intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Đơn vị thức dung TT kiến Mức độ đánh giá Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết - Biết các loại địa chỉ From, To, CC, BCC và ý nghĩa của chúng trên thư điện tử (Câu 5, 8, 19, 20, 21, 22). - Biết các bước cần thực Chủ hiện để sử dụng thư điện tử. đề 1. (Câu 9) 1. Mạng Thông hiểu Tìm 1 máy - Hoạt động của hệ thống 7 (TN) 2 (TN) hiểu thử tính và thư điện tử (Câu 6, 7) điện tử. interne Vận dụng t. - Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản Word để tạo một lá thư điện tử. Nhận biết - Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính. (Câu 12) - Các yếu tố ảnh hưởng đến Chủ đề thông tin máy tính. (Câu10) 2. Một 2. - Biết nguyên tắc và việc số vấn Bảo vệ làm phòng tránh virus (Câu 2 đề xã thông 1). 3 (TN) 2 (TN) hội của tin máy - Virus máy tính là gì? tin tính. - Mối nguy hại của virus học. máy tính đối với sự an toàn thông tin máy tính. Thông hiểu - Ý nghĩa của việc bảo vệ thông tin máy tính. Cách 1
  2. phòng tránh, bảo vệ thông tin máy tính. (Câu 11, 14) Vận dụng - Chứng minh việc sao lưu dự phòng dữ liệu trên máy tính có vai trò quan trọng trong đảm bảo an toàn thông tin. Vận dụng cao - Quét và diệt virus bằng phần mềm diệt virus. Nhận biết - Biết được nền kinh tế tri thức và xã hội tin học hóa (Câu 2). - Biết tin học và máy tính là động lực cho sự phát triển xã hội. Thông hiểu 3. - Trách nhiệm của mỗi Tin học người trong xã hội tin học 1 (TN) và xã hóa. hội. Vận dụng - Bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. - Chứng minh lợi ích của tin học và máy tính đối với xã hội và những giải pháp ngăn chặn hiện tượng tiêu cực trong xã hội tin học hoá Nhận biết - Biết hoạt động trình bày và công cụ hỗ trợ trình bày (Câu 3, Câu 4). - Biết được khái niệm phần mềm trình chiếu và chức Chủ đề 4. năng chính của phần mềm 3. Phần trình chiếu. (Câu 16) Phần 3 mềm Thông hiểu 3 (TN) 2 (TN) 1(TL) mềm trình - Hiểu ứng dụng của phần trình chiếu. mềm trình chiếu. (Câu 13, chiếu. 15) Vận dụng - Truy cập Internet tìm hiểu về một số phần mềm trình chiếu khác. Vận dụng cao 2
  3. - Ứng dụng của phần mềm trình chiếu Power Point. (Câu 30) Nhận biết - Biết các đối tượng chính trong trang chiếu. (Câu 17, 18) - Biết một số mẫu bố trí nội dung có sẵn. 5. Thông hiểu Bài - Hiểu cách bố trí nội dung 2 (TN) 6 (TN) 1(TL) trình trên trang chiếu (Câu 23, 24, chiếu. 25, 26, 27, 28). - Phân biệt được các mẫu bố trí cũng như tác dụng của chúng. Vận dụng - Nhập nội dung trên trang chiếu. (Câu 29) 12 1 1 Tổng số câu: 30 16 (TN) (TN) (TL) (TL) Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
  4. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nội Mức độ nhận thức Vận dụng Chương/ dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT đơn vị cao Tổng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL kiến Q K thức Q Chủ đề 7 câu 2 câu 9 câu 1. 1. Mạng 1,75đ 0,5đ 2,25đ Tìm 1 máy 17,5% 5% 22,5% hiểu thư tính và điện tử. internet. 3 câu 2 câu 5 câu 2. 0,75đ 0,5đ 1,25đ Chủ đề Bảo vệ 7,5% 5% 12,5% 2. Một thông tin số vấn máy tính. 2 đề xã hội 1 câu 1 câu 3. của tin 0,25đ 0,25đ Tin học học. 2,5% 2,5% và xã hội. 4. 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Phần 0,75đ 0,5đ 1đ 2,25đ Chủ đề mềm trình 7,5% 5% 10% 22,5% 3. Phần chiếu 3 mềm 2 câu 6 câu 1 câu 9 câu trình 5. 0,5đ 1,5đ 2đ 4đ chiếu Bài trình 5% 15% 20% 40% chiếu. Tổng số câu 16 12 2 1 30 câu Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 4
  5. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 901 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Để phòng tránh virus máy tính, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet. B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ. D. Chạy các chương trình tải về từ Internet. Câu 2: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là gì? A. Tin học. B. Máy tính. C. Internet. D. Xã hội tin học hóa Câu 3: Những hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp. B. Em kể và mô tả lại cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe. C. Cô giáo giới thiệu cho học sinh về sự tiến hóa của các loài động vật trong một bài học. D. Em nhẩm đọc lại một nội dung cần học thuộc. Câu 4: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn. B. Vở và bút viết. C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu. D. Bảng, màn hình chiếu. Câu 5: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. hoa31@gmail.com C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com Câu 6: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 7: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 8: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 5
  6. B. hoa31@yahoo.com.vn C. hoa31@gmail.com D. B và C đều đúng Câu 9: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 3 - 2 - 1 - 4 C. 4 - 3 - 2 – 1 D. 2 - 3 - 1 - 4 Câu 10: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Yếu tố công nghệ - vật lí. B. Yếu tố bảo quản và sử dụng. C. Virus máy tính. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính: A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng. B. Không bị xoá ngoài ý muốn. C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 12: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng. B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính. C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 13: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Để nhập văn bản B. Nhập âm thanh C. Để tính toán D. Câu a và b đều đúng Câu 14: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,... B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. Câu 16: Phần mềm trình chiếu là: A. Microsoft Excel. B. Microsoft Word. C. Microsoft PowerPoint. D. Audacity. 6
