Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC - LỚ Mức độ Tổng nhận % điểm thức Nội Vận Chương dung/đơ Nhận Thông Vận TT dụng /chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T 1 Chương Bài 1. I. Mạng Từ máy máy tính đến 1 2 tính và mạng Internet máy tính. Bài 2. Mạng thông 2 tin toàn cầu Internet Bài 3. Tổ chức và truy cập 2 1 thông tin trên Internet Bài TH 1 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập web
- Bài TH 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet Bài 4. Tìm 2 hiểu thư điện tử Bài TH 3: Sử dụng thư điện tử Bài 5. Bảo vệ thông 2 1 tin máy tính Chương Bài TH II. Một 4: Sao số vấn 2 lưu dự đề xã 1 phòng hội của và quét tin học virus Bài 6. Tin học 1 và xã hội Chươ Bài 7. ng Phần III. mềm 1 Phần trình mềm chiếu. 3 trình Bài 8. chiếu Bài trình 1 1 chiếu Bài 1 1 TH5: Bài trình
- chiếu đầu tiên của em. Bài 9. Định dạng 1 1 trang chiếu Tổng 16 4 1 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30%
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC - LỚ
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo m TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu 1 Chương I. Nhận biết Mạng máy - Biết các tính và thành phần cơ Internet bản của mạng máy tính. - Biết được khái niệm mạng máy tính. Thông hiểu - Hiểu được lợi ích của mạng máy Bài 1. Từ máy tính. tính đến mạng - Phân biệt 1TN 2TN máy tính. được các kiểu kết nối mạng máy tính. - Nhận thức được lợi ích của mạng máy tính trong đời sống và học tập. Vận dụng - Khái niệm mạng máy tính. Bài 2. Mạng Nhận biết 2TN thông tin toàn - Biết được cầu Internet khái niệm Internet là một mạng kết nối các mạng máy tính khác nhau trên thế giới. - Biết một số ứng dụng trên Internet. - Biết một số
- dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. Thông hiểu - Làm thế nào để một máy tính kết nối vào Internet - Liệt kê được một số dịch vụ trên Internet. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet. Vận dụng - Một số ứng dụng trên Internet. - Một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. Bài 3. Tổ Nhận biết 2TN 1TN chức và truy - Biết trình cập thông tin duyệt là công trên Internet cụ được sử dụng để truy cập web. - Biết được cách tổ chức thông tin trên Internet. - Biết được website, địa chỉ website và trang chủ.
- - Biết cách truy cập trang web. - Biết cách tìm kiếm thông tin trên mạng. Thông hiểu Các khái niệm hệ thống WWW, trang web và website, địa chỉ trang web và địa chỉ website. Tìm kiếm được thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm thông tin bằng từ khóa. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm thông tin bằng từ khóa. - Thực hiện đánh dấu trang, lưu bài viết, tranh ảnh, video. Bài TH 1: Sử - Làm quen 1TN dụng trình với một số duyệt để truy chức năng của cập web trình duyệt Cốc Cốc. - Biết được cách sử dụng trình duyệt
- Cốc Cốc. - Truy cập được một số trang web bằng trình duyệt Cốc Cốc để đọc thông tin và duyệt các trang web thông qua các liên kết. - Thực hiện thành thạo cách đọc thông tin và duyệt các trang Web bằng các liên kết. - Sử dụng các máy tìm kiếm Google.com để truy cập web. - Sử dụng được các máy tìm kiếm để tìm các trang Bài TH 2: web có trên Tìm kiếm Internet. thông tin trên - Sử dụng Internet được các máy tìm kiếm để tìm hình ảnh, video có trên Internet. - Biết tìm các video thông qua trang Youtube Bài 4. Tìm Nhận biết 2TN hiểu thư điện - Biết khái tử
- niệm thư điện tử và quy trình hoạt động của hệ thống thư điện tử. Thông hiểu - Đăng kí hộp thư điện tử miễn phí. - Tạo tài khoản thư điện tử, gửi và nhận thư điện tử. Vận dụng - Gửi và nhận thư điện tử. - Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử. - Biết cách đăng kí hộp thư điện tử Bài TH 3: Sử miễn phí dụng thư điện - Biết mở hộp tử thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử. - Sử dụng được thư điện tử. 2 Chương II. Bài 5. Bảo vệ Nhận biết 2TN 1TN Một số vấn đề thông tin máy - Biết khái xã hội của tin tính niệm virus học máy tính. - Biết các tác hại của virus máy tính. - Biết một số yếu tố ảnh hưởng đến sự
- an toàn của thông tin máy tính. Thông hiểu - Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính. Vận dụng - Những yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính. - Nhận biết được virus máy tính cũng như cách phòng tránh chúng. Bài TH 4: Sao Nhận biết 1TN lưu dự phòng - HS Biết và quét virus thực hiện thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường. - HS Biết sử dụng phần mềm diệt virus để quét virus. - Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao
- chép thông thường. Thông hiểu Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường. - Thực hiện quét virus bằng phần mềm diệt virus. - Nhận biết được phần mềm diệt virus. Vận dụng - Nhận biết và sử dụng được các chức năng của phần mềm diệt virus. - Cách thực hiện lưu trữ dự phòng các tệp tin lên Gmail hoặc Drive. Bài 6. Tin học Nhận biết 1TN và xã hội - Biết được xã hội tin học hóa là nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. - Biết các hạn chế của công nghệ thông tin.
- - Biết một số vấn đề pháp lí và đạo đức trong xã hội tin học hoá. - Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. Thông hiểu - Thông hiểu được kinh tế tri thức, xã hội tin học hóa cũng như vai trò của con người trong xã hội tin học hóa. - Nhận biết được lợi ích của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại. Vận dụng - Một số vấn đề pháp lí và đạo đức trong xã hội tin học hóa. - Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. 3 Chương III. Bài 7. Phần Nhận biết 1TN Phần mềm mềm trình Biết được thế trình chiếu chiếu. nào là phần
- mềm trình chiếu. Biết được lợi ích của phần mềm trình chiếu. Biết được các hoạt động có thể sử dụng bài trình chiếu. Thông hiểu Nhận biết các hoạt động có thể sử dụng bài trình chiếu. Vận dụng Thao tác mở một tệp trình bày sẵn và trình chiếu, tạo một bài trình chiếu mới theo mẫu có sẵn. Bài 8. Bài Nhận biết 1TN trình chiếu - Biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và một số thành phần 1TL có thể có của một trang chiếu. - Biết được các mẫu nội dung trên trang chiếu và phân biệt được các mẫu cũng như tác
- dụng của nó. Thông hiểu - Trình chiếu nội dung trang chiếu - Bố trí nội dung trên trang chiếu. Vận dụng - Chọn mẫu có sẵn phù hợp để bố trí nội dung trên trang chiếu. Bài TH5: Bài Nhận biết 1TN trình chiếu - Biết khởi đầu tiên của động và kết em. thúc PowerPoint, nhận biết màn hình làm việc của PowerPoint. - Biết tạo thêm được trang chiếu mới và hiển thị bài trình chiếu trong các chế độ hiển thị khác nhau. Vận dụng - Tạo được bài trình chiếu gồm vài trang chiếu đơn giản. - Tạo thêm được trang chiếu mới, hiển thị bài trình chiếu
- trong các chế độ hiển thị khác nhau. Bài 9. Định Nhận biết 1TN dạng trang - Biết cách chiếu định dạng nội dung văn bản trên trang chiếu. - Biết vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo nền cho trang chiếu. - Biết áp dụng các mẫu định dạng có sẵn cho 1 hoặc nhiều trang chiếu. Thông hiểu - Hiểu được mục đích và tác dụng của việc sử dụng các mẫu định dạng. Vận dụng - Tạo được bài trình chiếu đơn giản, định dạng được các nội dung văn bản trên các trang chiếu, tạo được màu nền cho trang chiếu. - Tạo được bài trình chiếu đơn
- giản, áp dụng được các mẫu định dạng có sẵn cho 1 hoặc nhiều trang chiếu. Tổng 16TN 4TN 1TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung
- Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9 …………………….. Ngày kiểm tra:.................. Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2. Một trong những chức năng quan trọng nhất của mạng máy tính là để: A. trao đổi thông tin; B. soạn thảo văn bản; C. lập trình; D. tạo ra các bảng tính. Câu 3. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub Câu 4. Internet là: A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước. B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu. Câu 5. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web; B. World Wide Web; C. Windows Wide Web; D. World Wired Web. Câu 6. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 7. Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu dưới đây A. Tập hợp các trang web trên Internet tạo thành 1 website. B. Tập hợp tất cả các trang web có cùng một ngôn ngữ trên Internet tạo thành một website. C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty nào đó trên Internet tạo thành một website. D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi website đều có trang chủ B. Địa chỉ của website cũng chính là địa chỉ trang chủ
- C. Trang chủ website là trang web được mở ra đầu tiên khi ta truy cập website bằng địa chỉ của website đó. D. Trang chủ của website bắt buộc phải là trang web chứa nhiều nội dung nhất. Câu 9. Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây? A. Save image as…. B. Save link… C. Save page as… D. Save frame as…
- Câu 10. Thư điện tử là A. dịch vụ gọi điện trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử. B. dịch vụ chuyển phát nhanh thông qua các nhà cung cấp thư. C. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. D. một dịch vụ thông qua các hộp thư điện tử. Câu 11. Trong hệ thống thư điện tử, để có địa chỉ gửi và nhận thư người gửi và người nhận đều phải có gì? A. Website B. Trang Web C. Tài khoản thư điện tử D. Trang chủ Câu 12. Virus máy tính là A. đoạn chương trình tự nhân bản và lây nhiễm. B. một chương trình hay đoạn chương trình tự nhân bản và lây nhiễm. C. là một thực thể sinh học có thể lây lan từ máy này sang máy khác. D. do một loại vi khuẩn nào đó tự sinh ra và lây nhiễm. Câu 13. Em hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của Virut máy tính? A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virut. B. Qua các thiết bị nhớ di động. C. Qua không khí, khi hai máy tính đặt gần bên nhau. D. Qua mạng nội bộ, mạng internet, đặc biệt là thư điện tử. Câu 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính được chia thành mấy nhóm chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Để bảo vệ thông tin máy tính, em không nên thực hiện biện pháp nào dưới đây? A. Tạo thói quen thực hiện sao lưu dữ liệu định kì B. Cài đặt chương trình diệt virus máy tính và thường xuyên sử dụng chương trình để quét và diệt vius đã lây nhiễm vào máy tính. C. Làm vệ sinh cho các bộ phận được lắp bên trong thân máy mỗi ngày. D. Tắt, mở máy tính đúng cách. Câu 16. Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính C. Internet D. Xã hội tin học hóa Câu 17. Các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu thuộc dải lệnh nào dưới đây? A. SlideShow B. Animations C. Transitions D. Home Câu 18. Để thêm một trang chiếu mới, chúng ta cần sử dụng lệnh A. Layout B. New slide C. Delete D. From Beginning Câu 19. Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện: A. Chọn Format\Slide Layout B. Chọn Format\Slide Design C. Chọn Design \Format Background D. Kích biểu tượng Fill Color Câu 20. Để thoát khỏi chế độ trình chiếu em nhấn phím
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn