Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 Các mức độ nhận Tổng Nội dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Biết Bài1. Từ được máy máy tính tính và đến mạng một số máy tính mạng máy tính Số câu 3 c 3 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Bài 2. Biết sử Mạng dụng một thông số dịch tin vụ mạng toàn thông cầu tin toàn Internet cầu Internet Số câu 3 c 3 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết tổ Bài 3. chức và Tổ chức truy cập và truy dịch vụ cập mạng thông thông tin trên tin toàn internet cầu Internet Số câu 3 c 3 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Bài 4. Biết lập Tìm hiểu và sử thư điện dụng thư
- điện tử tử gmail Số câu 3 c 3 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Hiểu vì sao phải bảo vệ Bài 5. thông Bảo vệ tin thông trong tin máy máy tính tính và bảo vệ thông tin tốt hơn. Số câu 3 c 3 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Chỉ ra Bài 6: các lợi Tin học ích của và xã tin học hội đem lại Số câu 1 c 1 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Chức Bài 7: năng cơ Phần mềm bản của trình phần mềm chiếu trình chiếu Số câu 1 c 1 Số điểm 2 đ 2 đ Tỉ lệ % 20% 20% Bài 8: Ứng dụng Bài phần mềm trình trình chiếu chiếu Số câu 1 1 Số điểm 2 đ 2 đ Tỉ lệ % 20% 20%
- Tổng Số câu 12 c 4 c 1 c 1 c 18 Số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 Các mức độ nhận Tổng thức Nội dung Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Bài 1. Biết được máy Từ máy tính và một tính đến số mạng máy mạng máy tính tính Bài 2. Mạng Biết sử dụng thông một số dịch tin vụ mạng thông toàn tin toàn cầu cầu Internet Internet Bài 3. Biết tổ chức Tổ chức và truy cập và truy dịch vụ mạng cập thông tin thông toàn cầu tin trên Internet internet Bài 4. Biết lập và Tìm hiểu sử dụng thư thư điện điện tử gmail tử Hiểu vì sao Bài 5. phải bảo vệ Bảo vệ thông tin thông trong máy tin máy tính và bảo tính vệ thông tin tốt hơn.
- Chỉ ra Bài 6: các lợi Tin học ích của và xã tin học hội đem lại Số câu 1 c 1 Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Chức Bài 7: năng cơ Phần mềm bản của trình phần mềm chiếu trình chiếu Bài 8: Ứng dụng Bài phần mềm trình trình chiếu chiếu PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………………… MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 SBD:…………………Phòng thi:…………....... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/……… (Các em thực hiện bài thi trên giấy bài làm) ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Khái niệm nào sau đây nói về mạng máy tính A. Hệ thống tất cả các thiết bị vào - ra có thể kết nối với máy tính. B. Nhiều máy tính kết nối với nhau và có khả năng dùng chung tài nguyên C. Sự sắp đặt các máy tính trong phòng máy tạo thành một phòng máy D. Nhiều linh kiện máy tính kết nối với nhau dưới sự điều hành của CPU Câu 2: Internet là gì?
- A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối các mạng máy tính khác nhau trên thế giới. Câu 3. Siêu văn bản có địa chỉ truy cập Internet là: A. Một trang liên kết B. Trang web C. Trang chủ D. Website Câu 4: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không nằm trong nhóm thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Môđem D. Điện thoại di động Câu 5: Khi em sử dụng máy tính để truy cập Internet và tìm tất cả các trang web có đăng thông tin về lịch sử phát triển của Internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Hội thảo trực tuyến B. Thư điện tử C. Khai thác thông tin trên web D. Tìm kiếm thông tin Câu 6: Khi em gửi thư cho một người bạn trên mạng internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử C. Khai thác thông tin trên web D. Tìm kiếm thông tin Câu 7: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Trò chuyện trực tuyến B. Thư điện tử C. Thương mại điện tử D. Truyền tệp Câu 8: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet? A. Thư điện tử B. Trò chuyện trực tuyến C. Khai thác thông tin trên web D. Thương mại điện tử Câu 9: Thông tin trên internet thường được biểu diễn dưới dạng A. Hình ảnh B. Siêu văn bản C. Thư mục D. Tệp tin Câu 10: Vì sao việc mở các têp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng B. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính D. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ Câu 11: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
- A. gmail.com@thuanbt B. thuanbt@gmail C. thuanbt@gmail.com D. thuanbt.gmail.com Câu 12: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ: cùng có địa chỉ thuthanh@gmail.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 20 địa chỉ khác nhau Câu 13: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 14: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ D. Chạy các chương trình tải từ Internet về Câu 15: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn D. Để thông tin được an toàn, tránh các rủi rỏ làm mất thông tin quan trọng trong máy tính. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại. Câu 2: (2 điểm) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? Câu 3: (2 điểm) Hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? -----------HẾT-----------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng làm tròn 1 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p B B A C D B C C B C C B C B D án II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm) Câ Nội dung yêu cầu Điểm u Các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại: - Giúp tăng hiệu quả sản xuất 0.25 1 - Cung cấp dịch vụ và quản lí. 0.25 - Làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội. 0.25 - Góp phần phát triển kinh tế và xã hội. 0.25 Các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu: - Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin. 1.0 2 - Trình chiếu các trang của bài trình chiếu, tức là hiển thị mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình. 1.0 3 Những ứng dụng của phần mềm trình chiếu: - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo. 0.5 - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ việc dạy và học, các bài kiểm tra trắc 0.5 nghiệm.
- - Tạo các sản phẩm giải trí như an bum ảnh, an bum ca nhạc,... 0.5 - Trình chiếu các thông báo hay quảng cáo trên màn hình máy tính, trong 0.5 các của hàng hay nơi công cộng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn