
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
lượt xem 2
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết mạng máy - Xác định được tính, các thành phần vai trò lớn nhất 1. Mạng của mạng máy tính - Phân biệt của mạng máy máy tính - Biết khái niệm được siêu văn tính và mối và internet, các ứng bản, trang web nguy hiểm khi internet dụng trên internet, và website. mở các tệp đính kết nối internet. kèm trên thư điện tử. Số câu: 3 1 2 6 Số điểm: 1.5 2.0 1.0 4.5đ Tỉ lệ: % 15% 20% 10% 45% 2. Một - Biết được nguyên - Hiểu khái số vấn tắc chung cơ bản niệm virus đề xã nhất để phòng tránh máy tính, tác hội của virus, bảo vệ dữ liệu, hại, con tin học và các yếu tố ảnh đường lây hưởng đến sự an toàn lan thông tin máy tính - Biết được khái niệm kinh tế tri thức, xã hội tin học hóa. Số câu 3 1 4 Số điểm: 1.5 3.0 4.5đ Tỉ lệ:% 15% 30% 45% 3. Phần - Biết đối tượng trên mềm trang chiếu, tác dụng trình của phần mềm trình chiếu chiếu. Số câu: 2 2 Số điểm: 1.0 1.0đ Tỉ lệ: % 10% 12,5% TS câu: 8 1 1 2 12 TS điểm: 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ: % 40% 30% 20% 10% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học - Lớp 9 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đâu là ứng dụng của phần mềm trình chiếu? A. Tìm kiếm thông tin B. Chơi game. C. Tạo các sản phẩm giải trí như: album ảnh, album ca nhạc... D. Chat với bạn bè. Câu 2: Vai trò lớn nhất của mạng máy tính là gì? A. Đáp ứng nhu cầu về chia sẻ các tài nguyên máy tính B. Giúp con người liên lạc với nhau dễ dàng hơn C. Mang lại cho con người sự giải trí rất lý thú D. Tiết kiệm được tài nguyên hệ thống. Câu 3: Vì sao việc mở các tệp đính kèm trên thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng B. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính D. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ Câu 4: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính được chia thành mấy nhóm chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Các thiết bị: Máy tính, máy in thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 7: Internet là gì? A. Là hệ thống kết nối tất cả máy tính trên toàn nước Việt Nam. B. Là hệ thống kết nối tất cả máy tính trên toàn thế giới. C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô một tỉnh, một quốc gia. D. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. Câu 8: Đâu không phải là ứng dụng trên Internet: A. Hội thảo trực tuyến B. Tạo bài trình chiếu C. Đào tạo qua mạng D. Thương mại điện tử
- Câu 9: Đối tượng trên trang chiếu có thể là A. Tệp âm thanh, các đoạn phim B. Văn bản C. Hình ảnh, biểu đồ D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ Câu 10: “Kinh tế tri thức là nền kinh tế mà trong đó tri thức là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra của cải vật chất và tinh thần của xã hội”. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Siêu văn bản là gì? Em hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa siêu văn bản và trang web? Câu 12 (3 điểm). Virus máy tính là gì? Trình bày các tác hại của virus máy tính? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THANG ĐỀ 1 ĐIỂM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 đ Mỗi đáp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 án đúng Đáp án C A C C B A D B D A được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ - Siêu văn bản: là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video… và các Câu 11 siêu liên kết tới siêu văn bản khác. 1đ (2 đ) - Sự khác nhau cơ bản giữa siêu văn bản và trang web là: + Siêu văn bản không có địa chỉ truy cập trên internet. + Trang web có địa chỉ truy cập trên internet. 1đ - Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt 1,5 đ * Tác hại của virus: Câu 12 - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. 0,25 đ (3 đ) - Phá huỷ dữ liệu. 0,25 đ - Phá huỷ hệ thống. 0,25 đ - Đánh cắp dữ liệu. 0,25 đ - Mã hoá dữ liệu để tống tiền. 0,25 đ - Gây khó chịu khác. 0.25 đ
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học - Lớp 9 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo bài trình chiếu. B. Trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu D. Soạn thảo văn bản. Câu 2: Vai trò lớn nhất của mạng máy tính là gì? A. Đáp ứng nhu cầu về chia sẻ các tài nguyên máy tính B. Giúp con người liên lạc với nhau dễ dàng hơn C. Mang lại cho con người sự giải trí rất lý thú D. Tiết kiệm được tài nguyên hệ thống. Câu 3: Vì sao việc mở các tệp đính kèm trên thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng B. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính C. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo D. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ Câu 4: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc nào sau đây sai: A. Định kì sao lưu dữ liệu. B. Định kì quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. C. Không nên truy cập Internet. D. Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh hoặc xuất xứ không rõ ràng. Câu 5: “Những sơ suất như máy tính bị ướt hoặc bị va đập mạnh có thể làm máy tính bị hỏng” thuộc vào yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính? A. Yếu tố công nghệ – vật lí B. Yếu tố bảo quản và sử dụng C. Virus máy tính D. Yếu tố môi trường. Câu 6: “Các loại dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại” thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 7: Mạng máy tính là gì? A. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau. B. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau trên toàn thế giới. C. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung dữ liệu. D. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng…. Câu 8: Đâu là dịch vụ trên Internet: A. Gửi thư cho một người bạn B. Tạo bài trình chiếu C. Quét virus D. Tìm kiếm thông tin trên Internet
- Câu 9: Đâu không phải là ứng dụng của phần mềm trình chiếu? A. Phục vụ các cuộc họp hội thảo. B. Tìm kiếm thông tin C. Tạo các sản phẩm giải trí như: album ảnh, album ca nhạc... D. Tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học. Câu 10: “Xã hội tin học hóa là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành mà không cần sự hỗ trợ của các hệ thống tin học, các mạng máy tính kết nối thông tin liên vùng, liên quốc gia”. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Internet là gì? Làm thế nào để kết nối internet? Câu 12 (3 điểm). Virus máy tính là gì? Em hãy trình bày các con đường lây lan của virus máy tính? Theo em con đường lây lan nào là chủ yếu và phổ biến nhất hiện nay? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THANG ĐỀ 2 ĐIỂM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 đ Mỗi đáp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 án đúng Đáp án C A B C B B D D B B được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ - Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 11 ở quy mô toàn thế giới. 1đ (2 đ) - Để kết nối internet người dùng phải thông qua nhà cung cấp dịch vụ internet. 1đ - Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt. 1,5 đ *Các con đường lây lan của virus máy tính là: - Qua việc sao chép tệp bị nhiễm virus 0,25 đ Câu 12 - Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu 0,25 đ (3 đ) - Qua các thiết bị nhớ di động 0,25 đ - Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử 0,25 đ - Qua các lỗ hổng phần mềm. 0,25 đ *Theo em con đường lây lan chủ yếu và phổ biến nhất hiện nay là: Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện 0.25 đ tử

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
711 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
525 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
430 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
597 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
390 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
412 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
501 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
414 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
353 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
510 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
265 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
357 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
263 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
226 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
199 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
175 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