  7. Câu 17: Bài trình chiếu là tập hợp: A. Các trang chiếu B. Các trang văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 18: Mỗi trang chiếu thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu B. Đầu trang và thân trang C. Đầu trang và chân trang. D. Câu B, C đúng II. Ghép nối Em hãy ghép loại địa chỉ ở cột A với ý nghĩa ở cột B sao cho đúng và ghi kết quả vào cột C? A. Loại địa chỉ B. Ý nghĩa C. Kết quả Câu 19: From a) Địa chỉ người nhận bí mật. Câu 20: To b) Địa chỉ người nhận bản sao. Câu 21: CC (Carbon Copy) c) Địa chỉ người nhận. Câu 22: BCC (Blind d) Địa chỉ của người gửi thư điện tử. Carbon Copy) III. Đúng sai Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột tương ứng của bảng sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai (S) Câu 23: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là Sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. Câu 24: Bài trình chiếu có thể gồm nhiều trang chiếu và khi cần có thể chèn thêm trang chiếu mới vào bất kì vị trí nào. Câu 25: Trang tiêu đề cho biết nội dung của bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có. Câu 26: Trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung giống với các trang nội dung. Câu 27: Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bớt một trang chiếu. Câu 28: Nội dung trên một trang chiếu chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2 điểm) a) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? b) Em có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu? Câu 30: (1 điểm) Em hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? ...................................Hết................................. 7
  8. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 902 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Để phòng tránh virus máy tính, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus B. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ C. Không truy cập Internet D. Chạy các chương trình tải từ Internet về. Câu 2: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là gì? A. Tin học. B. Internet. C. Máy tính. D. Xã hội tin học hóa Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Yếu tố công nghệ - vật lí. B. Yếu tố bảo quản và sử dụng. C. Virus máy tính. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Không bị xoá ngoài ý muốn. B. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng. C. Cả A, B và D đều đúng D. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin. Câu 5: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Media B. Kí tự C. Số D. Audio Câu 6: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu. B. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn. C. Bảng, màn hình chiếu. D. Vở và bút viết. Câu 7: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn. B. Cả A, C và D đều đúng. C. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng. D. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính. Câu 8: Những hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày? A. Cô giáo giới thiệu cho học sinh về sự tiến hóa của các loài động vật trong một bài học. B. Em kể và mô tả lại cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe. 8
  9. C. Em nhẩm đọc lại một nội dung cần học thuộc. D. Thầy giáo giảng bài trên lớp. Câu 9: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. http://www.mail.google.com C. www.dantri.com D. hoa31@gmail.com Câu 10: phần mềm trình chiếu là: A. Microsoft Excel. B. Audacity. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Word. Câu 11: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Đào tạo qua mạng. B. Thư điện tử đính kèm tệp. C. Thương mại điện tử. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 12: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. hoa31@gmail.com C. B và C đều đúng D. hoa31@yahoo.com.vn Câu 13: Bài trình chiếu là tập hợp: A. Các trang chiếu B. Âm thanh C. Các trang văn bản D. Hình ảnh Câu 14: Mỗi trang chiếu thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu B. Đầu trang và chân trang C. Đầu trang và thân trang D. Câu B, C đúng Câu 15: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Câu B và D đều đúng B. Để nhập văn bản C. Để tính toán D. Nhập âm thanh Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. A. 3 - 2 - 1 - 4 B. 4 - 3 - 2 - 1 C. 2 - 3 - 1 - 4 D. 1 - 2 - 3 -4 Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. B. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. C. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,... D. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. Câu 18: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng 9
  10. II. Ghép nối Em hãy ghép loại địa chỉ ở cột A với ý nghĩa ở cột B sao cho đúng và ghi kết quả vào cột C? B. Loại địa chỉ B. Ý nghĩa C. Kết quả Câu 19: From a) Địa chỉ người nhận bí mật. Câu 20: To b) Địa chỉ người nhận bản sao. Câu 21: CC (Carbon Copy) c) Địa chỉ người nhận. Câu 22: BCC (Blind d) Địa chỉ của người gửi thư điện tử. Carbon Copy) III. Đúng sai Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột tương ứng của bảng sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai (S) Câu 23: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. Câu 24: Bài trình chiếu có thể gồm nhiều trang chiếu và khi cần có thể chèn thêm trang chiếu mới vào bất kì vị trí nào. Câu 25: Trang tiêu đề cho biết nội dung của bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có. Câu 26: Trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung giống với các trang nội dung. Câu 27: Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bớt một trang chiếu. Câu 28: Nội dung trên một trang chiếu chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2 điểm) a) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? b) Em có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu? Câu 30: (1 điểm) Em hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? ...................................Hết................................ 10
