Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học - Lớp 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết các thành phần cơ - Hiểu lợi ích của mạng §1. Từ máy tính đến bản, chức năng, khái niệm máy tính. mạng máy tính. và lợi ích của mạng máy tính. Số câu 4 1 5 Số điểm 1.0 0.25 1.25 12,5 Tỉ lệ % 10% 2.5% % - Hiểu được những lợi ích §2. Mạng thông tin - Biết Internet là mạng của Internet. toàn cầu Internet thông tin toàn cầu. Số câu 2 3 5 Số điểm 0.5 0.75 1.25 12,5 Tỉ lệ % 5% 7.5% % - Biết được thông tin trên . Internet được biểu diễn - Thực hiện được việc tìm dưới dạng siêu văn bản. kiếm thông tin và lưu trữ §3. Tổ chức và truy - Biết chức năng của một - Hiểu và sử dụng được thông tin tìm kiếm được. cập thông tin trên In- trình duyệt web. trình duyệt Web. ternet - Biết một số cách tìm kiếm thông dụng trên In- ternet. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0.75 0.5 1.0 2.25 Tỉ lệ % 7,5% 5% 10% 22,5
- % Hiểu được địa chỉ thư Trình bày được những lợi §4. Tìm hiểu thư điện điện tử nào đúng. ích của dịch vụ thư điện tử? tử. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1.0 1.25 12,5 Tỉ lệ % 2.5% 10% % - Phòng ngừa virus máy Hiểu và liệt kê được các §5. Bảo vệ thông tin tính. khả năng làm ảnh hưởng máy tính. - Biết tác hại của virus. tới an toàn thông tin máy §6. Tin học và xã hội. tính? Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 1.0 1.5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% - Biết cách tạo một tệp §7. Phần mềm trình mới theo kiểu mẫu có sẵn. Hiểu được cách tạo tệp Nêu được cách mở một tệp chiếu. - Biết mở một tệp chứa mới theo kiểu mẫu có chứa một trình diễn có sẵn. §8. Bài trình chiếu. một trình diễn có sẵn. sẵn. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.25 1.0 0.25 1.0 2. 5 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2.5% 10% 25% Tổng số câu 12 1 8 1 2 1 25 Tổng số điểm 3 1 2 1 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 4 TN 1 TN - Biết các thành phần cơ bản, chức năng, khái niệm và lợi ích của §1. Từ máy tính đến 1 mạng máy tính. mạng máy tính. Thông hiểu - Các lợi ích của mạng máy tính. Nhận biết 2 TN 3 TN §2. Mạng thông tin - Biết Internet là mạng thông tin toàn cầu. 2 toàn cầu Internet Thông hiểu - Hiểu được những lợi ích của Internet. Nhận biết 3 TN 2 TN 1 TL - Biết được thông tin trên Internet được biểu diễn dưới dạng siêu văn bản. - Biết chức năng của một trình duyệt web. §3. Tổ chức và truy - Biết một số cách tìm kiếm thông dụng trên Internet.. 3 cập thông tin trên Thông hiểu Internet - Hiểu và sử dụng được trình duyệt Web. Vận dụng cao - Thực hiện được việc tìm kiếm thông tin và lưu trữ thông tin tìm kiếm được Thông hiểu 1 TN 1 TL §4. Tìm hiểu thư điện Hiểu được địa chỉ thư điện tử nào đúng. 4 tử. Vận dụng Trình bày được những lợi ích của dịch vụ thư điện tử? 5 §5. Bảo vệ thông tin Nhận biết 2 TN 1 TL máy tính. - Phòng ngừa virus máy tính. §6. Tin học và xã hội - Biết tác hại của virus. Thông hiểu Hiểu và liệt kê được các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao tin máy tính? Nhận biết 1 TN 1 TN 1 TL - Biết cách tạo một tệp mới theo kiểu mẫu có sẵn. - Biết mở một tệp 1 TL §7. Phần mềm trình chứa một trình diễn có sẵn. 6 chiếu. Thông hiểu §8. Bài trình chiếu. Hiểu được cách tạo tệp mới theo kiểu mẫu có sẵn. Vận dụng Nêu được cách mở một tệp chứa một trình diễn có sẵn Tổng 12 TN 8 TN 2 TL 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Môn: TIN HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1: Khi em gửi thư cho một người bạn trên mạng internet, em đã sử dụng dịch vụ nào của Internet? A. Trò chuyện trực tuyến. B. Thư điện tử. C. Khai thác thông tin trên web. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 2: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không nằm trong nhóm thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Môđem. D. Điện thoại di động. Câu 3: Một trong những chức năng quan trọng nhất của mạng máy tính là để: A. trao đổi thông tin. B. soạn thảo văn bản. C. lập trình. D. tạo ra các bảng tính. Câu 4: Để tạo tệp mới theo kiểu mẫu có sẵn trong phần mềm trình chiếu, ta thực hiên như thế nào? A. Chọn File -> New sau đó chọn Layout trong nhóm lệnh Insert. B. Chọn File -> Save sau đó chọn Layout trong nhóm lệnh Home. C. Chọn File -> Open sau đó chọn Layout trong nhóm lệnh Home. D. Chọn File -> New sau đó chọn Layout trong nhóm lệnh Home. Câu 5: Vai trò lớn nhất của mạng máy tính là: A. đáp ứng nhu cầu về chia sẻ các tài nguyên máy tính. B. giúp con người liên lạc với nhau dễ dàng hơn. C. mang lại cho con người sự giải trí rất lý thú. D. tiết kiệm được tài nguyên hệ thống. Câu 6: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Tổ chức và khai thác thông tin trên web. C. Thư điện tử. D. Hội thảo trực tuyến. Câu 7: Thông tin trên internet thường được biểu diễn dưới dạng: A. hình ảnh. B. siêu văn bản. C. thư mục. D. tệp tin. Câu 8: Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bản? A. Một kiểu (kiểu trục). B. Hai kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao). C. Ba kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao, kiểu vòng). D. Bốn kiểu (kiểu trục, kiểu hình sao, kiểu vòng, kiểu zic zắc).
