Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL Biết khái niệm mạng máy tính. Biết lợi ích của thư điện tử Sử dụng được trình duyệt Biết Internet là mạng thông tin toàn cầu. Biết những lợi ích của Web. Biết những lợi ích của Internet . Internet . Thực hiện được việc tìm kiếm Biết chức năng của một trình duyệt Web. Biết cách lưu trữ thông tin thông tin. Biết một số cách tìm kiếm thông dụng tìm kiếm được. Ghi được những thông tin lấy Chủ đề 1 : Mạng máy tính và từ Internet. Internet thông tin trên Internet . Biết cách lưu trữ thông tin tìm kiếm Tạo được một hộp thư điện tử. được. Gửi được thư và nhận thư trả Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp thư lời. điện tử. Biết cách gửi và nhận thư. Số câu 10 5 3 18 Số điểm 3,0 1,5 1,5 6 Tỉ lệ 30% 15% 15% 60% Biết khái niệm virus máy tính. Biết một số vấn đề pháp lí Biết một số vấn đề pháp lí và Biết được một số tình huống nhiễm và và đạo đức trong xã hội tin đạo đức trong xã hội tin học hoá lây lan virus máy tính và các sự cố dẫn đến học hoá Biết các lợi ích của CNTT. tổn thất dữ liệu. Biết các lợi ích của CNTT. Biết mặt hạn chế của CNTT Chủ đề 2 : Tin học và xã hội Biết một số cách thông dụng bảo vệ dữ Biết mặt hạn chế của liệu. CNTT Hiểu được tiền đề phát triển nền kinh tế tri thức là gì? Số câu 5 5 2 12 Số điểm 1,5 1,5 1,0 4,0 Tỉ lệ 15% 15% 10% 40% Tổng số câu 15 10 5 30 Tổng số điểm 4,5 3,0 2,5 10 Tỉ lệ 45% 30% 25% 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0.3 điểm. Mỗi câu gạch chân được 0.5 điểm) Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn. B. Tập hợp các máy tính C. Mạng Internet D. Mạng LAN Câu 2: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 3:Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP Câu 4: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 5: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 6: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 7: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet? A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Khai thác thông tin trên web. Câu 8: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A.Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 9: Website là: A. Gồm nhiều trang web B. http://www.edu.net.vn C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 10: Để lưu hình ảnh trên trang Web, sau khi nháy nút phải chuột vào hình em sẽ:
- A. Lưu hình ảnh thành B. Sao chép hình ảnh C. Sao chép địa chỉ hình ảnh D. Sao chép địa chỉ liên kết Câu 11: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Máy in B. Modem ADSL C. Chuột D. Tất cả các thiết bị trên Câu 12: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, ta được những lợi ích gì? A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Tất cả các lợi ích trên. Câu 13: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. < Tên đăng cập > B. < Tên đăng cập > @ < gmail.com > C. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > D. < lop9b > @ < yahoo.com > Câu 14: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử? A. tronghieu@gmail.com B. thanhnga96@gmail.com C. mylinh96@gmail.com D. www.dantri.com.vn Câu 15: Em có nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 16: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 17: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy cần kiểm tra virus trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 18: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet. Câu 19: Virus làm tiêu tốn tài nguyên hệ thống có thể gây cho máy tính hiện tượng nào? A. Ẩn tệp tin B. Chạy rất chậm, treo máy, tắt máy C. Mất hoặc hỏng các tệp dữ liệu D. Mã hóa dữ liệu quan trọng Câu 20:Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. yếu tố công nghệ - vật lí B. yếu tố bảo quản và sử dụng C. virus máy tính. D. tất cả các đáp án trên Câu 21:Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó
- C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Cả A, B và C Câu 22: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn D. Cả A, B và C Câu 23: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 24: Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Winrar C. BKAV D. Norton AntilVirus Câu 25:Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trị lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển? A. Kinh tế B. Xã hội C. Kinh tế xã hội D. Game online Câu 27: Tác động của tin học đối với xã hội là: A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong cách sống của con người C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội D. Tất cả đều đúng Câu 28: Yếu tố quan trọng nhất quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Xã hội tin học hóa B. Máy tính C. Internet D. Tin học Câu 29: Loại file nào có thể phát tán được virus. A. .EXE B. .COM C. .DOC D. Tất cả các file trên Câu 30: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Công nghệ thông tin có hiệu lực từ tháng năm nào: A. 12/12/2005 B. 12/2005 C. 1/03/2006 D. 01/2007 _________ Hết _________
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TIN HỌC – Lớp 9 TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0.3 điểm. Mỗi câu gạch chân được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D A B D C C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C D C A B D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C B D C D A D C _________ Hết _________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn