêu được trữ, tìm thông tin các đặc điểm kiếm và trong môi của thông tin trao đổi trường số số: đa dạng, thông tin được thu thập ngày càng nhanh và nhiều,
- được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 5;6;7;8) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Bài 3. Thực Nhận biết 2TN 5TN hành: Khai – Nêu được thác thông tin các đặc điểm số của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền,
- có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả (Câu 9;10) Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 11;12; 15;16;17) 3 Chủ đề 5. Bài 12. Từ Nhận biết Giải quyết thuật toán -Nhận biết vấn đề với đến chương các nút lệnh sự trợ giúp trình điều khiển. của máy tính -Mô tả được 1TN 1TN kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán.(câu 18) Thông hiểu - Nhận biết hành động lặp trong kịch bản và mô tả cấu trúc lặp bằng sơ đồ khối. (câu 25) Nhận biết 5TN 2TN Bài 13. Biểu -Nhận biết diễn dữ liệu. được kiểu dữ liệu, hằng, biến, biểu thức.(câu 13;14;19;20; 22) Thông hiểu -Biết sử dụng hằng, biến, biểu thức trong chương trình.(câu 21;24)
- Bài 14.Cấu Nhận biết trúc điều -Nhận biết khiển. được các cấu Bài 15. Gỡ 2TN 2TN 1TH trúc điều lỗi khiển cơ bản (câu 23;26) Thông hiểu -Phân biệt được các dạng cấu trúc cơ bản(câu 27;28) Vận dụng - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình cơ bản trong môi trường lập trình trực quan. -Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. (Câu 29) Vận dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được 1TH lỗi cho chương trình. (Câu 30) Tổng 16 TN 12 TN 1TH 1TH
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
