intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút Nội dung/đơ Mức độ TT (1) Chương/ n vị kiến đánh giá Chủ đề thức (4 -11) (2) (3) Tổng NB TH VD VDC % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ(12) TL TNKQ TL Máy tính Lược sử 1 và cộng công cụ 3 1 10% đồng tính toán Thông tin trong môi 4 10% Tổ chức trường lưu trữ, số tìm kiếm 2 Thực và trao hành: đổi Khai thông tin 1 1 5% thác thông tin số Đạo đức, Đạo đức pháp luật và văn và văn hóa hóa trong sử 1TL 3 trong dụng 2 1đ 15% môi công trường nghệ kĩ số thuật số
  2. Xử lí và trực quan Ứng hoá dữ 1TH 1TH 1TH 4 dụng tin liệu 6 2 60% 1đ 2đ 1đ học bằng bảng tính điện tử Tổng 16 4 2 1 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơ đánh giá n vị kiến thức N Thông Vận Vận dụng cao h hiểu dụng ậ n b i ế t 1 Chủ đề 1: Lược sử Nhận Máy tính công cụ biết
  3. và cộng tính toán - Nhận đồng biết số thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. 3TN 1TN - Tên gọi (Câu (Câu 4) của máy 1,2,3) tính được thiết kế dựa trên các rơ le. - Tên gọi của máy tính cơ học đầu tiên. - Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ mấy. Thông hiểu - Sự thay đổi của máy tính
  4. mang lại trong lĩnh vực thương mại. - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử, tiện lợi của máy tính. 2 Tổ chức Thông Nhận lưu trữ, tin trong biết tìm kiếm môi - Chỉ ra và trao trường thông tin đổi số đáng tin thông tin cậy. - Yếu tố 4TN xác định (Câu độ tin 5,6,7,8) cậy của thông tin. - Nhận biết thế nào là thông tin số - Biết ứng dụng
  5. tìm kiếm thông tin - Nhận biết nguồn tin đáng tin cậy, xác minh độ tin cậy. - Tầm quan trọng của việc biết khai thác thông tin đáng tin cậy. Thông hiểu - Nêu đặc điểm thông tin trên Internet. - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các thông tin của
  6. Chính phủ có tên miền .gov. Thực Thông 1TN 1TN hành: hiểu (Câu 9) (Câu 10) Khai Tìm được thác thông tin thông tin trên số Internet theo yêu cầu, xác định được địa chỉ trang web được sử dụng. Vận dụng Đánh giá được lợi ích của trong giải quyết vấn đề. Vận dụng cao Xử lí và chia sẻ thông tin trong môi trường
  7. số. 3 Đạo đức, Đạo đức Nhận 2TN pháp và văn biết (Câu luật và hóa - Nêu các 11,12) văn hóa trong sử sản phẩm trong dụng dạng số môi công mà học trường nghệ kĩ sinh có số thuật số thể tạo ra. 1TL - Chỉ ra (Bài 1) hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Biết tình huống vi phạm pháp luật
  8. khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra hành vi không vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. Thông hiểu - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Hiểu được việc làm nào đúng khi sử dụng công nghệ số. 4 Nhận 6TN 2TN 1TH 1TH Ứng Xử lí và biết (Câu (Câu (Bài 2) (Bài 2)
  9. - Phân 13,14,16, 15,19) dụng tin trực biệt được 17,18,20) 1TH học quan địa chỉ (Bài 2) tương hoá dữ đối và liệu địa chỉ tuyệt đối bằng - Biết các chức bảng năng cơ tính bản của sắp xếp điện tử: và lọc dữ liệu Thông +Sử hiểu dụng – Giải thích bảng được sự khác tính giải nhau quyết giữa địa chỉ bài toán tương thực tế đối và địa chỉ tuyệt đối +Sắp của một xếp và ô tính. lọc dữ - Hiểu liệu. chức năng các +Trình loại biểu
  10. đồ cơ bản và cách tạo biểu đồ Vận dụng cao bày dữ – Sử liệu dụng bằng được biểu đồ. phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Tổng 16 TN 4TN- 1TH 1TH 1TL- 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung
  11. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TIN 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lý thuyết: 30 phút - Thực hành: 15 phút (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 29/12/2023 Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ thứ nhất. B. Thế hệ thứ hai. C. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. Câu 2. Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ. Câu 3. Chiếc máy tính cơ học đầu tiên có tên là gì? A. Pascaline. B. Asus. C. Babbage. D. Dell. Câu 4. Phương án nào thể hiện sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục? A. Mua bán trực tuyến. B. Dạy học trực tuyến. C. Xem phim, chơi game trực tuyến. D. Du lịch thực tế ảo. Câu 5. Thông tin số là A. thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch. B. thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân. C. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 6. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số là nguồn thông tin đáng tin cậy. C. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. D. Thông tin số rất đa dạng. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?
  12. A. Camera 360. B. Google Chrome. C. Adobe Premiere. D. Paint. Câu 8. Tầm quan trọng của việc biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy là gì? A. Hành động không phù hợp. B. Sử dụng nguồn thông tin sai lệch. C. Đưa ra được quyết định phù hợp. D. Suy nghĩ không phù hợp. Câu 9. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây không đáng tin cậy? A. Thông tin trên website có tên miền là .gov. B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác. C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế. D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ. Câu 10. Để tìm hiểu về một đội bóng ở châu Âu, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ mạng xã hội. B. Nguồn tin từ diễn viên nổi tiếng. C. Nguồn tin từ diễn đàn Người cao tuổi Việt Nam. D. Nguồn Liên đoàn bóng đá châu Âu. Câu 11. Sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra là A. video du lịch. B. sản phẩm thủ công như đan len, may vá. C. sổ ghi chép công thức. D. đồ ăn, thức uống. Câu 12. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ internet và sử dụng như là của mình. D. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. Câu 13. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là A. nhấn phím F1. B. nhấn phím F4. C. nhấn phím F2. D. nhấn phím F6. Câu 14. Biết công thức ở ô A1 là =A2 + A3. Sao chép công thức đến ô B1thì khi đó công thức là A. =B1+B2. B. =A2+A3. C. =B2+B3 D. =A1+B1. Câu 15. Biết công thức ở ô A1 là =$A$2 + A3. Sao chép công thức đến ô B1thì khi đó công thức là A. =B1+B2. B. =$A$2+A3. C. =B2+B3 D. =$A$2+B3. Câu 16. Để lọc dữ liệu ta chọn lệnh nào? A. Filter. B. Sort. C. Margins. D. Tables. Câu 17. Biểu tượng nào để sắp xếp dữ liệu? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Để tạo biểu đồ ta vào thẻ nào? A. Home. B. Insert. C. Data. D. View. Câu 19. Để so sánh điểm toán của các bạn trong một tổ ta nên sử dụng biểu đồ nào?
  13. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột kép. Câu 20. Biểu đồ nào rất hữu ích trong trường hợp cần so sánh các phần với tổng thể? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột kép. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khi soạn bài trình chiếu môn khoa học tự nhiên, bạn An sử dụng một số hình ảnh tải về từ Internet nhưng không ghi nguồn. Theo em, việc đó có vi phạm đạo đức, pháp luật hay thiếu văn hoá không? Giải thích tại sao? Bài 2:(Thực hành);(4 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu hình dưới.Sau đó thực hiện lần lượt 2 yêu cầu sau: + Sắp xếp số điểm môn Toán theo thứ tự tăng dần. + Vẽ biểu đồ so sánh số điểm môn văn ……………….HẾT……………… UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
  14. I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 19 20 6 7 8 Đ/A C C A B D B B C B D A A B C D A D B A C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nếu chỉ để làm bài tập thì không vi phạm pháp luật. 0,5 đ Bài 1 - Nếu sử dụng với mục đích để kinh doanh hoặc ghi mình là tác giả thì 0,5 đ ( 1,0 đ ) vi phạm pháp luật. Tuy nhiên chúng ta nên ghi rõ nguồn với mọi mục đích sử dụng. +Định dạng theo mẫu, đúng dữ liệu 1,0 đ Bài 2 +Thực hiện đúng thao tác sắp xếp 1,0 đ (Thực +Thực hiện đúng thao tác vẽ biểu đồ 1,0 đ hành) +Vẽ đúng biểu đồ cột 0,5đ (4,0 đ) +Trang trí biểu đồ hợp lý 0,5 đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
  15. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ( Dành cho HSKT ) (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm; đúng được ít nhất 10 câu đạt điểm tối đa 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 19 20 6 7 8 Đ/A C C A B D B B C B D A A B C D A D B A C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm Bài 1 - Nếu chỉ để làm bài tập thì không vi phạm pháp luật. 0,5 đ ( 1,0 đ ) - Nếu sử dụng với mục đích để kinh doanh hoặc ghi mình là tác giả thì 0,5 đ vi phạm pháp luật. Tuy nhiên chúng ta nên ghi rõ nguồn với mọi mục
  16. đích sử dụng. Bài 2 +Định dạng theo mẫu, đúng dữ liệu 2,0 đ (Thực +Thực hiện đúng thao tác sắp xếp 1,0 đ hành) +Vẽ được biểu đồ cột 1,0 đ (4,0 đ) *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1