  11. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 903 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn. B. Vở và bút viết. C. Bảng, màn hình chiếu. D. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu. Câu 2: Để phòng tránh virus máy tính, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. B. Không truy cập Internet. C. Chạy các chương trình tải về từ Internet. D. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ. Câu 3: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. A. 2 - 3 - 1 - 4 B. 4 - 3 - 2 - 1 C. 1 - 2 - 3 - 4 D. 3 - 2 - 1 -4 Câu 5: Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,... B. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. C. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. Câu 6: Những hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp. B. Cô giáo giới thiệu cho học sinh về sự tiến hóa của các loài động vật trong một bài học. C. Em kể và mô tả lại cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe. 11
  12. D. Em nhẩm đọc lại một nội dung cần học thuộc. Câu 7: phần mềm trình chiếu là: A. Microsoft Word. B. Microsoft PowerPoint. C. Audacity. D. Microsoft Excel. Câu 8: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. B và C đều đúng C. hoa31@gmail.com D. hoa31@yahoo.com.vn Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Virus máy tính. B. Yếu tố công nghệ - vật lí. C. Cả A, B, D đều đúng D. Yếu tố bảo quản và sử dụng. Câu 10: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thư điện tử đính kèm tệp. B. Thương mại điện tử. C. Đào tạo qua mạng. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 11: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Nhập âm thanh B. Để nhập văn bản C. Để tính toán D. Câu a và b đều đúng Câu 12: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. http://www.mail.google.com B. hoa31@gmail.com C. www.dantri.com D. www.vnexpress.net Câu 13: Mỗi trang chiếu thường có: A. Đầu trang và chân trang B. Câu A, D đúng C. Đầu trang và thân trang D. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu Câu 14: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng. B. Cả A, C và D đều đúng. C. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính. D. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn. Câu 15: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin. B. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng. C. Cả A, B và D đều đúng D. Không bị xoá ngoài ý muốn. Câu 16: Bài trình chiếu là tập hợp: A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Các trang văn bản D. Các trang chiếu Câu 17: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là gì? A. Xã hội tin học hóa B. Máy tính. C. Internet. D. Tin học. Câu 18: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Media B. Kí tự C. Audio D. Số 12
  13. II. Ghép nối Em hãy ghép loại địa chỉ ở cột A với ý nghĩa ở cột B sao cho đúng và ghi kết quả vào cột C? C. Loại địa chỉ B. Ý nghĩa C. Kết quả Câu 19: From a) Địa chỉ người nhận bí mật. Câu 20: To b) Địa chỉ người nhận bản sao. Câu 21: CC (Carbon Copy) c) Địa chỉ người nhận. Câu 22: BCC (Blind d) Địa chỉ của người gửi thư điện tử. Carbon Copy) III. Đúng sai Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột tương ứng của bảng sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai (S) Câu 23: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là Sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. Câu 24: Bài trình chiếu có thể gồm nhiều trang chiếu và khi cần có thể chèn thêm trang chiếu mới vào bất kì vị trí nào. Câu 25: Trang tiêu đề cho biết nội dung của bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có. Câu 26: Trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung giống với các trang nội dung. Câu 27: Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bớt một trang chiếu. Câu 28: Nội dung trên một trang chiếu chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2 điểm) a) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? b) Em có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu? Câu 30: (1 điểm) Em hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? ...................................Hết................................. 13
  14. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 904 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 2: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Audio B. Số C. Media D. Kí tự Câu 3: Bài trình chiếu là tập hợp: A. Âm thanh B. Các trang chiếu C. Các trang văn bản D. Hình ảnh Câu 4: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng. B. Không bị xoá ngoài ý muốn. C. Cả A, B và D đều đúng D. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin. Câu 5: Để phòng tránh virus máy tính, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ. B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. C. Chạy các chương trình tải về từ Internet. D. Không truy cập Internet. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. B. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,... C. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. Câu 7: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. http://www.mail.google.com C. www.dantri.com D. hoa31@gmail.com Câu 8: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 14
