Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:………………………Lớp 8/ MÔN: TIN LỚP 8 Đề gồm có 02 trang; thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Điền vào chỗ trống (….) Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ……. Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ……………. Pascaline. A. chiếc máy tính cơ khí/ máy tính B. bàn phím/ tính toán C. máy tính/ chiếc bàn phím hiển thị số D. máy tính/ chiếc máy tính cơ khí. Câu 2. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau Câu 3. Để tìm hiểu thông tin về năng lượng gió, nguồn thông tin nào dưới đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn thông tin từ trang web không rõ tên B. Nguồn thông tin từ trang báo đăng từ rất lâu C. Nguồn thông tin mới nhất từ chính phủ D. Nguồn thông tin từ một người bạn mới quen Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức khi sử dụng thiết bị công nghệ kĩ thuật số? A. Không sử dụng điện thoại thông minh để hỏi đáp án trong giờ kiểm tra B. Sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ người khác C. Chụp ảnh khi chưa được sự đồng ý D. Lén thu âm cuộc nói chuyện Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của người có văn hóa, đạo đức? A. Lịch sự B. Thiếu tôn trọng người khác C. Lễ phép D. Khiêm tốn Câu 6. Hành vi nào dưới đây vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Không sử dụng tai nghe, điện thoại di động khi đang lái xe B. Tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp C. Không thu âm, chụp ảnh, quay phim tại những nơi có biển báo cấm các hành vi trên D. Không tham gia, chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,… Câu 7. Địa chỉ nào dưới đây không phải là loại địa chỉ ô trong chương trình bảng tính? A. địa chỉ tương đương B. địa chỉ tương đối C. địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ hỗn hợp Câu 8. Địa chỉ ô tính có đặc điểm không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên) là A. C4 B. $C4 C. C$4 D. $C$4 Câu 9. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1
- Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Có thể chèn hình ảnh minh họa nhưng không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản B. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản C. Có thể vẽ hình đồ hoạ, chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình vẽ đồ họa trong văn bản D. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 11. (2,0 điểm). Gia đình bạn Sơn vừa lắp đặt camera an ninh để chống trộm. Bác Thanh hàng xóm của nhà bạn Sơn yêu cầu không để camera quay sang phía sân nhà bác. a) Theo em, yêu cầu đó có chính đáng không? (0,5 điểm) Vì sao? (0,5 điểm) b) Nếu em là Sơn em sẽ làm gì trong tình huống này?(1,0 điểm) Câu 12. (2,0 điểm) Cho bảng tính sau: a) Thực hiện (viết) các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần theo số dân năm 2024. (1,0 điểm) b) Thực hiện (viết) các bước lọc danh sách các Tỉnh có dân số nhiều hơn 35000 năm 2024 (1,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Từ bảng số liệu Câu 12. hãy thực hiện (viết) các bước tạo biểu đồ như hình dưới đây: Biểu đồ dân số 90000 80000 70000 60000 50000 40000 30000 20000 10000 0 2022 2023 2024 Tỉnh A Tỉnh B Tinh C BÀI LÀM: ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… 2
- ……………………………………………………………………..………………………….……… …………………………………………………………..………………………….………………… ………………………………………………..………………………….…………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… 3
- ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………….……………………………………………………………………..……………… ………….……………………………………………………………………..……………………… ….……………………………………………………………………..………………………….…… ………………………………………………………………..………………………….…………… ……………………………………………………..………………………….……………………… ……………………………………………..………………………….……………………………… ………………………….……………………………………………………………………..……… ………………………………………………………………………………………………………… 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn