intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin 9 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45phút (KKTGPĐ) Lớp: ............ Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Thành phần chủ yếu của mạng máy tính bao gồm: A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kêt nối mạng; B. Giao thức truyền thông; các thiết bị kết nối mạng; C. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông, các thiết bị kết nối mạng; D. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng. Câu 2. Chọn đáp án sai: Với mạng máy tính ta có thể: A. Trao đổi thông tin; B. Chia sẻ thông tin; C. Dùng chung phần cứng; D. Vận chuyển các bưu vật phẩm đến máy tính khác. Câu 3. Trong các dịch vụ dưới đây, dịch vụ nào là dịch vụ cơ bản trên Internet? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web; B. Soạn thảo văn bản; C. Chỉnh sửa hình ảnh; D. Chơi trò chơi; Câu 4. Câu nào dưới đây là sai khi nói về Internet? A. Là mạng có thể kết nối các máy tính trên khắp thế giới. B. Mạng Internet do chủ hãng Microsoft quản lý. C. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện D. Người dùng có thể gửi thư điện tử, trò chuyện trực tuyến khi sử dụng Internet Câu 5. Phần mềm được sử dụng để truy cập vào các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình duyệt web; B. Trình soạn thảo web; C. Trình tạo web; D. Trình diễn web. Câu 6. Khi khai thác thông tin trên internet, vì sao chúng ta thường sử dụng máy tìm kiếm? Chọn phương án sai A. Vì sử dụng máy tìm kiếm chúng ta sẽ dễ dàng và nhanh chóng tìm kiếm được các thông tin cần thiết B. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên internet. C. Vì với máy tìm kiếm chúng ta có thể từng bước thu hẹp phạm vi tìm bằng cách thêm các từ khóa để nhanh tìm được thông tin mong muốn. D. Vì bất kỳ thông tin gì cần tìm kiếm đều có trên Internet. Câu 7. Địa chỉ truy cập chung vào một website nào đó được gọi là: A. Địa chỉ trang web; B. Địa chỉ website; C. Địa chỉ thư điện tử; D. Địa chỉ máy chủ Câu 8. Thư điện tử có những ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Chi phí thấp; Có thể gửi cho nhiều người. B. Thời gian chuyển chậm hơn so với thư truyền thống. C. Chi phí cao, nhưng gởi đồng thời nhiều người cùng lúc.
  2. D. Chi phí thấp, có thể gởi đồng thời cho nhiều người, thời gian chuyển gần như tức thời. Câu 9. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính? A. Tắt máy tính không hợp lệ. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 10. Để gửi và nhận được thư điện tử thì người gửi và người nhận đều phải có: A. Thư điện tử B. Địa chỉ thư điện tử. C. Tài khoản thư điện tử. D. Máy chủ thư điện tử. Câu 11. Để phòng tránh virus và bảo vệ dữ liệu, chúng ta nên: A. Truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh; B. Thường xuyên sao chép và tải các chương trình từ Internet; C. Sử dụng các phần mềm bẻ khóa, phần mềm lậu; D. Thường xuyên quét và diệt virus bằng phần mềm diệt virus; Câu 12. Máy tính và Internet có thể giúp em: A. Tính nhẩm nhanh hơn; B. Viết được những bài thơ hay hơn; C. Trao đổi thông tin nhanh và thuận tiện hơn; D. Học thuộc bài nhanh hơn. Câu 13. Máy tính bị treo thường xuyên hay tự khởi động lại, nguyên nhân do : A. Máy tính bị nhiễm virus C. CPU bị lỗi B. Cắm cáp tín hiệu cho đĩa mềm không đúng quy cách D. Ổ CD bị lỗi Câu 14. Tắt máy tính không hợp lệ có thể dẫn đến mất thông tin trong máy tính thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính? A. Công nghệ - vật lí C. Virus máy tính B. Bảo quản và sử dụng D. Tuổi thọ Câu 15. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế mà trong đó yếu tố quan trọng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội là gì? A. Tri thức B. Virus máy tính C. Máy móc D. Tuổi thọ Câu 16. Phần mềm trình chiếu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Microsoft Word C. Microsoft Excel B. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Office B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) Virus máy tính là gì? Virus máy tính lây lan qua những con đường nào? Để phòng chống và bảovệ được thông tin trong máy tính giảm bớt nguy cơ bị virus tấn công ta nên là gì? Câu 2. (1 điểm) Là học sinh, em làm gì để thích ứng và có ích trong xã hội Tin học hóa. Câu 3. (2 điểm) Thực hành: Nhập nội dung trang chiếu như hình sau: NỘI DUNG VỊ TRÍ ĐỊA LÍ TÂY GIANG QUÊ EM - Vị trí địa lí. - Nằm ở phía Tây xứ - Khu du lịch. Quảng - Văn hóa. - Phía Tây Giáp với Lào Slide1: Khung tiêu đề chọn cỡ chữ 80. Slide 2: + Khung tiêu đề chọn cỡ chữ 72, căn giữa, chữ đậm, màu đỏ. + Khung nội dung: chọn cỡ chữ 30, căn lề trái màu xanh dương. Slide 3: + Khung tiêu đề chọn cỡ chữ 72, căn giữa, chữ đậm, màu đỏ. + Khung nội dung: chọn cỡ chữ 30, căn lề trái màu xanh tím. Bài làm:
  3. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TIN HỌC 9 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A B A D B D A C D C A B A B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (3 đ) - Virus máy tính là chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt. (1điểm) - Virus máy tính lây lan qua những con đường: + Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus + Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu. + Qua các thiết bị nhớ di động + Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử + Qua các “lỗ hổng” phần mềm. (1điểm) - Luôn cảnh giác và ngăn chặn virút trên chính những con đường lây lan của chúng. (1điểm) Câu 2. (1điểm) Con người cần có trách nhiệm trong xã hội tin học hóa : - Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin. - Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. - Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức, đạo đức và văn hóa ứng xử trên môi trường Internet. - Phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên Internet đều đúng và chính xác. Câu 3. (2 điểm): Tuỳ theo mức độ thực hành của học sinh để ghi điểm. - Nhập đúng được nội dung vào 3 slide (1điểm) - Định dạng được Nội dung văn bản theo yêu cầu (1 điểm)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 9
  6. Cấp độ Mức độ kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TN TL-TH TN TL-TH TN TL-TH TN TL-TH - Hiểu được kết nối các Bài 1: Từ máy - Các thành phần cơ bản của máy tính với nhau tạo tính đến mạng mạng. (1) thành mạng nhằm mục máy tính đích gì. (2) Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Tỉ lệ % 2.5 2.5 5 - Một số dịch vụ cơ bản của Bài 2: Mạng Internet.(3) thông tin toàn - Khái niệm Internet. (4) - Ứng dung của Internet (12) cầu Internet Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ % 5 2.5 7.5 Bài 3: Tổ chức - Hiểu được ới máy tìm - Phần mềm truy cập web (5) và truy cập kiếm ta có thể làm gì và - Website và địa chỉ Website thông tin trên không thể làm gì? (6) (7) Internet Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ% 5 2.5 7.5 Bài 4: Tìm - Ưu điểm của thư điện Tài khoản thư điện tử. (10) hiểu thư điện tử tử (8) Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Tỉ lệ% 2.5 2.5 5 - Tác hại của virus (13) - Các sự cố có thể ảnh hưởng đến an toàn thông - Khái niệm virus máy tính Bài 5: Bảo vệ tin máy tính. (9,14) và các con đường lây lan của thông tin máy - Phòng tránh virus (11) virus. (TL_C1) tính - Phương châm cần thực hiện để giảm bớt nguy cơ
  7. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TIN 9 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Hiểu được kết nối các máy Bài 1: Từ máy tính - Biết các thành phần tính với nhau tạo thành mạng đến mạng máy tính cơ bản của mạng. (1) nhằm mục đích gì. (2) - Biết một số dịch vụ Bài 2: Mạng thông cơ bản của Internet.(3) tin toàn cầu - Ứng dung của - Hiểu đúng về Internet. (4) Internet Internet (12) - Biết được trình duyệt - Hiểu được ới máy tìm kiếm ta web là công cụ được sử có thể làm gì và không thể làm Bài 3: Tổ chức và dụng để truy cập web. gì? (6) truy cập thông tin (5) trên Internet - Biết địa chỉ truy cập chung vào một website là địa chỉ website (7) Biết được để gửi và - Hiểu được thư điện tử ưu điểm Bài 4: Tìm hiểu nhận thư điện tử cần có hơn so với thư truyền thống (8) thư điện tử tài khoản thư điện tử. (10) - Hiểu được tác hại của virus (13) - Biết khái niệm virus - Hiểu được những sự cố có thể máy tính và các con ảnh hưởng đến an toàn thông tin Bài 5: Bảo vệ thông đường lây lan của máy tính. (9,14) tin máy tính virus. (TL_C1) - Biết phòng tránh vi rút dựa vào các con đường lây lan của chúng (11)
  8. -Biết được khái niệm - Phương châm cần thực hiện để - Liên hệ thực tế về Bài 6: Tin học và xã nền kinh tế tri thức (15) giảm bớt nguy cơ bị virus tấn trách nhiệm của em hội công (TL_C1) trong xã hội tin học hóa. (TL_C2) - Biết được phần mềm Tạo được bài trình chiếu, nhập Bài 8: Bài trình trình chiếu phổ biến định dạng văn bản trên trang chiếu nhất hiện nay (16) chiếu theo mẫu (TL-3)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2