  15. 4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. A. 2 - 3 - 1 - 4 B. 4 - 3 - 2 - 1 C. 3 - 2 - 1 - 4 D. 1 - 2 - 3 -4 Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Cả B, C, D đều đúng B. Yếu tố công nghệ - vật lí. C. Yếu tố bảo quản và sử dụng. D. Virus máy tính. Câu 10: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Thư điện tử đính kèm tệp. C. Đào tạo qua mạng. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 11: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Bảng, màn hình chiếu. B. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn. C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu. D. Vở và bút viết. Câu 12: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. B và C đều đúng C. hoa31@yahoo.com.vn D. hoa31@gmail.com Câu 13: Những hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày? A. Em nhẩm đọc lại một nội dung cần học thuộc. B. Cô giáo giới thiệu cho học sinh về sự tiến hóa của các loài động vật trong một bài học. C. Thầy giáo giảng bài trên lớp. D. Em kể và mô tả lại cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe. Câu 14: phần mềm trình chiếu là: A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Audacity. D. Microsoft PowerPoint. Câu 15: Mỗi trang chiếu thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu B. Đầu trang và chân trang C. Đầu trang và thân trang D. Câu B, C đúng Câu 16: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng. B. Cả A, C và D đều đúng. C. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính. D. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn. Câu 17: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là gì? A. Xã hội tin học hóa B. Internet. C. Tin học. D. Máy tính. Câu 18: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Câu B và D đều đúng B. Để nhập văn bản C. Nhập âm thanh D. Để tính toán 15
  16. II. Ghép nối Em hãy ghép loại địa chỉ ở cột A với ý nghĩa ở cột B sao cho đúng và ghi kết quả vào cột C? D. Loại địa chỉ B. Ý nghĩa C. Kết quả Câu 19: From a) Địa chỉ người nhận bí mật. Câu 20: To b) Địa chỉ người nhận bản sao. Câu 21: CC (Carbon Copy) c) Địa chỉ người nhận. Câu 22: BCC (Blind d) Địa chỉ của người gửi thư điện tử. Carbon Copy) III. Đúng sai Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột tương ứng của bảng sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai (S) Câu 23: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là Sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. Câu 24: Bài trình chiếu có thể gồm nhiều trang chiếu và khi cần có thể chèn thêm trang chiếu mới vào bất kì vị trí nào. Câu 25: Trang tiêu đề cho biết nội dung của bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có. Câu 26: Trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung giống với các trang nội dung. Câu 27: Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bớt một trang chiếu. Câu 28: Nội dung trên một trang chiếu chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2 điểm) a) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? b) Em có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu? Câu 30: (1 điểm) Em hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? ...................................Hết................................. 16
  17. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mã đề: 901 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D D B B C A C B D D D A C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C C A A D C B A Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai án Mã đề: 902 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D D C C D B C D C B B A A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B A B C D C B A Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai án Mã đề: 903 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B A C D D D B C C A B B D B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C D A D D C B A Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai án Mã đề: 904 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B B C B A D C A B D D A D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 17
  18. Đáp A B A B D C B A Đúng Đúng Đúng Sai Sai Sai án B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu: - Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin. 0,5 - Trình chiếu các trang của bài trình chiếu, tức là hiển thị mỗi trang 0,5 chiếu trên toàn bộ màn hình. Câu 29 b) Nội dung cho các trang chiếu có thể là: (2 điểm) - Văn bản. 0,25 - Hình ảnh, biểu đồ minh họa,... 0,25 - Các tệp âm thanh, các đoạn phim…. 0,25 - Hoặc các dạng kết hợp của các đối tượng đó. 0,25 Câu 30 Những ứng dụng của phần mềm trình chiếu: (1 điểm) - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ việc dạy và học, các bài kiểm tra 0,25 trắc nghiệm. 0,25 - Tạo các sản phẩm giải trí như an bum ảnh, an bum ca nhạc,... 0,25 - Trình chiếu các thông báo hay quảng cáo trên màn hình máy tính, 0,25 trong các cửa hàng hay nơi công cộng. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: NGƯỜI RA ĐỀ: Phan Thanh Hoàn Nguyễn Thị Hiền DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG: 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2