- Câu 9: Trang chiếu nội dung thường có: A. hình ảnh và chú thích. B. tiêu đề trang và nội dung. C. tiêu đề trang và chú thích. D. hình ảnh và nội dung. Câu 10: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@thuanbt. B. thuanbt@gmail. C. thuanbt@gmail.com. D. thuanbt.gmail.com. Câu 11: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lý nhất để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in? A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in. B. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên. C. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào. D. Mua thêm máy in. Câu 12: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp. C. luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 13: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. trình lướt web. B. trình soạn thảo web. C. trình thiết kế web. D. trình duyệt web. Câu 14: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? A. http://www.bing.com. B. http://www.google.com.vn. C. http://www.xalo.vn. D. http://www.socbay.vn. Câu 15: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. một kí hiệu nào đó. B. kí hiệu trang web. C. chữ viết tắt tiếng anh. D. kí hiệu tên nước Việt Nam. Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web. B. Windows Wide Web. C. World Wide Web. D. World Wired Web. Câu 17: Đâu là một địa chỉ của Website: A. vi.wikipedia.org. B. Yahoo. C. Google. D. hailua@gmail.com. Câu 18: Sau khi lây nhiễm vào máy tính, virus có thể gây ra tác hại nào dưới đây? A. Mã hóa dữ liệu để tống tiền. B. Đánh cắp máy tính. C. Không tắt được máy tính. D. Không cắm được Usb. Câu 19: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web. B. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
- C. Thư điện tử. D. Thương mại điện tử. Câu 20: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu cách thực hiện mở một bài trình chiếu (tệp) đã lưu trong máy. Câu 3: (1 điểm) Hãy trình bày những chức năng chính của dịch vụ thư điện tử. Câu 4: (1 điểm) Hãy liệt kê các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính. Câu 5: (1 điểm) Giả sử em muốn sưu tầm hình ảnh về Chủ tịch Hồ Chí Minh. Em hãy nêu các bước thực hiện. -------Hết-------
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC – LỚP 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B C A D A A B C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án B C D B D C A A D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu: - Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin. 0,5 1 - Trình chiếu các trang của bài trình chiếu, tức là hiển thị mỗi 0,5 trang chiếu trên toàn bộ màn hình. Cách thực hiện mở một bài trình chiếu (tệp) đã lưu trong máy: 0,25 - Bước 1: Chọn File -> Chọn Open. 0,25 2 - Bước 2: Nhấn chọn ổ đĩa, thư mục chứa tệp cần mở. 0,25 - Bước 3: Chọn tệp cần mở. 0,25 - Bước 4: Chọn Open hoặc nhấn Enter. Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính sau đây: - Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp 0,25 thư. 3 - Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể. 0,25 - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. 0,25 - Trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác. 0,25 Các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính: - Yếu tố công nghệ 0,25 4 - Yếu tố vật lí. 0,25 - Yếu tố bảo quản và sử dụng. 0,25 - Virus máy tính. 0,25 5 Cách thực hiện: 1. Mở trình duyệt web VD: Cốc cốc, chrome... và gõ địa chỉ 0,25
- máy tìm kiếm VD: google.com; yahoo.com... 2. Gõ tên “Chủ tịch Hồ Chí Minh” trên máy tìm kiếm và chọn 0,25 thẻ “Hình ảnh” 3. Chọn hình ảnh muốn lấy xuống và chuột phải chọn “Lưu 0,25 hình ảnh thành...” 4. Chọn vị trí lưu và đặt tên cho ảnh. 0,25 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người ra đề Hồ Thị Ngọc Lan Đặng Thị Diệu Ni
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn